Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Sở GD & ĐT Yên Bái lần 1

15/07/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 306330

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị (C) như hình vẽ. Số giao điểm của (C) và đường thẳng y = 3 là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 1
Câu 2
Mã câu hỏi: 306331

Thể tích khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h bằng

  • A. \(V = \frac{1}{2}Bh.\)
  • B. \(V = 3Bh.\)
  • C. \(V = \frac{1}{3}Bh.\)
  • D. \(V = Bh.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 306332

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây sai?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\).
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 306333

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{x} + \frac{1}{{{x^3}}}\) là:

  • A. \(\ln x + \frac{4}{{{x^4}}} + \)
  • B. \(\ln x + \frac{1}{{2{x^2}}} + \)
  • C. \(\ln \left| x \right| - \frac{1}{{2{x^2}}} + \)
  • D. \(\ln \left| x \right| - \frac{3}{{{x^4}}} + \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 306334

Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

  • A. 6
  • B. 9
  • C. 3
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 306335

Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?

  • A. 80
  • B. 70
  • C. 90
  • D. 60
Câu 7
Mã câu hỏi: 306336

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( {2017;2018;2019} \right)\). Hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oz có tọa độ là:

  • A. (2017;0;0)
  • B. (0;0;2019)
  • C. (0;2018;0)
  • D. (0;0;0)
Câu 8
Mã câu hỏi: 306337

Hàm số nào sau đây có cực trị?

  • A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{3x + 2}}.\)
  • B. \(y=3x+4\)
  • C. \(y = {x^3} + 1.\)
  • D. \(y = {x^4} + 3{x^2} + 2.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 306338

Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn [a;b] trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b là:

  • A. \(\pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx.} \)
  • B. \(\pi \int\limits_b^a {{f^2}\left( x \right)dx.} \)
  • C. \(\int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx.} \)
  • D. \(\pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx.} \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 306339

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\) là

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 11
Mã câu hỏi: 306340

Cho hàm số \(y = {\log _a}x,0 < a \ne 1\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Nếu 0 <a < 1 thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).
  • B. Đạo hàm của hàm số \(y' = \frac{1}{{\ln {a^x}}}\)
  • C. Tập xác định của hàm số là R
  • D. Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).
Câu 12
Mã câu hỏi: 306341

Cho tứ diện ABCD có \(AB = AC,BD = DC\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(CD \bot \left( {ABD} \right).\)
  • B. \(AC\bot BC\)
  • C. \(BC\bot AD\)
  • D. \(AB \bot \left( {ABC} \right).\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 306342

Phương trình \({\log _2}\left( {3x - 2} \right) = 2\) có nghiệm là:

  • A. \(x = \frac{2}{3}\)
  • B. \(x = \frac{4}{3}\)
  • C. x = 1
  • D. x = 2
Câu 14
Mã câu hỏi: 306343

Hình nón có bán kính đáy, chiều cao, đường sinh lần lượt là r, h, l. Diện tích xung quanh của hình nón là:

  • A. \(S = \pi rh\)
  • B. \(S = \pi {r^2}\)
  • C. \(S = \pi hl\)
  • D. \(S = \pi rl\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 306344

Cho a là một số thực dương, biểu thức \({a^{\frac{2}{3}}}\sqrt a \) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

  • A. \({a^{\frac{5}{6}}}\)
  • B. \({a^{\frac{6}{5}}}\)
  • C. \({a^{\frac{7}{6}}}\)
  • D. \({a^{\frac{11}{6}}}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 306345

Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c. Gọi (S) là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Diện tích của hình cầu (S) theo a, b, c bằng

  • A. \(\frac{\pi }{2}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
  • B. \(4\pi \left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
  • C. \(\pi \left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
  • D. \(2\pi \left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 306346

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua M(0;-1;4) và song song với giá của hai vectơ \(\overrightarrow u  = \left( {3;2;1} \right)\) và \(\overrightarrow v  = \left( { - 3;0;1} \right)\), phương trình của mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) là:

  • A. \(x - y + 2z - 5 = 0\)
  • B. \(x + y + z - 3 = 0\)
  • C. \(x - 3y + 3z - 15 = 0\)
  • D. \(3x + 3y - z = 0\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 306347

Số nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( { - x} \right) + {\log _3}\left( {x + 3} \right) = {\log _3}5\) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 19
Mã câu hỏi: 306348

Hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) - 1 = 0\) là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 20
Mã câu hỏi: 306349

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\tan ^2}x\) là

  • A. \(2\tan x + C\)
  • B. \(\frac{{{{\tan }^3}x}}{3} + C\)
  • C. \({\rm{tanx}} - x + C\)
  • D. \(2\tan x\frac{1}{{{{\cos }^2}x}} + C\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 306350

Cho mặt cầu S(O;R) và mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\). Biết khoảng cách từ O tới \(\left( \alpha  \right)\) bằng d. Nếu d < R thì giao tuyến của mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) với mặt cầu S(O;R) là đường tròn có bán kính bằng

  • A. \(\sqrt {{R^2} + {d^2}} \)
  • B. \(\sqrt {{R^2} - 2{d^2}} \)
  • C. \(\sqrt {{R^2} - {d^2}} \)
  • D. \(\sqrt {Rd} \)
Câu 22
Mã câu hỏi: 306351

Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 306352

Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

  • A. \(y = \frac{{x - 1}}{{1 - 2x}}.\)
  • B. \(y = \frac{{x + 1}}{{2x - 1}}.\)
  • C. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}.\)
  • D. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x - 1}}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 306353

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?

  • A. \(y = {2018^{\sqrt x }}\)
  • B. \(y =  - {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^3} + x}}\)
  • C. \(y = {\log _5}\left( {\frac{1}{{{x^2}}}} \right)\)
  • D. \(y = {\log _3}x\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 306354

Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\) trên đoạn [0;2]. Giá trị biểu thức M +m bằng

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. - 7
Câu 26
Mã câu hỏi: 306355

Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?

  • A. 102.423.000 đồng.
  • B. 102.017.000 đồng.                                                    
  • C. 102.016.000 đồng
  • D. 102.424.000 đồng.
Câu 27
Mã câu hỏi: 306356

Một vật chuyển động với gia tốc \(a\left( t \right) = 6t\left( {m/{s^2}} \right)\). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 giây là 17 m / s . Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 4 giây đến thời điểm t = 10 giây là:

  • A. 1014m
  • B. 1200m
  • C. 36m
  • D. 96m
Câu 28
Mã câu hỏi: 306357

Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( {1;3;5} \right),B\left( { - 5; - 3; - 1} \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

  • A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 27.\)
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 3\sqrt 3 .\)
  • C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 3\sqrt 3 .\)
  • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 27.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 306358

Đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\) có điểm cực tiểu là:

  • A. (1;-1)
  • B. (1;3)
  • C. (-1;3)
  • D. (-1;1)
Câu 30
Mã câu hỏi: 306359

Hệ số của hạng chứa \(x^4\) trong khai triển \({\left( {\frac{x}{3} - \frac{3}{x}} \right)^{12}},\left( {x \ne 0} \right)\)?

  • A. 924
  • B. \(\frac{1}{{81}}.\)
  • C. 40095
  • D. \(\frac{{55}}{9}.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 306360

Thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng \(a\sqrt 2 \) là:

  • A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
  • B. \(V = {a^3}\sqrt 6 \)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{12}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 306361

Cho \(\int\limits_{ - 2}^{ - 1} {f\left( {x + 1} \right)} dx =  - 3\). Giá trị của \(\int\limits_0^1 {f\left( {x - 1} \right)} dx\) bằng

  • A. - 2
  • B. - 3
  • C. \( - \frac{3}{2}\)
  • D. 1
Câu 33
Mã câu hỏi: 306362

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({9^x} - {8.3^x} + 15 = 0\) là

  • A. 8
  • B. \({\log _3}15\)
  • C. 15
  • D. \({\log _3}5\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 306363

Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc đó không vượt quá 5 bằng

  • A. \(\frac{2}{9}\)
  • B. \(\frac{1}{6}\)
  • C. \(\frac{5}{{18}}\)
  • D. \(\frac{5}{{12}}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 306364

Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình bình hành. Tỉ số thể tích của khối tứ diện AA 'B 'C và khối lăng trụ đã cho là:

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(\frac{3}{4}\)
  • C. \(\frac{1}{3}\)
  • D. \(\frac{1}{6}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 306365

Số nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {\frac{{{{5.2}^x} - 8}}{{{2^x} + 2}}} \right) = 3 - x\) là:

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0
Câu 37
Mã câu hỏi: 306366

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \left| {{x^2} - 4x} \right|\) và \(y=2x\) bằng

  • A. \(\frac{{31}}{6}\)
  • B. \(\frac{{52}}{3}\)
  • C. \(\frac{{11}}{2}\)
  • D. \(\frac{1}{5}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 306367

Biết đồ thị của hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + 1\) có ba điểm cực trị \(A\left( {0;1} \right),B,C\). Các giá trị của tham số m để BC = 4 là:

  • A. \(m =  \pm \sqrt 2 \)
  • B. \(m =  \pm 4 \)
  • C. \(m=4\)
  • D. \(m = \sqrt 2 \)
Câu 39
Mã câu hỏi: 306368

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại \(B,AB = 3a,BC = 4a\). Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc tạo giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSM bằng

  • A. \(a\sqrt 3 \)
  • B. \(\frac{{10a\sqrt 3 }}{{\sqrt {79} }}\)
  • C. \(5a\sqrt 3 \)
  • D. \(\frac{{5a}}{2}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 306369

Cho \(\int {{{\left( {\frac{x}{{x + 1}}} \right)}^2}dx = mx + n\ln \left| {x + 1} \right| + \frac{p}{{x + 1}} + C} \). Giá trị của biểu thức m + n + p bằng

  • A. 0
  • B. - 1
  • C. 1
  • D. - 2
Câu 41
Mã câu hỏi: 306370

Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi thêm tiền gần nhất với kết quả nào sau đây?

  • A. 220 triệu đồng 
  • B. 210 triệu đồng 
  • C. 216 triệu đồng 
  • D. 212 triệu đồng
Câu 42
Mã câu hỏi: 306371

Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( {1;2; - 1} \right),B\left( {0;1;0} \right),C\left( {3;0;1} \right)\). Diện tích mặt cầu nhận đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC làm đường tròn lớn là:

  • A. \(\frac{{99\pi }}{8}\)
  • B. \(\frac{{11\pi }}{8}\)
  • C. \(\frac{{99\pi }}{4}\)
  • D. \(\frac{{99\pi }}{2}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 306372

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}\left( C \right)\). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm thuộc hai nhánh là:.

  • A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\)
  • B. \(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
  • C. \(R\backslash \left\{ { - \frac{1}{2}} \right\}\)
  • D. R
Câu 44
Mã câu hỏi: 306373

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, \(AB = a,SA = 2a,SA \bot \left( {ABC} \right)\). Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:

  • A. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}.\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{6}.\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 306374

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{2x - 2}}\) có đồ thị (C). Gọi \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) (với \(x_0=1\)) là điểm thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại AB sao cho \({S_{\Delta OIB}} = 8{S_{\Delta OIA}}\) (trong đó O là gốc tọa độ, I là giao điểm hai tiệm cận). Giá trị của \(S = {x_0} + 4{y_0}\) bằng

  • A. 8
  • B. 2
  • C. \(\frac{{17}}{4}\)
  • D. \(\frac{{23}}{4}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 306375

Cho hàm số \(f(x)\) dương thỏa mãn \(f(0)=e\) và \({x^2}f'\left( x \right) = f\left( x \right) + f'\left( x \right),\forall x \ne  \pm 1\). Giá trị \(f\left( {\frac{1}{2}} \right)\) là:

  • A. \({e^{\sqrt 3 }}\)
  • B. \(e\sqrt 3 \)
  • C. \(e^2\)
  • D. \(\frac{e}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 306376

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có chiều cao là a và \(AB' \bot BC'\). Thể tích lăng trụ là

  • A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}.\)
  • B. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}.\)
  • C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.\)
  • D. \(V = \frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{2}.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 306377

Cho các số thực a, b thỏa mãn \(0 < a < 1 < b,ab > 1\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = {\log _a}ab + \frac{4}{{\left( {1 - {{\log }_a}b} \right).{{\log }_{\frac{a}{b}}}ab}}\) bằng

  • A. 3
  • B. - 4
  • C. 4
  • D. 2
Câu 49
Mã câu hỏi: 306378

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm liên tục trên R và hàm \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 5} \right)\). Khẳng định nào dưới đây khẳng định đúng?

  • A. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).
  • B. Hàm số \(g(x)\) đồng biến trên khoảng (-2;0).
  • C. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\).
  • D. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên khoảng (-2;2).
Câu 50
Mã câu hỏi: 306379

Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. A 'B 'C 'D ' có khoảng cách giữa AB và A’D bằng 2, đường chéo của mặt bên bằng 5. Biết AA' > AD. Thể tích lăng trụ là

  • A. \(V = 30\sqrt 5 \)
  • B. \(V = \frac{{10\sqrt 5 }}{3}\)
  • C. \(V = 10\sqrt 5 \)
  • D. \(V = 5\sqrt 5 \)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ