Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 Trường THPT Lương Tài lần 1 - Bắc Ninh

15/07/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 305509

Trên đường tròn tâm O cho 12 điểm phân biệt. Từ các điểm đã cho có thể tạo được bao nhiêu tứ giác nội tiếp đường tròn tâm O?

  • A. 3
  • B. \(C_{12}^4\)
  • C. 4!
  • D. \(A_{12}^4\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 305510

Trên mặt phẳng, cho hình vuông có cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của P là

  • A. 0,242
  • B. 0,242
  • C. 0,242
  • D. 0,758
Câu 3
Mã câu hỏi: 305511

Cho hàm số \(y =  - \frac{1}{4}{x^4} + {x^2} + 2\). Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho?

  • A. (0;2)
  • B. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right)\) và \(\left( {0;\sqrt 2 } \right)\)
  • C. \(\left( { - \sqrt 2 ;0} \right)\) và \(\left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 305512

Tìm m để hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + 2\sqrt {x - 2} \,\,\,khi\,\,x \ge 2\\
5x - 5m + {m^2}\,\,\,khi\,\,x < 2
\end{array} \right.\) liên tục trên R?

  • A. m = 2;m = 3
  • B. m =  - 2;m =  - 3
  • C. m = 1;m = 6
  • D. m =  - 1;m =  - 6
Câu 5
Mã câu hỏi: 305513

Cho hàm số y = f(x) xác định trên đoạn \(\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right]\) và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

  • A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right)} y = 0\)
  • B. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right)} y = 2\)
  • C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right)} y = 2\sqrt 5 \)
  • D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right)} y =  - 2\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 305514

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A,cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC). Biết AB = 2a và \(SB = 2\sqrt 2 a\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?

  • A. \(V = \frac{{8{a^3}}}{3}\)
  • B. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}\)
  • C. \(V = 4{a^3}\)
  • D. \(V = 8{a^3}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 305515

Cho elip (E) có độ dài trục lớn gấp hai lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 6. Viết phương trình của (E)?

  • A. \(\frac{{{x^2}}}{{12}} - \frac{{{y^2}}}{3} = 1\)
  • B. \(\frac{{{x^2}}}{{12}} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1\)
  • C. \(\frac{{{x^2}}}{3} + \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1\)
  • D. \(\frac{{{x^2}}}{{48}} + \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 305516

Tìm cực trị của hàm số  \(y = 2{x^3} + 3{x^2} + 4\)

  • A. x = -1, xCT = 0
  • B. y = 5, yCT = 4
  • C.  x = 0, xCT = - 1
  • D. y = 4, yCT = 5
Câu 9
Mã câu hỏi: 305517

Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?

  • A. 5!
  • B. 65
  • C. 6!
  • D. 66
Câu 10
Mã câu hỏi: 305518

Cho biểu thức \(P = {x^{ - \,\frac{3}{4}}}.\sqrt {\sqrt {{x^5}} } ,x > 0\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(P = {x^{ - 2}}\)
  • B. \(P = {x^{ - \frac{1}{2}}}\)
  • C. \(P = {x^{\frac{1}{2}}}\)
  • D. \(P = {x^2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 305519

Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(-3; 2) và một tiếp tuyến của nó có phương trình là: 3x + 4y - 9 = 0. Viết phương trình của đường tròn (C).

  • A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 2\)
  • B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 2\)
  • C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\)
  • D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 305520

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 6 \), góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?

  • A. \(V = 9{a^3}\)
  • B. \(V = 2{a^3}\)
  • C. \(V = 3{a^3}\)
  • D. \(V = 6{a^3}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 305521

Biết rằng đường thẳng y = 2x + 2m luôn cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x + 1}}\) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm của AB?

  • A. m + 1
  • B. -m - 1
  • C. -2m - 2
  • D. -2m + 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 305522

Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} - 3x + 1 + \left| {x - 2} \right| \le 0\) có tất cả bao nhiêu số nguyên?

  • A. vô số 
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 15
Mã câu hỏi: 305523

Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta :6x - 2y + 3 = 0\) ?

  • A. \(\overrightarrow u  = \left( {1;3} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow u  = \left( {6;2} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow u  = \left( {-1;3} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow u  = \left( {3;-1} \right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 305524

Phương trình \(\sqrt {{x^2} - 1} \left( {\sqrt {2x + 1}  - x} \right) = 0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 17
Mã câu hỏi: 305525

Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?

  • A. 31
  • B. 30
  • C. 22
  • D. 33
Câu 18
Mã câu hỏi: 305526

Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - 2x}}{{x + 1}}\)

  • A. y = -2
  • B. x = -1
  • C. x = -2
  • D. y = 2
Câu 19
Mã câu hỏi: 305527

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. \(\sin a - \sin b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)
  • B. \(\cos \left( {a - b} \right) = \cos a\cos b - \sin a\sin b\)
  • C. \(\sin \left( {a - b} \right) = \sin a\cos b - \cos a\sin b\)
  • D. \(2\cos a\cos b = \cos \left( {a - b} \right) + \cos \left( {a + b} \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 305528

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ 

Phương trình 1 - 2.f(x) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. Vô nghiệm
  • D. 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 305529

Khi đặt t = tanx thì phương trình \(2{\sin ^2}x + 3\sin x\cos x - 2{\cos ^2}x = 1\) trở thành phương trình nào sau đây?

  • A. \(2{t^2} - 3t - 1 = 0\)
  • B. \(3{t^2} - 3t - 1 = 0\)
  • C. \(2{t^2} + 3t - 3 = 0\)
  • D. \({t^2} + 3t - 3 = 0\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 305530

Tính tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^4} + 4{x^2} + 3\) trên đoạn [-1; 1] ?

  • A. 121
  • B. 64
  • C. 73
  • D. 22
Câu 23
Mã câu hỏi: 305531

Giải phương trình \(\left( {2\cos \frac{x}{2} - 1} \right)\left( {\sin \frac{x}{2} + 2} \right) = 0\) ?

  • A. \(x =  \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,\,\left( {k \in Z} \right)\)
  • B. \(x =  \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\left( {k \in Z} \right)\)
  • C. \(x =  \pm \frac{\pi }{3} + k4\pi ,\,\left( {k \in Z} \right)\)
  • D. \(x =  \pm \frac{{2\pi }}{3} + k4\pi ,\,\left( {k \in Z} \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 305532

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây.

  • A. \(y = 2{x^3} + 1\)
  • B. \(y = {x^3} + x + 1\)
  • C. \(y = {x^3} + 1\)
  • D. \(y =  - {x^3} + 2x + 1\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 305533

Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập \( = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\). Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn?

  • A. 3/4
  • B. 2/5
  • C. 3/5
  • D. 1/2
Câu 26
Mã câu hỏi: 305534

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y =  - \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - \left( {2m + 3} \right)x + 4\) nghịch biến trên R

  • A. \( - 1 \le m \le 3\)
  • B. -3 < m < 1
  • C. -1 < m < 3
  • D. \( - 3 \le m \le 1\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 305535

Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{2}x + \frac{2}{x}\)

  • A. \(N\left( { - 2; - 2} \right\)
  • B. x = -2
  • C. \(M\left( { 2; 2} \right\)
  • D. x = 2
Câu 28
Mã câu hỏi: 305536

Cho các hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} + 2018,g\left( x \right) = 2{x^3} - 2018\) và \(h\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\). Trong các hàm số đã cho, có tất cả bao nhiêu hàm số không khoảng nghịch biến?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 3
Câu 29
Mã câu hỏi: 305537

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D = R?

  • A. \(y = {\left( {2 + \sqrt x } \right)^\pi }\)
  • B. \(y = {\left( {2 + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^\pi }\)
  • C. \(y = {\left( {2 + {x^2}} \right)^\pi }\)
  • D. \(y = {\left( {2 + x} \right)^\pi }\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 305538

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x\) tại điểm có hoành độ bằng 2?

  • A. y =  - 9x + 16
  • B. y =  - 9x + 20
  • C. y =  9x - 20
  • D. y =  9x - 16
Câu 31
Mã câu hỏi: 305539

Tính giới hạn \(I = \lim \frac{{2n + 1}}{{2 + n - {n^2}}}\)

  • A. \(I =  - \infty \)
  • B. I = -2
  • C. I = 1
  • D. I = 0
Câu 32
Mã câu hỏi: 305540

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD). Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. \(CD \bot \left( {SBC} \right)\)
  • B. \(SA \bot \left( {ABC} \right)\)
  • C. \(BC \bot \left( {SAB} \right)\)
  • D. \(BD \bot \left( {SAC} \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 305541

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số \(y = \left( {m - 3} \right){x^4} + \left( {m + 3} \right){x^2} + \sqrt m  + 1\) có 3 điểm cực trị?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. Vô số 
Câu 34
Mã câu hỏi: 305542

Cho cấp số cộng (un) với số hạng đầu tiên u1 = 2 và công sai d = 2. Tìm u2018 ?

  • A. \({u_{2018}} = {2^{2018}}\)
  • B. \({u_{2018}} = {2^{2017}}\)
  • C. \({u_{2018}} = 4036\)
  • D. \({u_{2018}} = 4038\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 305543

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{4x + 4}}{{{x^2} + 2x + 1}}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 3
Câu 36
Mã câu hỏi: 305544

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = 2x + \sqrt {8 - 2{x^2}} \) trên tập xác định của nó?

  • A. \(M = 2\sqrt 5 \)
  • B. \(M = \frac{{8\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \(M = 2\sqrt 6 \)
  • D. M = 4
Câu 37
Mã câu hỏi: 305545

Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các biểu thức: \(x + 2y + 3z - 10 = 0;\,\,3x + y + 2z - 13 = 0\) và 2x + 3y + z - 13 = 0. Tính \(T = 2\left( {x + y + z} \right)\)?

  • A. T = 12
  • B. T = -12
  • C. T = -6
  • D. T = 6
Câu 38
Mã câu hỏi: 305546

Tính góc giữa hai đường thẳng \(\Delta :x - \sqrt 3 y + 2 = 0\) và \(\Delta ':x + \sqrt 3 y - 1 = 0\)?

  • A. 900
  • B. 1200
  • C. 600
  • D. 300
Câu 39
Mã câu hỏi: 305547

Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 6y - 4 = 0\). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(2;-1) và cắt đường tròn (C) theo một dây cung có độ dài lớn nhất?

  • A. 4x + y - 1 = 0
  • B. 2x - y - 5 = 0
  • C. 3x - 4y - 10 = 0
  • D. 4x + 3y - 5 = 0
Câu 40
Mã câu hỏi: 305548

Viết công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B (đvdt) và chiều cao có độ dài là h.

  • A. \(V = {B^2}h\)
  • B. V = Bh
  • C. \(V = \frac{1}{3}Bh\)
  • D. V = 3Bh
Câu 41
Mã câu hỏi: 305549

Cho hai số thực ab với \(a > 0,a \ne 1,b \ne 0\). Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. \({\log _{{a^2}}}\left| b \right| = \frac{1}{2}{\log _a}\left| b \right|\)
  • B. \(\frac{1}{2}{\log _a}{a^2} = 1\)
  • C. \(\frac{1}{2}{\log _a}{b^2} = {\log _a}\left| b \right|\)
  • D. \(\frac{1}{2}{\log _a}{b^2} = {\log _a}b\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 305550

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' với O' là tâm hình vuông A'B'C'D'. Biết rằng tứ diện O'BCD có thể tích bằng 6a3. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' .

  • A. \(V = 18{a^3}\)
  • B. \(V = 54{a^3}\)
  • C. \(V = 12{a^3}\)
  • D. \(V = 36{a^3}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 305551

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD) và có diện tích bằng \(\frac{{27\sqrt 3 }}{4}\)(đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy (ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S?

  • A. V = 24
  • B. V = 8
  • C. V = 12
  • D. V = 36
Câu 44
Mã câu hỏi: 305552

Trong khai triển nhị thức Niu tơn của \(P\left( x \right) = {\left( {\sqrt[3]{2}x + 3} \right)^{2018}}\) thành đa thức, có tất cả bao nhiêu số hạng có hệ số nguyên dương?

  • A. 673
  • B. 675
  • C. 674
  • D. 672
Câu 45
Mã câu hỏi: 305553

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có diện tích đáy bằng \(\sqrt 3 {a^2}\)(đvdt), diện tích tam giác A'BC bằng 2a2 (đvdt). Tính góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) ?

  • A. 1200
  • B. 600
  • C. 300
  • D. 450
Câu 46
Mã câu hỏi: 305554

Giải bất phương trình \(4{\left( {x + 1} \right)^2} < \left( {2x + 10} \right){\left( {1 - \sqrt {3 + 2x} } \right)^2}\) ta được tập nghiệm T

  • A. \(T = \left( { - \infty ;3} \right)\)
  • B. \(T = \left[ { - \frac{3}{2}; - 1} \right) \cup \left( { - 1;3} \right]\)
  • C. \(T = \left[ { - \frac{3}{2};3} \right)\)
  • D. \(T = \left[ { - \frac{3}{2}; - 1} \right) \cup \left( { - 1;3} \right)\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 305555

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số \(y = \frac{{2x + m + 1}}{{x + m - 1}}\) nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ; - 4} \right)\) và \(\left( {11; + \infty } \right)\)? 

  • A. 13
  • B. 12
  • C. Vô số 
  • D. 14
Câu 48
Mã câu hỏi: 305556

Cho hàm số \(y = {x^3} - 11x\) có đồ thị là (C). Gọi M1 là điểm trên (C) có hoành độ x1 = -2. Tiếp tuyến của (C) tại M1 cắt (C) tại điểm M2 khác M1, tiếp tuyến của (C) tại M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2,..., tiếp tuyến của (C) tại Mn-1 cắt (C) tại điểm Mn khác \({M_{n - 1}}\,\left( {n \in N,n \ge 4} \right)\). Gọi \(\left( {{x_n};{y_n}} \right)\) là tọa độ của điểm Mn. Tìm n sao cho \(11{x_n} + {y_n} + {2^{2019}} = 0\)

  • A. n = 675
  • B. n = 673
  • C. n = 674
  • D. n = 672
Câu 49
Mã câu hỏi: 305557

Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể tích V của lăng trụ đã cho?

  • A. \(V = 9\sqrt 3 {a^3}\)
  • B. \(V = 6\sqrt 3 {a^3}\)
  • C. \(V = 2\sqrt 3 {a^3}\)
  • D. \(V = 3\sqrt 3 {a^3}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 305558

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và \(SA = SB = SC = 11,\widehat {SAB} = {30^0},\widehat {SBC} = {60^0}\) và \(\widehat {SCA} = {45^0}\). Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng ABSD?

  • A. \(d = 4\sqrt {11} \)
  • B. \(d = 2\sqrt {22} \)
  • C. \(d = \frac{{\sqrt {22} }}{2}\)
  • D. \(d = \sqrt {22} \)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ