Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Thái Nguyên lần 1

15/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 306881

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;1;3} \right),B\left( { - 1;2;3} \right)\). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB

  • A. (0;3;6)
  • B. (-2;1;0)
  • C. \(\left( {0;\frac{3}{2};3} \right)\)
  • D. (2;-1;0)
Câu 2
Mã câu hỏi: 306882

Giá trị lớn nhất của hàm số $\( = {x^4} - 3{x^2} + 2\) trên đoạn [0;3] bằng

  • A. 57
  • B. 55
  • C. 56
  • D. 54
Câu 3
Mã câu hỏi: 306883

Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

  • A. \(y = {x^3} - 3x\)
  • B. \(y =  - {x^3} + 2x\)
  • C. \(y = {x^3} + 3x\)
  • D. \(y =  - {x^3} - 2x\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 306884

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x - 2} \right)\). Tìm khoảng nghịch biến của đồ thị hàm số \(y=f(x)\).

  • A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và (1;2)
  • B. (0;1)
  • C. (0;2)
  • D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 306885

Hàm số \(y =  - {x^4} - {x^2} + 1\) có mấy điểm cực trị?

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2
Câu 6
Mã câu hỏi: 306886

Cho \(f\left( x \right) = {3^x}{.2^x}\). Khi đó, đạo hàm \(f'(x)\) của hàm số là

  • A. \(f'\left( x \right) = {3^x}{.2^x}.\ln 2.\ln 3\)
  • B. \(f'\left( x \right) = {6^x}\ln 6\)
  • C. \(f'\left( x \right) = {2^x}\ln 2 - {3^x}\ln x\)
  • D. \(f'\left( x \right) = {2^x}\ln 2 + {3^x}.\ln x\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 306887

Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và đạt cực tiểu tại x = 1.
  • B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng - 1.
  • C. Hàm số có đúng một cực trị.
  • D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.
Câu 8
Mã câu hỏi: 306888

Với a, b, c là các số thực dương tùy ý khác 1 và \({\log _a}c = x,{\log _b}c = y\). Khi đó giá trị của \({\log _c}\left( {ab} \right)\) là

  • A. \(\frac{1}{x} + \frac{1}{y}\)
  • B. \(\frac{{xy}}{{x + y}}\)
  • C. \(\frac{1}{{xy}}\)
  • D. \(x+y\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 306889

Trong không gian, cho khối hộp chữ nhật \(AB = 1m,AA' = 3m\) và \(BC = 2cm\). Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'?

  • A. \(V = \sqrt 5 {m^3}\)
  • B. \(V = 6{m^3}\)
  • C. \(V = 3{m^3}\)
  • D. \(V =3 \sqrt 5 {m^3}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 306890

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + 1\) là

  • A. \(x^2+x\)
  • B. 2
  • C. C
  • D. \({x^2} + x + C\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 306891

Các khoảng nghịch biến của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) là

  • A. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}\)
  • B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 306892

Tính diện tích của mặt cầu có bán kính r = 2.

  • A. \(\frac{{32}}{3}\pi \)
  • B. \(8\pi \)
  • C. \(32\pi \)
  • D. \(16\pi \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 306893

Xác định số thực x để dãy số \(\log 2;\log 7;\log x\) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.

  • A. \(x = \frac{7}{2}\)
  • B. \(x = \frac{{49}}{2}\)
  • C. \(x = \frac{2}{{49}}\)$x = \frac{2}{7}$
  • D. \(x = \frac{2}{7}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 306894

Hàm số \(f\left( x \right) = C_{2019}^0 + C_{2019}^1x + C_{2019}^2{x^2} + ... + C_{2019}^{2019}{x^{2019}}\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 0
  • B. 2018
  • C. 1
  • D. 2019
Câu 15
Mã câu hỏi: 306895

Công thức tính diện tích xung quanh \(S_{xq}\) của hình nón có đường sinh l, bán kính đáy r

  • A. \({S_{xq}} = 4\pi rl\)
  • B. \({S_{xq}} = 2\pi rl\)
  • C. \({S_{xq}} = \pi rl\)
  • D. \({S_{xq}} = 3\pi rl\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 306896

Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số cho dưới đây

  • A. \(y = \left| {\frac{{2x - 3}}{{x - 1}}} \right|\)
  • B. \(y = \frac{{2x - 3}}{{\left| {x - 1} \right|}}\)
  • C. \(y = \frac{{2x - 3}}{{x - 1}}\)
  • D. \(y = \frac{{\left| {2x - 3} \right|}}{{x - 1}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 306897

Cho hàm số \(y = \frac{{mx - 4}}{{x + 1}}\) (với m là tham số thực) có bảng biến thiên dưới đây

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Với m = - 2 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
  • B. Với m = 9 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
  • C. Với m = 3 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
  • D. Với m = 6 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Câu 18
Mã câu hỏi: 306898

Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y =  - 2{x^3} + 3{x^2} + 1\)

  • A. \(y=x+1\)
  • B. \(y=-x+1\)
  • C. \(y=x-1\)
  • D. \(y=-x-1\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 306899

Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = 2x - 4\sqrt {6 - x} \) trên [-3;6]. Tổng M + m có giá trị là

  • A. - 12
  • B. - 6
  • C. 18
  • D. - 4
Câu 20
Mã câu hỏi: 306900

Số nghiệm thực của phương trình \({\log _3}x + {\log _3}\left( {x - 6} \right) = {\log _3}7\) là

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 21
Mã câu hỏi: 306901

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, \(\angle BSA = 60^\circ \). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD?

  • A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
  • B. \(V = {a^3}\sqrt 2 \)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 306902

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S có SA = SB = 2a nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD. Gọi \(\alpha \) là góc giữa SD và mặt phẳng đáy (ABCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(\tan \alpha  = \sqrt 3 \)
  • B. \(\cot \alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
  • C. \(\tan \alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(\cot \alpha  = 2\sqrt 3 \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 306903

Trong không gian, cho hình chóp S.ABCSA, AB, BC đôi một vuông góc với nhau và SA = a, SB = b, SC = c. Mặt cầu đi qua S, A, B, C có bán kính bằng

  • A. \(\frac{{2\left( {a + b + c} \right)}}{3}\)
  • B. \(\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \)
  • C. \(2\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \)
  • D. \(\frac{1}{2}\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 306904

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ở \(B,AC = a\sqrt 2 ,SA \bot mp\left( {ABC} \right),SA = a\). Gọi G là trọng tâm tam giác SBC, mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua AG và song song với BC cắt SB, SC lần lượt tại M, N. Tính thể tích V của khối chóp S.AMN?

  • A. \(V = \frac{{{a^3}}}{9}\)
  • B. \(V = \frac{{2{a^3}}}{{27}}\)
  • C. \(V = \frac{{{2a^3}}}{9}\)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 306905

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là

  • A. \(8\pi c{m^2}\)
  • B. \(4\pi c{m^2}\)
  • C. \(32\pi c{m^2}\)
  • D. \(16\pi c{m^2}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 306906

Cho hàm số \(y=f(x)\) và có bảng biến thiên trên \(\left[ { - 5;7} \right)\) như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 5;7} \right)} f\left( x \right) = 2\) và hàm số không đạt giá trị lớn nhất trên [- 5;7).
  • B. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 5;7} \right)} f\left( x \right) = 6\) và \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 5;7} \right)} f\left( x \right) = 2\)
  • C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 5;7} \right)} f\left( x \right) =9\) và \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 5;7} \right)} f\left( x \right) = 2\)
  • D. \(\mathop {\max}\limits_{\left[ { - 5;7} \right)} f\left( x \right) = 9\) và \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 5;7} \right)} f\left( x \right) = 6\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 306907

Số nghiệm thực của phương trình \({4^{x - 1}} + {2^{x + 3}} - 4 = 0\) là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 28
Mã câu hỏi: 306908

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 29
Mã câu hỏi: 306909

Số nghiệm của bất phương trình \(2{\log _{\frac{1}{2}}}\left| {x - 1} \right| < {\log _{\frac{1}{2}}}x - 1\) là

  • A. 3
  • B. Vô số 
  • C. 1
  • D. 2
Câu 30
Mã câu hỏi: 306910

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên sau:

Hàm số \(y = \left| {f\left( x \right)} \right|\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 4
Câu 31
Mã câu hỏi: 306911

Tính diện tích lớn nhất của hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong nửa đường tròn có bán kính 10cm (hình vẽ)

  • A. 160 cm2
  • B. 100 cm2
  • C. 80 cm2
  • D. 200 cm2
Câu 32
Mã câu hỏi: 306912

Cho \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{{x^2}}}\left( {{x^3} - 4x} \right)\). Hàm số \(F\left( {{x^2} + x} \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 4
Câu 33
Mã câu hỏi: 306913

Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh \(AB = 6,AC = 8\) và M là trung điểm của cạnh AC. Khi đó thể tích của khối tròn xoay do tam giác BMC quanh cạnh AB

  • A. \(86\pi\)
  • B. \(106\pi\)
  • C. \(96\pi\)
  • D. \(98\pi\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 306914

Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình \({4^x} - m{.2^x} + 2m + 1 = 0\) có nghiệm. Tập R\S có bao nhiêu giá trị nguyên?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 9
  • D. 7
Câu 35
Mã câu hỏi: 306915

Cho hàm số \(y = \frac{{1 - x}}{{{x^2} - 2mx + 4}}\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    \left[ \begin{array}{l}
    m > 2\\
    m <  - 2
    \end{array} \right.\\
    m \ne \frac{5}{2}
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    m > 2\\
    m \ne \frac{5}{2}
    \end{array} \right.\)
  • C. \( - 2 < m < 2\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    m <  - 2\\
    m > 2
    \end{array} \right.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 306916

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số (không nhất thiết khác nhau) được lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Chọn ngẫu nhiên một số \(\overline {abc} \) từ S. Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn \(a \le b \le c\).

  • A. \(\frac{1}{6}\)
  • B. \(\frac{{11}}{{60}}\)
  • C. \(\frac{{13}}{{60}}\)
  • D. \(\frac{9}{{11}}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 306917

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3a. Điểm H thuộc cạnh AC với . Dựng đoạn thẳng SH vuông góc với mặt phẳng (ABC) với SH = 2a. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng

  • A. \(\frac{{3a}}{7}\)
  • B. \(\frac{{3\sqrt {21} a}}{7}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
  • D. \(3a\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 306918

Một khối pha lê gồm một hình cầu (H1) bán kính R và một hình nón (H2) có bán kính đáy R và đường sinh lần lượt là r, l thỏa mãn \(r = \frac{1}{2}l\) và \(l = \frac{3}{2}R\) xếp chồng lên nhau (hình vẽ). Biết tổng diện tích mặt cầu (H1) và diện tích toàn phần của hình nón (H2) là 91 cm2. Tính diện tích của khối cầu (H1).

  • A. \(\frac{{104}}{5}c{m^2}\)
  • B. \(16c{m^2}\)
  • C. \(64c{m^2}\)
  • D. \(\frac{{26}}{5}c{m^2}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 306919

Cho hàm số \(f(x)>0\) với \(x \in R,f\left( 0 \right) = 1\) và \(f\left( x \right) = \sqrt {x + 1} .f'\left( x \right)\) với mọi \(x \in R\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(f\left( 3 \right) < 2\)
  • B. \(2 < f\left( 3 \right) < 4\)
  • C. \(4 < f\left( 3 \right) < 6\)
  • D. \(f\left( 3 \right) > f\left( 6 \right)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 306920

Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + 3{x^2} - \left( {{m^2} - 3m + 2} \right)x + 5\) đồng biến trên khoảng (0;2)

  • A. \(1 < m < 2\)
  • B. \(m < 1,m > 2\)
  • C. \(1 \le m \le 2\)
  • D. \(m \le 1,m \ge 2\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 306921

Số giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { - 10;10} \right]\) để bất phương trình \(\sqrt {3 + x}  + \sqrt {6 - x}  - \sqrt {18 + 3x - {x^2}}  \le {m^2} - m + 1\) nghiệm đúng \(\forall x \in \left[ { - 3;6} \right]\) là

  • A. 28
  • B. 20
  • C. 4
  • D. 19
Câu 42
Mã câu hỏi: 306922

Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Biết \(\left( {AMN} \right) \bot \left( {SBC} \right)\). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt {26} }}{{24}}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{{24}}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{8}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt {13} }}{{18}}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 306923

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} - \left( {2m - 1} \right){x^2} + \left( {2 - m} \right)x + 2\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = f\left( {\left| x \right|} \right)\) có 5 cực trị.

  • A. \(\frac{5}{4} \le m \le 2\)
  • B. \( - \frac{5}{4} < m < 2\)
  • C. \( - 2 < m < \frac{5}{4}\)
  • D. \(\frac{5}{4} < m < 2\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 306924

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB = AC = a. Biết góc giữa hai đường thẳng AC' và BA' bằng 60°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

  • A. \(a^3\)
  • B. \(2a^3\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{2}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 306925

Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình \({9^{{x^2} - 4}} + \left( {{x^2} - 4} \right){.2019^{x - 2}} \ge 1\) là khoảng (a;b). Tính b - a.

  • A. 5
  • B. - 1
  • C. - 5
  • D. 4
Câu 46
Mã câu hỏi: 306926

Một người vay ngân hàng số tiền 50 triệu đồng, mỗi tháng trả ngân hàng số tiền 4 triệu đồng và phải trả lãi suất cho số tiền còn nợ là 1,1% một tháng theo hình thức lãi kép. Giả sử sau n tháng người đó trả hết nợ. Khi đó n gần với số nào dưới đây?

  • A. 13
  • B. 15
  • C. 16
  • D. 14
Câu 47
Mã câu hỏi: 306927

Cho khối nón có độ lớn góc ở đỉnh là \(\frac{\pi }{3}\). Một khối cầu (S1) nội tiếp trong khối nón. Gọi (S2) là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với (S1, S3) là khối tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón với (S2,...,Sn) là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với (Sn-1). Gọi \(V_1, V_2,...,V_{n-1},V_n\) lần lượt là thể tích của khối cầu \({S_1},{S_2},{S_3},...,{S_{n - 1}},{S_n}\) và V là thể tích của khối nón. Tính giá trị của biểu thức \(T = \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{{V_1} + {V_2} + ... + {V_n}}}{V}\)

  • A. \(\frac{3}{5}\)
  • B. \(\frac{6}{{13}}\)
  • C. \(\frac{7}{9}\)
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 306928

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \(y=f(x)\). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên không âm của tham số m để hàm số \(y = \left| {f\left( {x - 2019} \right) + m - 2} \right|\) có 5 điểm cực trị. Số các phần tử của S bằng

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 5
Câu 49
Mã câu hỏi: 306929

Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81 m2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ (như hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là x (m). Giả sử chiều sâu của ao cũng là x (m). Tính thể tích lớn nhất V của ao.

  • A. \(V = 13,5\pi \left( {{m^3}} \right)\)
  • B. \(V = 27\pi \left( {{m^3}} \right)\)
  • C. \(V = 36\pi \left( {{m^3}} \right)\)
  • D. \(V = 72\pi \left( {{m^3}} \right)\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 306930

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)\) trên R. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \(y=f'(x)\). Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {x - {x^2}} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

  • A. \(\left( { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right)\)
  • C. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ