Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu

15/07/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 305009

Cho cấp số cộng \((u_n)\) có số hạng đầu \(u_1=-3\) và \(u_6=27\). Tìm công sai d.

  • A. d = 8
  • B. d = 6
  • C. d = 5
  • D. d = 7
Câu 2
Mã câu hỏi: 305010

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

  • A. 2
  • B. - 2
  • C. 1
  • D. - 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 305011

Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \({\log _3}\frac{3}{{{a^2}}} = 3 - 2{\log _3}a\)
  • B. \({\log _3}\frac{3}{{{a^2}}} = 1 + 2{\log _3}a\)
  • C. \({\log _3}\frac{3}{{{a^2}}} = 3 - \frac{1}{2}{\log _3}a\)
  • D. \({\log _3}\frac{3}{{{a^2}}} = 1 - 2{\log _3}a\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 305012

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} + 2x - 3} \right)\left( {{{\log }_2}x - 3} \right) = 0\) bằng 

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 9
  • D. 6
Câu 5
Mã câu hỏi: 305013

Nếu \(\int\limits_2^5 {f\left( x \right)dx = 3} \) và \(\int\limits_5^7 {f\left( x \right)dx = 9} \) thì \(\int\limits_2^7 {f\left( x \right)dx} \) bằng bao nhiêu?

  • A. - 6
  • B. 6
  • C. 12
  • D. 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 305014

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn [- 1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi Mm lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số đã cho trên [- 1;3]. Giá trị của P = m.M bằng?    

  • A. 3
  • B. - 4
  • C. 6
  • D. - 6
Câu 7
Mã câu hỏi: 305015

Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số \(y=f(x)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • B. \(\left( { - \frac{4}{3};\frac{{19}}{6}} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
  • D. (- 1;2)
Câu 8
Mã câu hỏi: 305016

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {2^x} + x\) là  

  • A. \(\frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + \frac{1}{2}{x^2} + C\)
  • B. \({2^x}.ln2 + \frac{1}{2}{x^2} + C\)
  • C. \({2^x} + \frac{1}{2}{x^2} + C\)
  • D. \({2^x} + 1 + C\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 305017

Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. \(\overline z  = 1 + 2i\)
  • B. \(\overline z  = 2 + 2i\)
  • C. \(\overline z  = 2 - i\)
  • D. \(\overline z  = 2 + i\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 305018

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:

  • A. \(x + y + z = 0\)
  • B. z = 0
  • C. y = 0
  • D. x = 0
Câu 11
Mã câu hỏi: 305019

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số

  • A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
  • B. \(y =  - \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} + 1\)
  • C. \(y = {x^4} + 3{x^2} + 1\)
  • D. \(y = 3{x^2} + 2x + 1\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 305020

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + z - 1 = 0\) đi qua điểm nào dưới đây?  

  • A. M(2;- 1;1)
  • B. P(1;- 2;0)
  • C. Q(1;- 3; - 4)
  • D. N(0;1;- 2)
Câu 13
Mã câu hỏi: 305021

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;- 1;2) và B(2;1;1). Độ dài đoạn AB bằng

  • A. \(3\sqrt 2 \)
  • B. 18
  • C. \(\sqrt 6 \)
  • D. 6
Câu 14
Mã câu hỏi: 305022

Diện tích của mặt cầu có đường kính 3m là:

  • A. \(9\pi \left( {{m^2}} \right)\)
  • B. \(3\pi \left( {{m^2}} \right)\)
  • C. \(12\pi \left( {{m^2}} \right)\)
  • D. \(36\pi \left( {{m^2}} \right)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 305023

Gọi S là tập hợp những số có dạng \(\overline {xyz} \) với \(x,y,z \in \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\). Số phần tử của tập hợp S là:      

  • A. 5!
  • B. \(A_5^3\)
  • C. \(C_5^3\)
  • D. 53
Câu 16
Mã câu hỏi: 305024

Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có \(AB = 3,AC = 5,AA' = 5\)  

  • A. 40
  • B. 75
  • C. 60
  • D. 70
Câu 17
Mã câu hỏi: 305025

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{{3.2}^x} - 1} \right) = 2x + 1\) bằng

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(\frac{3}{2}\)
  • C. - 1
  • D. 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 305026

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):x + 2y + 3z - 6 = 0\) và đường thẳng

\(\Delta :\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(\Delta  \bot \left( \alpha  \right)\)
  • B. \(\Delta\) cắt và không vuông góc với \(\left( \alpha  \right)\)
  • C. \(\Delta  \subset \left( \alpha  \right)\)
  • D. \(\Delta //\left( \alpha  \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 305027

Gọi \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x{e^{ - x}}\). Tính \(F(x)\) biết \(F(0)=1\)

  • A. \(F\left( x \right) =  - \left( {x + 1} \right){e^{ - x}} + 1\)
  • B. \(F\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^{ - x}} + 2\)
  • C. \(F\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^{ - x}} + 1\)
  • D. \(F\left( x \right) =  - \left( {x + 1} \right){e^{ - x}} + 2\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 305028

Người ta xây một bể nước hình trụ (tham khảo hình vẽ bên) có bán kính R = 1m (tính từ tâm bể đến mép ngoài), chiều dày của thành bể là b = 0,05m, chiều cao của bể là h = 1,5 m. Tính dung tích của bể nước (làm tròn đến hai chữ số thập phân).    

  • A. 4,26 m3
  • B. 4,25 m3
  • C. 4,27 m3
  • D. 4,24 m3
Câu 21
Mã câu hỏi: 305029

Tính diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h = 8cm, bán kính đường tròn đáy r = 6cm. 

  • A. \(120\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
  • B. \(180\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
  • C. \(360\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
  • D. \(60\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 305030

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B. Biết \(\Delta ABC\) đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC biết \(AB = a,AC = a\sqrt 3 \) 

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 305031

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \left( {{x^2} - 2x + 2} \right){e^x}\) 

  • A. \(y' = \left( {2x - 2} \right){e^x}\)
  • B. \(y' = \left( {{x^2} + 2} \right){e^x}\)
  • C. \(y' = {x^2}{e^x}\)
  • D. \(y' =  - 2x{e^x}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 305032

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {{x^3} - 1} \right),\forall x \in R\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là  

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 25
Mã câu hỏi: 305033

Gọi \(z_1, z_2\) là nghiệm của phương trình \({z^2} - 2z + 4 = 0\). Tính giá trị của biểu thức

\(P = \frac{{z_1^2}}{{{z_2}}} + \frac{{z_2^2}}{{{z_1}}}\)     

  • A. \( - \frac{{11}}{4}\)
  • B. 4
  • C. - 4
  • D. 8
Câu 26
Mã câu hỏi: 305034

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\). Tính số đo góc giữa mặt bên và mặt đáy. 

  • A. \(60^0\)
  • B. \(30^0\)
  • C. \(75^0\)
  • D. \(45^0\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 305035

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm dương phân biệt của phương trình \(2f\left( x \right) + 7 = 0\) là

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 305036

Cho \(a = {\log _2}5,b = {\log _2}9\). Khi đó \(P = {\log _2}\frac{{40}}{3}\) tính theo a b là  

  • A. \(P = 3 + a - 2b\)
  • B. \(P = 3 + a - \frac{1}{2}b\)
  • C. \(P = 3 + a - \sqrt b \)
  • D. \(P = \frac{{3a}}{{2b}}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 305037

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 2;1;0} \right),B\left( {2; - 1;2} \right)\). Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là:     

  • A. \({x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 24\)
  • B. \({x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6\)
  • C. \({x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = \sqrt {24} \)
  • D. \({x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = \sqrt 6 \)
Câu 30
Mã câu hỏi: 305038

Cho Parabol như hình vẽ bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol và trục hoành bằng 

   

  • A. 16
  • B. \(\frac{{32}}{3}\)
  • C. \(\frac{{16}}{3}\)
  • D. \(\frac{{28}}{3}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 305039

Tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} - 4x}} < 8\) là

  • A. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)
  • B. S = (1;3)
  • C. \(S = \left( { - \infty ;3} \right)\)
  • D. \(S = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 305040

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau: 

Số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 33
Mã câu hỏi: 305041

Cho hai số thực ab thỏa mãn: \(\left( {1 + i} \right)z + \left( {2 - i} \right)\overline z  = 13 + 2i\) với i là đơn vị ảo

  • A. \(a =  - 3,b = 2\)
  • B. \(a =  - 3,b = -2\)
  • C. \(a =   3,b =- 2\)
  • D. \(a =  3,b = 2\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 305042

Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {z - 2 + i} \right)\left( {\overline z  - 2 - i} \right) = 25\). Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức \({\rm{w}} = 2\overline z  - 2 + 3i\) là đường tròn tâm I(a;b) và bán kính c. Giá trị của \(a+b+c\) bằng    

  • A. 10
  • B. 18
  • C. 17
  • D. 20
Câu 35
Mã câu hỏi: 305043

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(f\left( {{x^2} - 2x} \right) = m\) có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn \(\left[ { - \frac{3}{2};\frac{7}{2}} \right]\)?        

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2
Câu 36
Mã câu hỏi: 305044

Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{xdx}}{{{{\left( {2x + 1} \right)}^2}}} = a + b\ln 2 + c\ln 3} \) với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của \(a+b+c\) bằng:

  • A. \(\frac{5}{{12}}\)
  • B. \(\frac{1}{{12}}\)
  • C. \( - \frac{1}{3}\)
  • D. \(  \frac{1}{4}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 305045

Xét các số phức z, w thỏa mãn \(\left| {z + 2 - 2i} \right| = \left| {z - 4i} \right|\) và \(w = iz + 1\). Giá trị nhỏ nhất của \(\left| w \right|\) bằng?

  • A. 2
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \(3\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(2\sqrt 2 \)
Câu 38
Mã câu hỏi: 305046

Cho hàm số \(y=f(x)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) =  - {x^2} - 4,\forall x \in R\). Bất phương tình \(f\left( x \right) < m\) có nghiệm thuộc khoảng (- 1;1) khi và chỉ khi    

  • A. \(m>f(1)\)
  • B. \(m>f(-1)\)
  • C. \(m \ge f\left( 1 \right)\)
  • D. \(m \ge f\left( -1 \right)\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 305047

Cho hàm số \(y=f(x)\). Đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) như hình bên. Hỏi hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {3 - {x^2}} \right)\) đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau?

  • A. (- 1;0)
  • B. (0;1)
  • C. (2;3)
  • D. (- 2;- 1)
Câu 40
Mã câu hỏi: 305048

Ông An xây dựng một sân bóng đá mini hình chữ nhật có chiều rộng 30m và chiều dài 50m. Để giảm bớt chi phí cho việc trồng cây nhân tạo, ông An chia sân bóng ra làm hai phần (tô đen và không tô đen) như hình bên. Phần tô đen gồm hai miền diện tích bằng nhau và đường cong AIB là một parabol đỉnh I. Phần tô đen được trồng cỏ nhân tạo với giá 130 000 đồng/m2 và phần còn lại được trồng cỏ nhân tạo với giá 90 000 đồng/m2. Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để trồng cỏ nhân tạo cho sân bóng?

  • A. 151 triệu đồng  
  • B. 165 triệu đồng  
  • C. 195 triệu đồng  
  • D. 143 triệu đồng  
Câu 41
Mã câu hỏi: 305049

Ngày 01 tháng 01 năm 2019, ông An gửi 800 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0;5%/tháng. Từ đó, cứ tròn mỗi tháng ông đến ngân hàng rút 6 triệu để chi tiêu cho gia đình. Hỏi đến ngày 01 tháng 01 năm 2020, sau khi rút tiền, số tiền tiết kiệm của ông An còn lại bao nhiêu? Biết rằng lãi suất trong suốt thời gian gửi không thay đổi.

  • A. \(1200 - 400.{\left( {1,005} \right)^{11}}\) (triệu đồng)
  • B. \(800.{\left( {1,005} \right)^{11}} - 72\) (triệu đồng)
  • C. \(800.{\left( {1,005} \right)^{12}} - 72\) (triệu đồng)
  • D. \(1200 - 400.{\left( {1,005} \right)^{12}}\) (triệu đồng)
Câu 42
Mã câu hỏi: 305050

Sắp xếp 12 học sinh của lớp 12A gồm 6 học sinh nam và 6 học sinh nữ vào một dàn gồm có hai dãy ghế đối diện nhau (mỗi dãy gồm 6 chiếc ghế) để thảo luận nhóm. Tính xác suất để hai học sinh ngồi đối diện nhau và cạnh nhau luôn khác giới.

  • A. \(\frac{1}{{665280}}\)
  • B. \(\frac{1}{{462}}\)
  • C. \(\frac{1}{{924}}\)
  • D. \(\frac{3}{{99920}}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 305051

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) được kết quả

  • A. \(3a\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{7}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 305052

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y =  - \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} - mx + 1\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) là:

  • A. \(m \in \left[ {1; + \infty } \right)\)
  • B. \(m \in \left[ {0; + \infty } \right)\)
  • C. \(m \in \left( {0; + \infty } \right)\)
  • D. \(m \in \left( {1; + \infty } \right)\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 305053

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 2z + 5 = 0\) và đường thẳng

\(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{z}{1}\). Đường thẳng \(\Delta \) nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d có phương trình là:

  • A. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z + 1}}{2}\)
  • B. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 3}} = \frac{{z + 1}}{2}\)
  • C. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 3}} = \frac{{z - 1}}{2}\)
  • D. \(\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 305054

Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn \(4 + {9.3^{{x^2} - 2y}} = \left( {4 + {9^{{x^2} - 2y}}} \right){.7^{2y - {x^2} + 2}}\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{{x + 2y + 18}}{x}\) bằng  

  • A. 9
  • B. \(\frac{{3 + \sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \(1 + 9\sqrt 2 \)
  • D. 17
Câu 47
Mã câu hỏi: 305055

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn [1;3] và có bảng biến thiên như sau:

Tổng các giá trị \(m \in Z\) sao cho phương trình \(f\left( {x - 1} \right) = \frac{m}{{{x^2} - 6x + 12}}\) có hai nghiệm phân biệt trên đoạn [2;4] bằng

  • A. - 75
  • B. - 72
  • C. - 294
  • D. - 297
Câu 48
Mã câu hỏi: 305056

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 2y - z + 4 = 0\) và các điểm \(A\left( {2;1;2} \right),B\left( {3; - 2;2} \right)\). Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho các đường thẳng MA, MB luôn tạo với mặt phẳng (P) một góc bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc đường tròn (C) cố định. Tìm tọa độ tâm của đường tròn (C).

  • A. \(\left( {\frac{{74}}{{27}}; - \frac{{97}}{{27}};\frac{{62}}{{27}}} \right)\)
  • B. \(\left( {\frac{{32}}{9}; - \frac{{49}}{9};\frac{2}{9}} \right)\)
  • C. \(\left( {\frac{{10}}{3}; - 3;\frac{{14}}{3}} \right)\)
  • D. \(\left( {\frac{{17}}{{21}}; - \frac{{17}}{{21}};\frac{{17}}{{21}}} \right)\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 305057

Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( {1;1; - 1} \right),B\left( { - 1;2;0} \right),C\left( {3; - 1; - 2} \right)\). Giả sử M(a;b;c) thuộc  mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 861\) sao cho \(P = 2M{A^2} - 7M{B^2} + 4M{C^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị \(T = \left| a \right| + \left| b \right| + \left| c \right|\) bằng

  • A. T = 47
  • B. T = 55
  • C. T = 51
  • D. T = 49
Câu 50
Mã câu hỏi: 305058

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AA', BC, CD. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp thành hai phần có thể tích là \(V_1, V_2\). Gọi \(V_1\) là thể tích phần chứa điểm C. Tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) bằng  

  • A. \(\frac{{119}}{{25}}\)
  • B. \(\frac{3}{4}\)
  • C. \(\frac{{113}}{{24}}\)
  • D. \(\frac{{119}}{{425}}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ