Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Sở GD & ĐT Bắc Ninh

15/07/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 304509

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua điểm A(0;- 1;0); B(2;0;0); C(0;0;3) là

  • A. \(\frac{x}{2} + \frac{y}{1} + \frac{z}{3} = 1\)
  • B. \(\frac{x}{2} + \frac{y}{{ - 1}} + \frac{z}{3} = 0\)
  • C. \(\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1\)
  • D. \(\frac{x}{2} + \frac{y}{{ - 1}} + \frac{z}{3} = 1\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 304510

Gọi \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \(2{z^2} + \sqrt 3 z + 3 = 0\). Giá trị của biểu thức \({z_1}^2 + {z_2}^2\) bằng

  • A. \(\frac{3}{{18}}\)
  • B. \(\frac{{ - 9}}{8}\)
  • C. 3
  • D. \(\frac{{ - 9}}{4}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 304511

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)^{\frac{3}{5}}} + {\left( {x - 3} \right)^{ - 2}}\) là

  • A. \(D = \left( { - \infty ;\, + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)
  • B. \(D = \left( { - \infty ;\,1} \right) \cup \left( {2;\, + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)
  • C. \(D = \left( { - \infty ;\, + \infty } \right)\backslash \left( {1;2} \right)\)
  • D. \(D = \left( { - \infty ;\,1} \right) \cup \left( {2;\, + \infty } \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 304512

Cho hàm \(y=f(x)\) có \(f(2)=2, f(3)=5\); hàm số \(y=f'(x)\) liên tục trên [2;3]. Khi đó \(\int\limits_2^3 {f'\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

  • A. 3
  • B. - 3
  • C. 10
  • D. 7
Câu 5
Mã câu hỏi: 304513

Bất phương trình \({\log _2}\left( {3x - 2} \right) > {\log _2}\left( {6 - 5x} \right)\) có tập nghiệm là \((a;b)\). Tổng \(a+b\) bằng

  • A. \(\frac{8}{3}\)
  • B. \(\frac{{28}}{{15}}\)
  • C. \(\frac{{26}}{5}\)
  • D. \(\frac{{11}}{5}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 304514

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(f(x)=m\) có ba nghiệm phân biệt là

  • A. \(\left( {4; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
  • C. \(\left[ { - 2;4} \right]\)
  • D. \(\left( { - 2;4} \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 304515

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{x}{{{x^2} + 9}}\) là

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 1
Câu 8
Mã câu hỏi: 304516

Hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 4\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

  • A. R
  • B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
  • C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - 2;0} \right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 304517

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow a  = \left( { - 4;5; - 3} \right)\), \(\overrightarrow b  = \left( {2; - 2;1} \right)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow x  = \overrightarrow a  + 2\overrightarrow b \).

  • A. \(\overrightarrow x  = \left( {2;3; - 2} \right)\)
  • B. \(\vec x = \left( {0;1; - 1} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow x  = \left( {0; - 1;1} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow x  = \left( { - 8;9;1} \right)\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 304518

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos 2x\) là

  • A. \(\int {\cos 2x{\rm{d}}x}  = \frac{{\sin 2x}}{2} + C\)
  • B. \(\int {\cos 2x{\rm{d}}x}  = \sin 2x + C\)
  • C. \(\int {\cos 2x{\rm{d}}x}  =  - \frac{{\sin 2x}}{2} + C\)
  • D. \(\int {\cos 2x{\rm{d}}x}  = 2\sin 2x + C\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 304519

Cho hàm số \(y=a^x\) với \(0 < a \ne 1\). Mệnh đề nào sau đây SAI?

  • A. Đồ thị hàm số \(y=a^x\) và đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x\) đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. 
  • B. Hàm số \(y=a^x\) có tập xác định là R và tập giá trị là \(\left( {0;\, + \infty } \right)\). 
  • C. Hàm số \(y=a^x\) đồng biến trên tập xác định của nó khi \(a>1\).
  • D. Đồ thị hàm số \(y=a^x\) có tiệm cận đứng là trục tung.
Câu 12
Mã câu hỏi: 304520

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

  • A. \(y = {x^4} - 2{x^2}\)
  • B. \(y =  - {x^4} + 3{x^2} - 3\)
  • C. \(y = {x^4} - {x^2} - 3\)
  • D. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 304521

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh \(a\), \(AA' = \frac{{3a}}{2}\). Biết rằng hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) là trung điểm BC. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{8}\)
  • B. \(\frac{{{3a^3}\sqrt 2 }}{8}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 304522

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;1) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):\,x - 2y + z - 1 = 0\) có dạng

  • A. \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{1}\)
  • B. \(d:\frac{{x + 2}}{1} = \frac{y}{{ - 2}} = \frac{{z + 2}}{1}\)
  • C. \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 1}}{1}\)
  • D. \(d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{{ - 4}} = \frac{{z - 2}}{2}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 304523

Trong các hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}x;\,g\left( x \right) =  - {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^3} + 1}};\,h\left( x \right) = {x^{\frac{1}{3}}};\,k\left( x \right) = {3^{{x^2}}}\) có bao nhiêu hàm số đồng biến trên R?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 304524

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình để phương trình \(\sin x + \left( {m - 1} \right)\cos x = 2m - 1\) có nghiệm là

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 17
Mã câu hỏi: 304525

Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón bằng \(9\pi\). Tính đường cao h của hình nón

  • A. \(h = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(h =3 \sqrt 3 \)
  • C. \(h = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(h = \sqrt 3 \)
Câu 18
Mã câu hỏi: 304526

Trong không gian, cho các mệnh đề sau:

(I) Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

(II) Hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song cắt nhau theo giao tuyến song song với hai đường thẳng đó.

(III) Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b, đường thẳng b nằm trên mặt phẳng (P) thì a song song với (P).

(IV) Qua điểm A không thuộc mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\), kẻ được đúng một đường thẳng song song với \(\left( \alpha  \right)\).

Số mệnh đề đúng là

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 3
Câu 19
Mã câu hỏi: 304527

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {\overline z  + 1 + 2i} \right| = 1\) là

  • A. Đường tròn I(1;2), bán kính R = 1
  • B. Đường tròn I(- 1;- 2), bán kính R = 1
  • C. Đường tròn I(- 1;2), bán kính R = 1
  • D. Đường tròn I(1;- 2), bán kính R = 1
Câu 20
Mã câu hỏi: 304528

Kí hiệu \(C_n^k\) là số các tổ hợp chập k của n phần tử \(\left( {1 \le k \le n} \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\)
  • B. \(C_n^k = \frac{{k!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)
  • C. \(C_n^k = \frac{{k!}}{{n!\left( {n - k} \right)!}}\)
  • D. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 304529

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục, đồng biến trên đoạn \([a;b]\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn \([a;b]\)
  • B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng \((a;b)\)
  • C. Phương trình \(f(x)=0\) có nghiệm duy nhất thuộc đoạn \([a;b]\)
  • D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn \([a;b]\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 304530

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N là trung điểm của SA, SB. Mặt phẳng (MNCD) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là (số bé chia số lớn)

  • A. \(\frac{3}{5}\)
  • B. \(\frac{3}{4}\)
  • C. \(\frac{1}{3}\)
  • D. \(\frac{4}{5}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 304531

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(3;- 3;1) và đi qua điểm A(5;- 2;1) có phương trình là

  • A. \({\left( {x - 5} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 5\)
  • B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 25\)
  • C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = \sqrt 5 \)
  • D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 5\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 304532

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có độ dài cạnh đáy bằng \(a\), góc giữa đường thẳng AB' và mặt phẳng (ABC) bằng \(60^0\). Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.

  • A. \(V = {a^3}\pi \sqrt 3 \)
  • B. \(V = \frac{{4{a^3}\pi \sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}\pi \sqrt 3 }}{9}\)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}\pi \sqrt 3 }}{3}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 304533

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R, có đạo hàm \(f'(x)\, = \,{x^3}{\left( {x\, - \,1} \right)^2}\left( {x\, + \,2} \right)\). Hỏi hàm số \(y=f(x)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 304534

Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} + \frac{2}{x}\) trên đoạn \(\left[ {\frac{1}{2};2} \right]\) bằng

  • A. 15
  • B. 8
  • C. \(\frac{{51}}{4}\)
  • D. \(\frac{{85}}{4}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 304535

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác vuông tại A, biết \(SA\bot (ABC)\) và \(AB=2a, AC=3a, SA=4a\). Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).

  • A. \(d = \frac{{2a}}{{\sqrt {11} }}\)
  • B. \(d = \frac{{6a\sqrt {29} }}{{29}}\)
  • C. \(d = \frac{{12a\sqrt {61} }}{{61}}\)
  • D. \(d = \frac{{a\sqrt {43} }}{{12}}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 304536

Cho hàm số \(y = f\left( x \right),\,y = g\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;\,b} \right]\,\left( {a < b} \right)\). Hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số \(y = f\left( x \right),\,y = g\left( x \right)\) và hai đường thẳng \(x = a,\,x = b\) có diện tích là

  • A. \({S_D} = \int_a^b {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|} {\rm{d}}x\)
  • B. \({S_D} = \int_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} {\rm{d}}x\)
  • C. \({S_D} = \pi \int_a^b {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|} {\rm{d}}x\)
  • D. \({S_D} = \int_b^a {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|} {\rm{d}}x\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 304537

Số phức \(z = 5 - 8i\) có phần ảo là

  • A. 5
  • B. - 8
  • C. 8
  • D. - 8i
Câu 30
Mã câu hỏi: 304538

Biểu thức \(\sqrt[3]{{x\sqrt[4]{x}}}\,\left( {x > 0} \right)\) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

  • A. \({x^{\frac{1}{{12}}}}\)
  • B. \({x^{\frac{1}{{7}}}}\)
  • C. \({x^{\frac{5}{4}}}\)
  • D. \({x^{\frac{5}{{12}}}}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 304539

Cho \(y=f(x)\) là hàm đa thức bậc 4, có đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) như hình vẽ. Hàm số \(y = f\left( {5 - 2x} \right) + 4{x^2} - 10x\) đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?

  • A. (3;4)
  • B. \(\left( {2;\frac{5}{2}} \right)\)
  • C. \(\left( {\frac{3}{2};2} \right)\)
  • D. \(\left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 304540

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(R\backslash \left\{ { - 1;\,0} \right\}\) thỏa mãn \(f\left( 1 \right) = 2\ln 2 + 1\), \(x\left( {x + 1} \right)f'\left( x \right) + \left( {x + 2} \right)f\left( x \right) = x\left( {x + 1} \right)\), \(\forall x \in R\backslash \left\{ { - 1;\,0} \right\}\). Biết \(f\left( 2 \right) = a + b\ln 3\), với \(a, b\) là hai số hữu tỉ. Tính \(T=a^2-b\).

  • A. \(T =  - \frac{3}{{16}}\)
  • B. \(T = \frac{{21}}{{16}}\)
  • C. \(T = \frac{3}{2}\)
  • D. \(T=0\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 304541

Cho hàm số bậc ba \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0;9] sao cho bất phương trình \({2^{{f^2}\left( x \right) + f\left( x \right) - m}} - {16.2^{{f^2}\left( x \right) - f\left( x \right) - m}} - {4^{f\left( x \right)}} + 16 < 0\) có nghiệm \(x \in \left( { - 1;\,1} \right)\)?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 5
  • D. 7
Câu 34
Mã câu hỏi: 304542

Cho \(a, b, c, d\) là các số nguyên dương, \(a \ne 1,c \ne 1\) thỏa mãn \({\log _a}b = \frac{3}{2},{\log _c}d = \frac{5}{4}\) và \(a-c=9\). Khi đó, \(b-d\) bằng

  • A. 93
  • B. 9
  • C. 13
  • D. 21
Câu 35
Mã câu hỏi: 304543

Cho hàm số \(y = {x^3}--8{x^2} + 8x\) có đồ thị (C) và hàm số \(y = {x^2} + \left( {8 - a} \right)x - b\) (với \(a,b \in R\)) có đồ thị (P). Biết đồ thị hàm số (C) cắt (P) tại 3 điểm có hoành độ nằm trong đoạn [- 1;5]. Khi \(a\) đạt giá trị nhỏ nhất thì tích \(ab\) bằng

  • A. - 729
  • B. 375
  • C. 225
  • D. - 384
Câu 36
Mã câu hỏi: 304544

Gọi A là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra từ A hai số. Tính xác suất để lấy được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau.

  • A. \(\frac{{41}}{{5823}}\)
  • B. \(\frac{{35}}{{5823}}\)
  • C. \(\frac{{41}}{{7190}}\)
  • D. \(\frac{{14}}{{1941}}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 304545

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và \(f\left( 2 \right) = 16,\,\int\limits_0^2 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 4\). Tính \(I = \int\limits_0^4 {xf'\left( {\frac{x}{2}} \right)} {\rm{d}}x\).

  • A. I = 144
  • B. I = 12
  • C. I = 112
  • D. I = 28
Câu 38
Mã câu hỏi: 304546

Cho tứ diện ABCD có \(\widehat {DAB} = \widehat {CBD} = {90^0}\); \(AB = a;\,AC = a\sqrt 5 ;\,\widehat {ABC} = {135^ \circ }\). Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABD), (BCD) bằng \(30^0\). Thể tích của tứ diện ABCD là

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{{2\sqrt 3 }}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{{\sqrt 2 }}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{{3\sqrt 2 }}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 304547

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình \((H_1)\) giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {2x}, y =  - \sqrt {2x} ,x = 4\); hình \((H_2)\) là tập hợp tất cả các điểm M(x;y) thỏa mãn các điều kiện: \({x^2} + {y^2} \le 16;{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} \ge 4;{\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} \ge 4\). Khi quay \((H_1), (H_2)\) quanh Ox ta được các khối tròn xoay có thể tích lần lượt là \(V_1, V_2\). Khi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. \({V_2} = 2{V_1}\)
  • B. \({V_1} = {V_2}\)
  • C. \({V_1} + {V_2} = 48\pi \)
  • D. \({V_2} = 4{V_1}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 304548

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;\,2;\,1} \right),B\left( {3;\,4;\,0} \right)\), mặt phẳng \(\left( P \right):ax + by + cz + 46 = 0\). Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng (P) lần lượt bằng 6 và 3. Giá trị của biểu thức \(T=a+b+c\) bằng

  • A. - 3
  • B. - 6
  • C. 3
  • D. 6
Câu 41
Mã câu hỏi: 304549

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), \(AB = a,AC = a\sqrt 2 ,\,\widehat {BAC} = {45^0}\). Gọi \(B_1, C_1\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp \(ABCC_1B_1\) bằng

  • A. \(\frac{{\pi {a^3}}}{{\sqrt 2 }}\)
  • B. \(\pi {a^3}\sqrt 2 \)
  • C. \(\frac{4}{3}\pi {a^3}\)
  • D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 304550

Cho các số phức z, w khác 0 thỏa mãn \(z + w \ne 0\) và \(\frac{1}{z} + \frac{3}{w} = \frac{6}{{z + w}}\). Khi đó \(\left| {\frac{z}{w}} \right|\) bằng

  • A. 3
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\sqrt 3 \)
  • D. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 304551

Ông Nam dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Tính số tiền tối thiểu x triệu đồng \(\left( {x \in N} \right)\) ông Nam gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 26 triệu đồng.

  • A. 191 triệu đồng 
  • B. 123 triệu đồng 
  • C. 124 triệu đồng 
  • D. 145 triệu đồng 
Câu 44
Mã câu hỏi: 304552

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\,\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):\,2x + y + 2z - 1 = 0\). Gọi d' là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng (P), vectơ chỉ phương của đường thẳng d' là

  • A. \(\overrightarrow {{u_3}} =\left( {5;\, - 16;\, - 13} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_2}}= \left( {5;\, - 4;\, - 3} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_4}}=\left( {5;\,16;\,13} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_1}} =\left( {5;\,16;\, - 13} \right)\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 304553

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( {4;\,0;\,0} \right),\,B\left( {0;\,4;\,0} \right),\,S\left( {0;\,0;\,c} \right)\) và đường thẳng \(d:\,\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{2}\). Gọi A', B' lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên SA, SB. Khi góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (OA'B') lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng? 

  • A. \(c \in \left( { - 8;\, - 6} \right)\)
  • B. \(c \in \left( { - 9;\, - 8} \right)\)
  • C. \(c \in \left( {0;\,3} \right)\)
  • D. \(c \in \left( { - \frac{{17}}{2};\, - \frac{{15}}{2}} \right)\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 304554

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số \(y=f(x)\) là \( - 2;0;2;a;6\) với \(4<a<6\). Số điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( {{x^6} - 3{x^2}} \right)\) là

  • A. 8
  • B. 11
  • C. 9
  • D. 7
Câu 47
Mã câu hỏi: 304555

Cho hai số thực x, y thỏa mãn \({\log _{\sqrt 3 }}\left( {{y^2} + 8y + 16} \right) + {\log _2}\left[ {\left( {5 - x} \right)\left( {1 + x} \right)} \right] = 2{\log _3}\frac{{5 + 4x - {x^2}}}{3} + {\log _2}{\left( {2y + 8} \right)^2}.\) Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \left| {\sqrt {{x^2} + {y^2}}  - m} \right|\) không vượt quá 10. Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?

  • A. 2047
  • B. 16383
  • C. 16384
  • D. 32
Câu 48
Mã câu hỏi: 304556

Cho tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\left( {x + 2} \right)\ln \left( {x + 1} \right){\rm{d}}x}  = a\ln 2 - \frac{7}{b}\) trong đó \(a, b\) là các số nguyên dương. Tổng \(a+b^2\) bằng

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 12
  • D. 20
Câu 49
Mã câu hỏi: 304557

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):mx + \left( {m + 1} \right)y - z - 2m - 1 = 0\), với m là tham số. Gọi (T) là tập hợp các điểm \(H_m\) là hình chiếu vuông góc của điểm H(3;3;0) trên (P). Gọi \(a, b\) lần lượt là khoảng cách lớn nhất, khoảng cách nhỏ nhất từ O đến một điểm thuộc (T). Khi đó, \(a+b\) bằng

  • A. \(5\sqrt 2 \)
  • B. \(3\sqrt 3 \)
  • C. \(8\sqrt 2 \)
  • D. \(4\sqrt 2 \)
Câu 50
Mã câu hỏi: 304558

Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {\left( {1 + i} \right)z + 1 - 3i} \right| = 3\sqrt 2 \). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \left| {z + 2 + i} \right| + \sqrt 6 \left| {z - 2 - 3i} \right|\) bằng

  • A. \(5\sqrt 6 \)
  • B. \(\sqrt {15} \left( {1 + \sqrt[{}]{6}} \right)\)
  • C. \(6\sqrt 6 \)
  • D. \(\sqrt {10}  + 3\sqrt {15} \)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ