Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm chuyên đề Hàm số có lời giải ôn thi THPTQG năm 2019

15/07/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 308131

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) bằng:

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 1
  • D. Không xác định 
Câu 2
Mã câu hỏi: 308132

Tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng:

  • A. \(2\)
  • B. \(3\)
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. \(\frac{1}{4}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 308133

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^4}}}{4} + {x^3} - 4x + 1\). Nhận xét nào sau đây là sai:

  • A. Hàm số có tập xác định là R.
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\). 
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\). 
  • D. Hàm số đạt cực đại tại \(x=-2\). 
Câu 4
Mã câu hỏi: 308134

Tìm \(m\) để hàm số \(y = \frac{{x - m}}{{x + 1}}\) đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng.

  • A. \(m \ge  - 1\)
  • B. \(m>-1\)
  • C. \(m \ge 1\)
  • D. \(m>1\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 308135

Hàm số \(y = {\sin ^4}x - {\cos ^4}x\) có đạo hàm là:

  • A. \(y' = 2\sin 2x\)
  • B. \(y' = 2\cos 2x\)
  • C. \($y' =  - 2\cos 2x$y' =  - 2\sin 2x\)
  • D. \(y' =  - 2\cos 2x\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 308136

Tìm \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - 3{m^2}x\) nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 2.

  • A. \( - 1 \le m \le 1\)
  • B. \(m =  \pm \)
  • C. \( - 2 \le m\, \le 2\)
  • D. \(m =  \pm 2\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 308137

Tìm \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - 3{m^2}x\) đồng biến trên R  

  • A. \(m \ge 0\)
  • B. \(m \le 0\)
  • C. \(m<0\)
  • D. \(m=0\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 308138

Cho hàm số \(y = 2{x^3} - 3\left( {3m - 1} \right){x^2} + 6\left( {2{m^2} - m} \right)x + 3\). Tìm \(m\) để hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 4.

  • A. \(m=5\) hoặc \(m=3\)
  • B. \(m=-5\) hoặc \(m=3\)
  • C. \(m=5\) hoặc \(m=-3\)
  • D. \(m=5\) hoặc \(m=3\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 308139

Cho hàm số \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 3\) có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm cực đại là:

  • A. \(y =  \pm 1\)
  • B. \(y=0\)
  • C. \(y=-2\)
  • D. \(y=-3\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 308140

Khoảng đồng biến của hàm số \(y =  - {x^4} + 8{x^2} - 1\) là:

  • A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( {0;2} \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {0;2} \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - 2;0} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 308141

Hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3x + 3}}{{x - 2}}\) đạt cực đại tại:

  • A. \(x=1\)
  • B. \(x=2\)
  • C. \(x=3\)
  • D. \(x=0\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 308142

Tìm \(m\) để hàm số \(y = m{x^3} + 3{x^2} + 12x + 2\) đạt cực đại tại \(x=2\) 

  • A. \(m=-2\)
  • B. \(m=-3\)
  • C. \(m=0\)
  • D. \(m=-1\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 308143

Tìm m để hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + 3mx - 1\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)

  • A. \(m>0\)
  • B. \(m \le  - 1\)
  • C. \(m \le   1\)
  • D. \(m \ge 2\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 308144

Giá trị cực đại của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 4\) là

  • A. \(2\)
  • B. \(1\)
  • C. \(6\)
  • D. \(-1\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 308145

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình bên. Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:

  • A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 3\)
  • B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2}\)
  • C. \(y = {x^4} - 2{x^2}\)
  • D. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 308146

Tìm m để hàm số \(y = \sin x - mx\) nghịch biến trên R

  • A. \(m \ge  - 1\)
  • B. \(m \le  - 1\)
  • C. \( - 1 \le m \le 1\)
  • D. \(m \ge 1\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 308147

Điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} - 3{x^2} - 2\) là:

  • A. \(\left( {0; - 2} \right)\)
  • B. \(\left( {2;2} \right)\)
  • C. \(\left( {1; - 3} \right)\)
  • D. \(\left( { - 1; - 7} \right)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 308148

Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là \(x = 1\) 

  • A. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\)
  • B. \(y = \frac{{x - 1}}{x}\)
  • C. \(y = \frac{{2x}}{{1 + {x^2}}}\)
  • D. \(y = \frac{{2x}}{{1 - x}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 308149

Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} + \left( {{m^2} + 1} \right)x + {m^2} - 2\) trên \(\left[ {0;2} \right]\) bằng 7

  • A. \(m =  \pm 3\)
  • B. \(m =  \pm 1\)
  • C. \(m =  \pm \sqrt 7 \)
  • D. \(m =  \pm \sqrt 2 \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 308150

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{x}{{{x^2} - 1}}\) là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1
Câu 21
Mã câu hỏi: 308151

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\) tại giao điểm của nó với trục tung là:

  • A. \(y =  - 3x - 2\)
  • B. \(y =  - 3x + 2\)
  • C. \(y = 3x - 2\)
  • D. \(y = 3x + 2\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 308152

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị \(y = {x^3} - 4{x^2} + 2\) tại điểm có hoành độ bằng 1 là:

  • A. \(y =  - 5x + 4\)
  • B. \(y =  - 5x - 4\)
  • C. \(y = 5x + 4\)
  • D. \(y = 5x - 4\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 308153

Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng

  • A. \(y = \frac{1}{x}\)
  • B. \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\)
  • C. \(y = \frac{{{x^2} - 2x}}{{x - 1}}\)
  • D. \(y = x + \frac{9}{x}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 308154

Tìm điểm M thuộc đồ thị \(\left( C \right):y = {x^3} - 3{x^2} - 2\) biết hệ số góc của tiếp tuyến tại M bằng 9

  • A. \(M\left( {1; - 6} \right),M\left( { - 3; - 2} \right)\)
  • B. \(M\left( { - 1; - 6} \right),M\left( {3; - 2} \right)\)
  • C. \(M\left( { - 1; - 6} \right),M\left( { - 3; - 2} \right)\)
  • D. \(M\left( {1;6} \right),M\left( {3;2} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 308155

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{1 - x}}{{2x - 3}}\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) là \(m\). Giá trị của \(m^2\) bằng

  • A. \(0\)
  • B. \(\frac{1}{9}\)
  • C. \(1\)
  • D. \(\emptyset \)
Câu 26
Mã câu hỏi: 308156

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{x}{{x - m}}\) nghịch biến trên nửa khoảng \(\left[ {1; + \infty } \right)\).

  • A. \(0 < m < 1\)
  • B. \(0 < m \le 1\)
  • C. \(0 \le m < 1\)
  • D. \(m>1\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 308157

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục và có đạo hàm trên R biết \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^2}\). Khẳng định nào sau đây đúng.

  • A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị tại \(x=0\) và \(x=1\). 
  • B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm \(x=0\) và đạt cực đại tại điểm \(x=1\) 
  • C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\) và đồng biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\) 
  • D. Hàm số đã cho không có điểm cực đại
Câu 28
Mã câu hỏi: 308158

Cho hàm số \(y = \left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2}\). Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng nào dưới đây?

  • A. \(2x + y + 4 = 0\)
  • B. \(2x + y - 4 = 0\)
  • C. \(2x - y - 4 = 0\)
  • D. \(2x - y + 4 = 0\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 308159

Biết \(M\left( {0;2} \right)\), \(N\left( {2; - 2} \right)\) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\). Tính giá trị của hàm số tại \(x =  - 2\).

  • A. \(y\left( { - 2} \right) = 2\)
  • B. \(y\left( { - 2} \right) = 22\)
  • C. \(y\left( { - 2} \right) =  - 26\)
  • D. \(y\left( { - 2} \right) =  - 18\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 308160

Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để đồ thị của hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - 1} \right)x\) có hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều đường thẳng \(y = 5x - 9\). Tính tổng tất cả các phần tử của S.

  • A. \(0\)
  • B. \(6\)
  • C. \(-6\)
  • D. \(3\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 308161

Tìm giá trị thực của tham số \(m\) để đường thẳng \(d:y = \left( {2m - 1} \right)x + 3 + m\) vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\).

  • A. \(m = \frac{3}{2}\)
  • B. \(m = \frac{3}{4}\)
  • C. \(m =  - \frac{1}{2}\)
  • D. \(m = \frac{1}{2}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 308162

Tìm số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + 4{m^3}\) có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ.

  • A. \(m =  \pm \frac{1}{{\sqrt[4]{2}}}\)
  • B. \(m =  - 1;m = 1\)
  • C. \(m=1\)
  • D. \(m \ne 0\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 308163

Một vật chuyển động theo quy luật \(s =  - \frac{1}{3}{t^3} + 9{t^2}\) với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được là bao nhiêu?

  • A. \(216\left( {m/s} \right)\)
  • B. \(30\left( {m/s} \right)\)
  • C. \(81\left( {m/s} \right)\)
  • D. \(54\left( {m/s} \right)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 308164

Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động \(S = \frac{1}{2}g{t^2}\), trong đó \(g = 9,8m/{s^2}\) và t tính bằng giây (s). Vận tốc của vật tại thời điểm \(t=5 s\) bằng

  • A. \(49m/s\)
  • B. \(25m/s\)
  • C. \(10m/s\)
  • D. \(18m/s\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 308165

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + x + 2}}{{x - 2m - 1}}\) có đồ thị (1). Tìm \(m\) để đồ thị (1) có đường tiệm cận đứng trùng với đường thẳng \(x=3\) 

  • A. \(m=-2\)
  • B. \(m=-1\)
  • C. \(m=2\)
  • D. \(m=1\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 308166

Tìm \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {{m^2} + m} \right)x - 2\) có cực đại và cực tiểu

  • A. \(m >  - 2\)
  • B. \(m >  - \frac{1}{3}\)
  • C. \(m >  - \frac{2}{3}\)
  • D. \(m>-1\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 308167

Gọi \(y_1, y_2\) lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số \(y =  - {x^4} + 10{x^2} - 9\). Khi đó, \(\left| {{y_1} - {y_2}} \right|\) bằng:

  • A. \(7\)
  • B. \(9\)
  • C. \(25\)
  • D. \(2\sqrt 5 \)
Câu 38
Mã câu hỏi: 308168

Cho hàm số \(y =  - {x^3} + 3m{x^2} + 3\left( {1 - {m^2}} \right)x + {m^3} - {m^2}\) có hai điểm cực trị A, B. Tìm \(m\) để đường thẳng AB đi qua điểm \(M\left( {0; - 2} \right)\) 

  • A. \(m=0\) hoặc \(m=2\)
  • B. \(m=-1\) hoặc \(m=2\)
  • C. \(m=0\) hoặc \(m=-2\)
  • D. \(m=-1\) hoặc \(m=-2\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 308169

Cho hàm số \(y = \frac{{3x + 2}}{{x + 2}}\) có đồ thị (C) có hai điểm phân biệt P, Q tổng khoảng cách từ P hoặc Q tới hai tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó \(P{Q^2}\) bằng:

  • A. 32
  • B. 20
  • C. 42
  • D. 16
Câu 40
Mã câu hỏi: 308170

Cho hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{x - 1}}{\rm{ }}\left( C \right)\). Phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng \(y =  - 4x + 2\) 

  • A. \(y =  - 4x + 13;y =  - 4x - 3\)
  • B. \(y =  - 4x + 3;y =  - 4x - 3\)
  • C. \(y =  - 4x + 3;y =  - 4x + 13\)
  • D. \(y = \frac{1}{4}x + 2;y = \frac{1}{4}x - 3\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ