Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Toán Trường THPT Cù Huy Cận lần 1

15/07/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 307631

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm \(A(1;0;3),B(2;3; - 4),C( - 3,1;2)\) . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

  • A. \(D( - 4; - 2;9)\)
  • B. \(D( - 4;  2;9)\)
  • C. \(D(  4; - 2;9)\)
  • D. \(D(  4;  2;-9)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 307632

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho nghịch biến biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • B. (-1;1)
  • C. (0;1)
  • D. (-1;0)
Câu 3
Mã câu hỏi: 307633

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là :

  • A. \(V = \frac{1}{3}Bh\)
  • B. \(V = \frac{1}{2}Bh\)
  • C. \(V =2Bh\)
  • D. \(V =Bh\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 307634

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 5}}{{x + 4}}\) là:

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2
Câu 5
Mã câu hỏi: 307635

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC  với \(A(1;3;4),B(2; - 1;0),C(3;1;2)\) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:

  • A. \(G(2;1;2)\)
  • B. \(G(6;3;6)\)
  • C. \(G(3;\frac{3}{2};3)\)
  • D. \(G(2; - 1;2)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 307636

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm \(A(1; - 2;7),B( - 3;8; - 1)\) . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là:

  • A. \({(x + 1)^2} + {(y - 3)^2} + {(z - 3)^2} = \sqrt {45} \)
  • B. \({(x - 1)^2} + {(y + 3)^2} + {(z + 3)^2} = 45\)
  • C. \({(x - 1)^2} + {(y - 3)^2} + {(z + 3)^2} = \sqrt {45} \)
  • D. \({(x + 1)^2} + {(y - 3)^2} + {(z - 3)^2} = 45\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 307637

Cho cấp số cộng \((u_n)\) có số hạng đầu \(u_1=3\) và công sai \(d=4\). Giá trị \(u_5\) bằng

  • A. 23
  • B. 19
  • C. - 13
  • D. 768
Câu 8
Mã câu hỏi: 307638

Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{{x^2} + 2x}} \le 8\) là

  • A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right]\)
  • B. \(\left[ { - 3;1} \right]\)
  • C. \(( - 3;1)\)
  • D. \(\left( { - 3;1} \right]\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 307639

Thể tích của khối lập phương cạnh \(3a\) bằng:

  • A. \(9a^3\)
  • B. \(3a^3\)
  • C. \(a^3\)
  • D. \(27a^3\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 307640

Giá trị cực tiểu \(y_{CT}\) của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 4\) là:

  • A. \({y_{CT}} = 0\)
  • B. \({y_{CT}} = 3\)
  • C. \({y_{CT}} = 2\)
  • D. \({y_{CT}} = 4\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 307641

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng \((P): x-3y+1=0\). (P) đi qua điểm nào sau đây?

  • A. (3;1;1)
  • B. (1;-3;1)
  • C. (-1;0;0)
  • D. (1;0;0)
Câu 12
Mã câu hỏi: 307642

Tập nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} + x + 3} \right) = 1\) là

  • A. {-1;0}
  • B. {0;1}
  • C. {0}
  • D. {-1}
Câu 13
Mã câu hỏi: 307643

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị như hình vẽ:

Số nghiệm thực của phương trình \(4f\left( x \right) - 7 = 0\)

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 307644

Với \(a, b\) là hai số thực dương tuỳ ý, \(\log \left( {a{b^4}} \right)\) bằng

  • A. \(\log a + \frac{1}{4}\log b\)
  • B. \(4\left( {\log a + \log b} \right)\)
  • C. \(\log a + 4\log b\)
  • D. \(4\log a + \log b\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 307645

Cho \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 3\) và \(\int\limits_0^2 {g\left( x \right){\rm{d}}x}  = 7\), khi đó \(\int\limits_0^2 {\left[ {f\left( x \right) + 3g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \) bằng

  • A. 16
  • B. - 18
  • C. 24
  • D. 10
Câu 16
Mã câu hỏi: 307646

Hàm số \(f(x)\) có đạo hàm trên R và \(f'\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( {0; + \infty } \right)\), biết \(f\left( 1 \right) = 5\). Khẳng định nào sau đây có thể xảy ra?

  • A. \(f\left( 3 \right) = 4\)
  • B. \(f\left( {2019} \right) < f\left( {2018} \right)\)
  • C. \(f\left( { - 2} \right) = 6\)
  • D. \(f\left( 2 \right) + f\left( 3 \right) = 10\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 307647

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm \(f'(x) = x(x - 1){(x + 2)^2},\forall x \in R\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 307648

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 5\) trên đoạn \(\left[ { - 1;3} \right]\) là:

  • A. \(\mathop {\min y}\limits_{\left[ { - 1;3} \right]}  =  - 7\)
  • B. \(\mathop {\min y}\limits_{\left[ { - 1;3} \right]}  =  - 3\)
  • C. \(\mathop {\min y}\limits_{\left[ { - 1;3} \right]}  =  49\)
  • D. \(\mathop {\min y}\limits_{\left[ { - 1;3} \right]}  =  - 5\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 307649

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Đó là hàm số nào?

  • A. \(y = {x^4} - 2{{\rm{x}}^2} - 2\)
  • B. \(y = {x^3} - 3{\rm{x}} - 2\)
  • C. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\)
  • D. \(y = \frac{{ - 2x + 1}}{{x + 1}}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 307650

Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích xung quanh hình nón bằng

  • A. \(12\pi {a^2}\)
  • B. \(40\pi {a^2}\)
  • C. \(24\pi {a^2}\)
  • D. \(20\pi {a^2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 307651

Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x=-1,x=2\) (như hình vẽ bên dưới). Đặt \(a = \int\limits_{ - 1}^0 {f\left( x \right){\rm{d}}x} ,b = \int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \), mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(S = b + a\)
  • B. \(S = b - a\)
  • C. \(S = -b + a\)
  • D. \(S = -b - a\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 307652

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là

  • A. \(x=0\)
  • B. \(z=0\)
  • C. \(x+y+z=0\)
  • D. \(y=0\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 307653

Với \(k\) và \(n\) là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k \le n\). Mệnh đề nào dưới đây Sai ?

  • A. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\)
  • B. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\)
  • C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)
  • D. \({P_n} = n!\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 307654

Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _3}\left( {{x^2} + x} \right)\) có đạo hàm là:

  • A. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{\left( {{x^2} + x} \right)\ln 3}}\)
  • B. \(f'\left( x \right) = \frac{{\left( {2x + 1} \right)\ln 3}}{{{x^2} + x}}\)
  • C. \(f'\left( x \right) = \frac{{\left( {2x + 1} \right)}}{{\left( {{x^2} + x} \right)\ln 3}}\)
  • D. \(f'\left( x \right) = \frac{{\ln 3}}{{{x^2} + x}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 307655

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {{\rm{e}}^x} - 2x\) là

  • A. \({{\rm{e}}^x} + {x^2} + C\)
  • B. \({{\rm{e}}^x} - {x^2} + C\)
  • C. \(\frac{1}{{x + 1}}{{\rm{e}}^x} - {x^2} + C\)
  • D. \({{\rm{e}}^x} - 2 + C\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 307656

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( {{{\ln }^2}x} \right) = m\) có nghiệm thuộc khoảng \(\left( {1;e} \right]\):

  • A. \(\left[ { - 1;3} \right)\)
  • B. \(\left[ { - 1;1} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1;1} \right)\)
  • D. \(\left( { - 1;3} \right)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 307657

Cho hàm số \(y = \frac{{2019 + \sqrt {6x - {x^2}} }}{{{x^2} - 4x + 4m}}\) có đồ thị \((C_m)\) . Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để  \((C_)m)\) có đúng hai đường tiệm cận đứng.

  • A. \(\left[ {0;4} \right)\)
  • B. \(\left[ {0;1} \right)\)
  • C. \(\left( { - 12;4} \right)\)
  • D. \(\left( { - 3;1} \right]\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 307658

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^4}\left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} - 10x + m} \right)\) với mọi \(x \in R\). Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn \(\left[ {0;\,1890} \right]\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {4 - x} \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\,1} \right)\)?

  • A. 1864
  • B. 1867
  • C. 1865
  • D. 1866
Câu 29
Mã câu hỏi: 307659

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} + ({m^2} - m + 1)x + {m^3} - 4{m^2} + m + 2025\) trên đoạn [0;2] bằng 2019.

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 30
Mã câu hỏi: 307660

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn \(f\left( 1 \right) = 0,\int\limits_0^1 {{{\left[ {f'\left( x \right)} \right]}^2}{\rm{d}}x}  = 7\) và \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\sin }^2}x.cosxf\left( {\sin x} \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{3}\). Tích phân \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

  • A. \(\frac{7}{5}\)
  • B. 4
  • C. \(\frac{7}{4}\)
  • D. 1
Câu 31
Mã câu hỏi: 307661

Số nghiệm của phương trình \({2^{{x^2} + x}} - {4.2^{{x^2} - x}} - {2^{2x}} + 4 = 0\) là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 32
Mã câu hỏi: 307662

Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(f\left( 3 \right) = 1\) và \(f'\left( x \right) = 3{x^2}{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2}\) với mọi \(x \in R\). Giá trị của \(f\left( 1 \right)\) bằng

  • A. \( - \frac{1}{{25}}\)
  • B. \(  \frac{1}{{27}}\)
  • C. \(  \frac{1}{{25}}\)
  • D. \(  \frac{1}{{24}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 307663

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) . Gọi O là tâm của ABCD; M, N lần lượt là trung điểm của A'B' và A'D'. Tỉ số thể tích của khối A'ABD và OMN.D'C'B' bằng

  • A. \(\frac{4}{9}\)
  • B. \(\frac{4}{7}\)
  • C. \(\frac{5}{7}\)
  • D. \(\frac{3}{7}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 307664

Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết \(AC = 2a\sqrt 2 \) và \(\widehat {ACB} = {45^0}\). Diện tích toàn phần \(S_{tp}\) của hình trụ (T) là

  • A. \({S_{tp}} = 16\pi {a^2}\)
  • B. \({S_{tp}} = 10\pi {a^2}\)
  • C. \({S_{tp}} = 12\pi {a^2}\)
  • D. \({S_{tp}} = 8\pi {a^2}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 307665

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABC và \(SA = 2a\sqrt 3 \). Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng:

  • A. \(\frac{{2a\sqrt {13} }}{{13}}\)
  • B. \(\frac{{2a\sqrt {3} }}{{13}}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt {39} }}{{13}}\)
  • D. \(\frac{{2a\sqrt {39} }}{{13}}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 307666

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A(1;2;1),B(2; - 1;3)\). \(M(a;b;c)\) là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho \(M{A^2} - 2M{B^2}\) lớn nhất . Tính \(P = a + b + c\)

  • A. \(P=-1\)
  • B. \(P=7\)
  • C. \(P=5\)
  • D. \(P=2\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 307667

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) (với \(a,b,c,d \in R\)) có đồ thị hàm số \(f'\left( x \right)\) như  hình vẽ bên. Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f(x)\) trên đoạn \(\left[ {2;5} \right]\) bằng 10. Giá trị \(f( - 4)\) bằng

  • A. - 10
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 9
Câu 38
Mã câu hỏi: 307668

Cho các số thực dương \(a,b\) thỏa mãn \({\log _9}a = {\log _{12}}b = {\log _{16}}(a + b)\) . Tính tỉ số \(\frac{a}{b}\) .

  • A. \(\frac{a}{b} = \frac{{1 - \sqrt 5 }}{2}\)
  • B. \(\frac{a}{b} = \frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}\)
  • C. \(\frac{a}{b} = \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}\)
  • D. \(\frac{a}{b} = \frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 307669

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm G(1;2;3). Gọi \((P):px + qy + rz + 1 = 0(p,q,r \in R)\)  là mặt phẳng qua M và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Tính \(T=p+q+r\)

  • A. \(T =  - \frac{{11}}{8}\)
  • B. \(T =   \frac{{11}}{8}\)
  • C. \(T=18\)
  • D. \(T=-18\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 307670

Một bình đựng đầy nước có dạng hình nón (không có đáy). Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là \(18\pi \left( {d{m^3}} \right)\). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình dưới đây). Tính thể tích nước còn lại trong bình.

  • A. \(24\pi \left( {d{m^3}} \right)\)
  • B. \(12\pi \left( {d{m^3}} \right)\)
  • C. \(6\pi \left( {d{m^3}} \right)\)
  • D. \(4\pi \left( {d{m^3}} \right)\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 307671

Cho hình trụ nội tiếp trong hình lập phương có cạnh bằng \(x\). Tỷ số thể tích của khối trụ và khối lập phương trên bằng

  • A. \(\frac{\pi }{4}\)
  • B. \(\frac{2\pi }{3}\)
  • C. \(\frac{\pi }{12}\)
  • D. \(\frac{\pi }{2}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 307672

Ông A vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 1%/ tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 4 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?

  • A. 6,08 triệu đồng 
  • B. 5,20 triệu đồng 
  • C. 5,27 triệu đồng 
  • D. 5,25 triệu đồng 
Câu 43
Mã câu hỏi: 307673

Hàm số \(y =  - {x^3} + 2{x^2} + (3m - 1)x + 2\) nghịch biến trên \(( - \infty ; - 1)\) khi và chỉ khi.

  • A. \(m \in \left( { - \infty ; - \frac{1}{9}} \right]\)
  • B. \(m \in \left( { - \infty ;8} \right]\)
  • C. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{8}{3}} \right]\)
  • D. \(m \in \left[ { - \frac{1}{9}; + \infty } \right)\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 307674

Hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + ({m^2} - m + 2){x^2} + (3{m^2} + 1)x - 1\) đạt cực tiểu tại x = - 2 khi và chỉ khi.

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}
    m =  - 1\\
    m =  - 3
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    m =   1\\
    m =   3
    \end{array} \right.\)
  • C. \(m=1\)
  • D. \(m=3\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 307675

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu \((S):{(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} + {(z - 3)^2} = 27\). Gọi \((\alpha )\)  là mặt phẳng đi qua hai điểm \(A(0;0; - 4),B(2;0;0)\) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C)  sao cho khối nón có đỉnh là tâm của (S) và đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất . Biết rằng \((\alpha ):ax + by - z + c = 0\) . Tính \(P = a - b + c\)

  • A. \(P=8\)
  • B. \(P=0\)
  • C. \(P=-4\)
  • D. \(P=2\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 307676

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để phương trình \({\log _3}(x + 3) + m{\log _{\sqrt {x + 3} }}9 = 16\) có hai nghiệm thỏa mãn: \( - 2 < {x_1} < {x_2}\)

  • A. 15
  • B. 17
  • C. 14
  • D. 16
Câu 47
Mã câu hỏi: 307677

Một lớp có 36 ghế đơn được xếp thành hình vuông 6x6. Giáo viên muốn xếp 36 học sinh, trong đó có hai anh em là Kỷ và Hợi. Tính xác suất để hai anh em Kỷ và Hợi luôn được ngồi gần nhau theo chiều dọc hoặc ngang?

  • A. \(\frac{4}{{21}}\)
  • B. \(\frac{1}{{7}}\)
  • C. \(\frac{1}{{21}}\)
  • D. \(\frac{2}{{21}}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 307678

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng \((ABCD),SA = AB = a,AD = 3a\). Gọi M là trung điểm của BC. Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABCD) và (SDM).

  • A. \(\frac{5}{7}\)
  • B. \(\frac{6}{7}\)
  • C. \(\frac{3}{7}\)
  • D. \(\frac{1}{7}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 307679

Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right) = 4x\left( {1 + \ln x} \right)\) và \(F\left( 1 \right) = 5\). Tính \(F\left( e \right)\).

  • A. \(F\left( e \right) = 3{e^2} + 4\)
  • B. \(F\left( e \right) = 5{e^2} + 4\)
  • C. \(F\left( e \right) = 5{e^2}\)
  • D. \(F\left( e \right) = 3{e^2} + 6\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 307680

Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng \(a\) là :

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ