Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi THPT Quốc Gia năm 2019 môn Toán THPT thành phố Vinh lần 1

15/07/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 307581

Với \(a,b\) là hai số thực dương tuỳ ý, \(\ln \left( {{{\rm{e}}^2}.{a^7}{b^5}} \right)\) bằng

  • A. \(2 + 5\ln a + 7\ln b\)
  • B. \(7\ln a + 5\ln b\)
  • C. \(2 + 7\ln a + 5\ln b\)
  • D. \(5\ln a + 7\ln b\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 307582

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(a\) và độ dài đường cao bằng \(3a\). Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng

  • A. \(8\pi {a^2}\)
  • B. \(7\pi {a^2}\)
  • C. \(4\pi {a^2}\)
  • D. \(5\pi {a^2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 307583

Thể tích khối chóp có diện tích đáy \({a^2}\sqrt 2 \) và chiều cao \(3a\) là

  • A. \(V = 9{a^3}\sqrt 2 \)
  • B. \(V = {a^2}\sqrt 2 \)
  • C. \(V = 3{a^3}\sqrt 2 \)
  • D. \(V = {a^3}\sqrt 2 \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 307584

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?

  • A. \(y = {x^3} - 3{x^2}\)
  • B. \(y =  - 5{x^3} + 3{x^2} - 3x + 4\)
  • C. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\)
  • D. \(y = {x^3} + {x^2} + 5x - 1\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 307585

Biết thể tích khối lập phương bằng \(16\sqrt 2 {a^3}\), vậy cạnh của khối lập phương bằng bao nhiêu?

  • A. \(8a\sqrt 2 \)
  • B. \(2a\sqrt 2 \)
  • C. \(4a\sqrt 2 \)
  • D. \(a\sqrt 2 \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 307586

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 3x - \sin x\).

  • A. \(\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = 3{x^2} + \cos x + C\)
  • B. \(\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = \frac{{3{x^2}}}{2} - \cos x + C\)
  • C. \(\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = \frac{{3{x^2}}}{2} + \cos x + C\)
  • D. \(\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = 3 + \cos x + C\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 307587

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y =  - {x^4} + {x^2} - 1\)
  • B. \(y =  - {x^3} + x - 1\)
  • C. \(y =  - {x^3} + 3x - 1\)
  • D. \(y = {x^3} - 3x + 5\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 307588

Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức \(A = \frac{{\cos x + 1}}{{2\sin x + 4}}\). Giá trị của M+N bằng

  • A. \(\frac{3}{2}\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{2}{3}\)
  • D. \(\frac{3}{4}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 307589

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 1\,;\,5\,;\,2} \right)\) và \(B\left( {3\,;\, - 3\,;\,2} \right)\). Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là

  • A. \(M\left( {1\,;\,1\,;\,2} \right)\)
  • B. \(M\left( {2\,;\,2\,;\,4} \right)\)
  • C. \(M\left( {2\,;\, - 4\,;\,0} \right)\)
  • D. \(M\left( {4\,;\, - 8\,;\,0} \right)\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 307590

Cho \({3^a} = 5\), khi đó \({\log _{25}}81\) bằng

  • A. \(\frac{a}{2}\)
  • B. \(\frac{2}{a}\)
  • C. \(2a\)
  • D. \(\frac{1}{2a}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 307591

Thể tích khối cầu bán kính 6 cm bằng

  • A. \(216\pi \;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)\)
  • B. \(288\pi \;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)\)
  • C. \(432\pi \;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)\)
  • D. \(864\pi \;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 307592

Cho khối nón có thể tích bằng \(2\pi {a^3}\) và bán kính đáy bằng \(a\). Độ dài đường sinh của khối nón đã cho bằng

  • A. \(6a\)
  • B. \(a\sqrt 5 \)
  • C. \(a\sqrt {37} \)
  • D. \(a\sqrt {7} \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 307593

Giá trị \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{{x^2} - 1}}{{x + 1}}\) bằng

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. - 2
Câu 14
Mã câu hỏi: 307594

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1} = 2\) và \({u_4} = 54\). Giá trị \({u_{2019}}\) bằng

  • A. \({2.3^{2020}}\)
  • B. \({2.2^{2020}}\)
  • C. \({2.3^{2018}}\)
  • D. \({2.2^{2018}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 307595

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 307596

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 4x} \right)^{\frac{{2019}}{{2020}}}}\) là

  • A. \(( - \infty \,;\,0] \cup [4\,;\, + \infty )\)
  • B. \(( - \infty \,;\,0) \cup (4\,;\, + \infty )\)
  • C. \(\left( {0\,;\,4} \right)\)
  • D. \(R\backslash \left\{ {0;4} \right\}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 307597

Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm \(f\left( x \right) = \cos 3x\) và \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = \frac{2}{3}\). Tính \(F\left( {\frac{\pi }{9}} \right)\).

  • A. \(F\left( {\frac{\pi }{9}} \right) = \frac{{\sqrt 3  + 2}}{6}\)
  • B. \(F\left( {\frac{\pi }{9}} \right) = \frac{{\sqrt 3  - 2}}{6}\)
  • C. \(F\left( {\frac{\pi }{9}} \right) = \frac{{\sqrt 3  + 6}}{6}\)
  • D. \(F\left( {\frac{\pi }{9}} \right) = \frac{{\sqrt 3  - 6}}{6}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 307598

Đạo hàm của hàm số \(y = {2020^x}\) là

  • A. \(y' = x{.2020^{x - 1}}\)
  • B. \(y' = {2020^x}.\log 2020\)
  • C. \(y' = {2020^x}\ln 2020\)
  • D. \(y' = \frac{{{{2020}^x}}}{{\ln 2020}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 307599

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng \(2a\) cạnh bên bằng \(a\sqrt 5 \). Thể tích của khối chóp đã cho bằng

  • A. \(4\sqrt 5 {a^3}\)
  • B. \(4\sqrt 3 {a^3}\)
  • C. \(\frac{{4\sqrt 5 {a^3}}}{3}\)
  • D. \(\frac{{4\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 307600

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(R\backslash \left\{ { - 1} \right\}\) và liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình \(f\left( {\sqrt {2x - 3} } \right) + 4 = 0\) là

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 21
Mã câu hỏi: 307601

Số nghiệm nguyên của bất phương trình: \({\log _{0,8}}(15x + 2) > {\log _{0,8}}\left( {13x + 8} \right)\) là

  • A. Vô số 
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 22
Mã câu hỏi: 307602

Đồ thị hàm số \(y = {x^4} - {x^2} + 1\) có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số dương?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0
Câu 23
Mã câu hỏi: 307603

Cho tứ diện ABCD, hai điểm M và N lần lượt trên hai cạnh và sao cho \(3MA = MB,AD = 4AN\). Tỷ số thể tích của 2 khối đa diện ACMN và BCDMN bằng:

  • A. \(\frac{1}{{15}}\)
  • B. \(\frac{3}{{4}}\)
  • C. \(\frac{1}{{16}}\)
  • D. \(\frac{1}{{9}}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 307604

Hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau

Hàm số đạt cực tiểu tại

  • A. \(x=1\)
  • B. \(x=-1\)
  • C. \(x=5\)
  • D. \(x=2\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 307605

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

  • A. \(\left( { - 0,5\,;\,\,0,3} \right)\)
  • B. \(\left( { - 2\,;2} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1,2\,;\,0,1} \right)\)
  • D. \(\left( {0\,;\,2} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 307606

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {3\,;\,1\,;\, - 2} \right),B\left( {2\,;\, - 3\,;\,5} \right)\). Điểm M thuộc đoạn AB sao cho \(MA = 2MB\), tọa độ điểm M là

  • A. \(\left( {\frac{7}{3}\,; - \,\frac{5}{3}\,;\,\frac{8}{3}} \right)\)
  • B. \(\left( {4\,;5\,;\, - 9} \right)\)
  • C. \(\left( {\frac{3}{2}\,; - \,5\,;\,\frac{{17}}{2}} \right)\)
  • D. \(\left( {1\,; - 7\,;\,12} \right)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 307607

Thể tích khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là

  • A. \(V = \pi {R^2}h\)
  • B. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^2}h\)
  • C. \(V = \frac{1}{3}\pi {R^2}h\)
  • D. \(V= \frac{1}{3}\pi {R^3}h\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 307608

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 3\,;\,4} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ { - 3\,;\,4} \right]\) . Giá trị của \(3M + 2m\) bằng

  • A. - 3
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 9
Câu 29
Mã câu hỏi: 307609

Phương trình \({\left( {\sqrt 5 } \right)^{{x^2} + 4x + 6}} = {\log _2}128\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 0
Câu 30
Mã câu hỏi: 307610

Một khối trụ có thể tích bằng \(6\pi \). Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?

  • A. \(V = 162\pi \)
  • B. \(V = 27\pi \)
  • C. \(V = 18\pi \)
  • D. \(V = 54\pi \)
Câu 31
Mã câu hỏi: 307611

Cho hàm số \(f\left( x \right) = 2{x^2}{e^{{x^3} + 2}} + 2x{e^{2x}}\), ta có \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = m{e^{{x^3} + 2}} + nx{e^{2x}} - p{e^{2x}} + C} \). Giá trị của biểu thức \(m + n + p\) bằng

  • A. \(\frac{1}{3}\)
  • B. \(2\)
  • C. \(\frac{13}{6}\)
  • D. \(\frac{7}{6}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 307612

Trong các nghiệm \(\left( {x\,;\,y} \right)\) thỏa mãn bất phương trình \({\log _{{x^2} + 2{y^2}}}\left( {2x + y} \right) \ge 1\). Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức \(T = 2x + y\) là

  • A. \(\frac{9}{4}\)
  • B. \(9\)
  • C. \(\frac{9}{2}\)
  • D. \(\frac{9}{8}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 307613

Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh \(2a\), SA vuông góc với mặt (ABCD) và \(SA = a\sqrt 3 \). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB bằng

  • A. \(\frac{{12a}}{7}\)
  • B. \(\frac{{7a}}{12}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt {30} }}{5}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt {84} }}{7}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 307614

Có 3 quyển sách toán, 4 quyển sách lí và 5 quyển sách hóa khác nhau được sắp xếp ngẫu nhiên lên một giá sách gồm có 3 ngăn, các quyển sách được sắp dựng đứng thành một hàng dọc vào một trong ba ngăn (mỗi ngăn đủ rộng để chứa tất cả quyển sách). Tính xác suất để không có bất kì hai quyển sách toán nào đứng cạnh nhau.

  • A. \(\frac{{36}}{{91}}\)
  • B. \(\frac{{37}}{{91}}\)
  • C. \(\frac{{54}}{{91}}\)
  • D. \(\frac{{55}}{{91}}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 307615

Cắt hình nón (N) đỉnh S cho trước bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng \(2a\sqrt 2 .\) Biết BC là một dây cung đường tròn của đáy hình nón sao cho mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy của hình nón một góc \(60^0\). Tính diện tích tam giác SBC.

  • A. \(\frac{{4{a^2}\sqrt 2 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{4{a^2}\sqrt 2 }}{9}\)
  • C. \(\frac{{2{a^2}\sqrt 2 }}{3}\)
  • D. \(\frac{{2{a^2}\sqrt 2 }}{9}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 307616

Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với đáy, là tam giác ABC vuông tại A, biết \(AB = 3a,AC = 4a,SA = 5a\). Tìm bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

  • A. \(\frac{{5a\sqrt 2 }}{4}\)
  • B. \(\frac{{5a}}{4}\)
  • C. \(\frac{{5a}}{2}\)
  • D. \(\frac{{5a\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 307617

Tìm số nguyên dương sao cho

\({\log _{2018}}2019 + {2^2}{\log _{\sqrt {2018} }}2019 + {3^2}{\log _{\sqrt[3]{{2018}}}}2019 + ... + {n^2}{\log _{\sqrt[n]{{2018}}}}2019 = {1010^2}{.2021^2}{\log _{2018}}2019\).

  • A. \(n=2021\)
  • B. \(n=2019\)
  • C. \(n=2020\)
  • D. \(n=2018\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 307618

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Số các giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 5 để phương trình \(f\left( {{\pi ^x}} \right) - \frac{{{m^2} - 1}}{8} = 0\) có hai nghiệm phân biệt là

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 7
  • D. 6
Câu 39
Mã câu hỏi: 307619

Cho hình cầu tâm O bán kính R = 5, tiếp xúc với mặt phẳng (P). Một hình nón tròn xoay có đáy nằm trên (P), có chiều cao h = 15, có bán kính đáy bằng R. Hình cầu và hình nón nằm về một phía đối với mặt phẳng (P). Người ta cắt hai hình đó bởi mặt phẳng (Q) song song với (P) và thu được hai thiết diện có tổng diện tích là S. Gọi x là khoảng cách giữa (P) và (Q), \((0 < x \le 5)\). Biết rằng S đạt giá trị lớn nhất khi \(x = \frac{a}{b}\) (phân số \(\frac{a}{b}\) tối giản). Tính giá trị \(T = a + b\).

  • A. \(T=17\)
  • B. \(T=19\)
  • C. \(T=18\)
  • D. \(T=23\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 307620

Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số \(y = \frac{{3x - 1 - 2m}}{{x - m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {5\,;\, + \infty } \right)\) là

  • A. \([1\,;\, + \infty )\)
  • B. \(\left( {1\,;\,5} \right]\)
  • C. \(\left( {1\,;\,5} \right)\)
  • D. \((1\,;\, + \infty )\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 307621

Một khối đồ chơi gồm một khối hình trụ (T) gắn chồng lên một khối hình nón (N), lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là \({r_1},{h_1},{r_2},{h_2}\) thỏa mãn \({r_2} = 2{r_1},\,\,{h_1} = 2{h_2}\) (hình vẽ). Biết rằng thể tích của khối nón (N) bằng \(20\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\). Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng

  • A. \(140\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)
  • B. \(120\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)
  • C. \(30\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)
  • D. \(50\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 307622

Biết \(\int {f\left( x \right)\,{\rm{d}}x = 3x\cos \left( {2x - 5} \right) + C} \). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

  • A. \(\int {f\left( {3x} \right)\,{\rm{d}}x = 3x\cos \left( {6x - 5} \right) + C} \)
  • B. \(\int {f\left( {3x} \right)\,{\rm{d}}x = 9x\cos \left( {6x - 5} \right) + C} \)
  • C. \(\int {f\left( {3x} \right)\,{\rm{d}}x = 9x\cos \left( {2x - 5} \right) + C} \)
  • D. \(\int {f\left( {3x} \right)\,{\rm{d}}x = 3x\cos \left( {2x - 5} \right) + C} \)
Câu 43
Mã câu hỏi: 307623

Biết phương trình \({\log _{2018}}\left( {\frac{2}{{\sqrt x }} + \frac{1}{x}} \right) = 2{\log _{2019}}\left( {\frac{{\sqrt x }}{2} - \frac{1}{{2\sqrt x }}} \right)\) có nghiệm duy nhất \(x = a + b\sqrt 2 \) trong đó \(a, b\) là những số nguyên. Khi đó \(a+b\) bằng

  • A. 5
  • B. -1
  • C. 2
  • D. 1
Câu 44
Mã câu hỏi: 307624

Cho các bất phương trình \(\log _5^{}( - {x^2} + 4x + m) - {\log _5}({x^2} + 1) < 1\) (1) và \(\sqrt {4 - x}  + \sqrt {x - 1}  \ge 0\) (2). Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình (2) đều là nghiệm của bất phương trình (1) là

  • A. 13
  • B. 21
  • C. 28
  • D. 11
Câu 45
Mã câu hỏi: 307625

Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay vốn trong 4 năm học đại học, mỗi năm 10 triệu đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất 7.8%/năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1 năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải trả góp cho ngân hàng số tiền là m đồng/tháng với lãi suất 0,7%/tháng trong vòng 4 năm. Số tiền m mỗi tháng Nam cần trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư nợ thực tế).

  • A. 1.468.000 đồng 
  • B. 1.398.000 đồng 
  • C. 1.191.000 đồng 
  • D. 1.027.000 đồng 
Câu 46
Mã câu hỏi: 307626

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, \(AB = BC = 3a\sqrt 2 ,\widehat {SAB} = \widehat {SCB} = {90^0}\). Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng \(2a\sqrt 3 \). Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

  • A. \(72\sqrt {18} \pi {a^3}\)
  • B. \(18\sqrt {18} \pi {a^3}\)
  • C. \(6\sqrt {18} \pi {a^3}\)
  • D. \(24\sqrt {18} \pi {a^3}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 307627

Phương trình \({\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^x} + \left( {1 - 2a} \right){\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x} - 4 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) thỏa mãn \({x_1} - {x_2} = {\log _{2 + \sqrt 3 }}3\). Khi đó \(a\) thuộc khoảng

  • A. \(\left( { - \infty \,;\, - \frac{3}{2}} \right)\)
  • B. \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( {\frac{3}{2}\,;\, + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \frac{3}{2}\,;\, + \infty } \right)\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 307628

Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^4} - 38{x^2} + 120x + 4m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0\,;\,2} \right]\) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của tham số m bằng

  • A. - 12
  • B. - 13
  • C. - 14
  • D. - 11
Câu 49
Mã câu hỏi: 307629

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên R và hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.

Đặt \(g\left( x \right) = f\left( {\left| x \right| + m} \right)\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(g\left( x \right)\) có đúng 7 điểm cực trị?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. Vô số 
Câu 50
Mã câu hỏi: 307630

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ bên dưới.

                                                          

Số điểm cực tiểu của hàm số \(g\left( x \right) = 2f\left( {x + 2} \right) + \left( {x + 1} \right)\left( {x + 3} \right)\) là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ