Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ

15/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (51 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 305709

Cho \(\Delta ABC\) với các cạnh AB = c , AC = b, BC = a . Gọi R , r , S lần lượt là bán kínhđường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau,

phát biểu nào sai?

  • A. \(S = \frac{{abc}}{{4R}}\)
  • B. \(R = \frac{a}{{\sin A}}\)
  • C. \(D = \frac{1}{2}ab\sin C\)
  • D. \({a^2} + {b^2} - {c^2} = 2ac\cos C\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 305710

Cho hàm số y = 2x - 3 có đồ thị là đường thẳng (d). Xét các phát biểu sau

(I): Hàm số y = 2x - 3 đồng biến trên R.

(II): Đường thẳng (d) song song với đồ thị hàm số 2x + y - 3 = 0  

(III): đường thẳng (d) cắt trục Ox tại A(0;-3) 

Số các phát biểu đúng là

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 3
  • D. 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 305711

Số nghiệm của phương trình \({x^4} + 2{x^3} - 2 = 0\) là:

  • A. 0
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 4
Mã câu hỏi: 305712

Cho hai mặt phẳng (P), (Q) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a song song với cả hai mặt phẳng (P), (Q). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. a, d trùng nhau
  • B. a, d chéo nhau 
  • C. a song song d
  • D. a, d cắt nhau 
Câu 5
Mã câu hỏi: 305713

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 là \(f'\left( {{x_0}} \right)\). Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. \(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}\)
  • B. \(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( {x + {x_0}} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}\)
  • C. \(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + h} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{h}\)
  • D. \(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{\Delta x}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 305714

Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai?

  • A. \(\sin x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)
  • B. \(\tan x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z\)
  • C. \(\cos x = \frac{1}{2} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
    x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z\\
    x =  - \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi ,k \in Z\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 305715

Cho hai tập hợp \(A = {\rm{[}} - 1;5)\) và \(B = \left[ {2;10} \right]\). Khi đó tập hợp \(A \cap B\) bằng

  • A. [2; 5)
  • B. [-1; 10]
  • C. (2; 5)
  • D. [-1; 10)
Câu 8
Mã câu hỏi: 305716

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( { - {x^3} + {x^2} + 2} \right)\) bằng

  • A. 0
  • B. \( - \infty \)
  • C. \( + \infty \)
  • D. 2
Câu 9
Mã câu hỏi: 305717

Cho dãy số (un) với \({u_n} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^{n - 1}}}}{{n + 1}}\). Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Số hạng thứ 9 của dãy số là 1/10
  • B. Dãy số (un) bị chặn   
  • C. Dãy số (un) là một dãy số giảm
  • D. Số hạng thứ 10 của dãy số là -1/10
Câu 10
Mã câu hỏi: 305718

Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng \(\left( d \right):ax + by + c = 0,\left( {{a^2} + {b^2} \ne 0} \right)\). Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d) ?

  • A. \(\overrightarrow n  = \left( {a; - b} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow n  = \left( {b;a} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow n  = \left( {b; - a} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow n  = \left( {a;b} \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 305719

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.             
  • B. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
  • C. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
  • D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Câu 12
Mã câu hỏi: 305720

Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?

  • A. \(A_9^2\)
  • B. \(C_9^2\)
  • C. 29
  • D. 92
Câu 13
Mã câu hỏi: 305721

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    a < b\\
    c > d
    \end{array} \right. \Rightarrow a + c < b + d\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    a < b\\
    c > d
    \end{array} \right. \Rightarrow a + c > b + d\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    a > b\\
    c > d
    \end{array} \right. \Rightarrow ac > bd\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    a > b\\
    c > d
    \end{array} \right. \Rightarrow a + c > b + d\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 305722

\(\lim \frac{{1 + 3 + 5 + ... + 2n + 1}}{{3{n^2} + 4}}\) bằng

  • A. 2/3
  • B. 0
  • C. 1/3
  • D. \( + \infty \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 305723

Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi đẳng thức nào đúng?

  • A. \(2\overrightarrow {AI}  + \overrightarrow {AB}  = \overrightarrow 0 \)
  • B. \(\overrightarrow {IA}  - \overrightarrow {IB}  = \overrightarrow 0 \)
  • C. \(\overrightarrow {AI}  - 2\overrightarrow {BI}  = \overrightarrow {IB} \)
  • D. \(\overrightarrow {AI}  - \overrightarrow {IB}  = \overrightarrow 0 \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 305724

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB = a\sqrt 3 ,BC = a\sqrt 2 \). Cạnh bên SA = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa SB và DC bằng:

  • A. \(a\sqrt 2 \)
  • B. \(\frac{{2a}}{3}\)
  • C. \(a\sqrt 3 \)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 305725

Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng BD vuông góc với đường thẳng nào sau đây?

  • A. SB
  • B. SD
  • C. SC
  • D. CD
Câu 18
Mã câu hỏi: 305726

Xác định a để 3 số \(1 + 2a;2{a^2} - 1; - 2a\) theo thứ tự thành lập một cấp số cộng?

  • A. không có giá trị nào của a 
  • B. \(a =  \pm \frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
  • C. \(a =  \pm 3\)
  • D. \(a =  \pm \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 305727

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(3\sin 2x - {m^2} + 5 = 0\) có nghiệm?

  • A. 6
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 7
Câu 20
Mã câu hỏi: 305728

Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. M là điểm trên cạnh BC sao cho MB=2MC. Khi đó đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây?

  • A. (ACD)
  • B. (BCD)
  • C. (ABD)
  • D. (ABC)
Câu 21
Mã câu hỏi: 305729

Đạo hàm của hàm số \(y = \left( {2x - 1} \right)\sqrt {{x^2} + x} \) là:

  • A. \(y' = \frac{{8{x^2} + 4x - 1}}{{2\sqrt {{x^2} + x} }}\)
  • B. \(y' = \frac{{8{x^2} + 4x + 1}}{{2\sqrt {{x^2} + x} }}\)
  • C. \(y' = \frac{{4x + 1}}{{2\sqrt {{x^2} + x} }}\)
  • D. \(y' = \frac{{6{x^2} + 2x - 1}}{{2\sqrt {{x^2} + x} }}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 305730

Số trung bình của dãy số liệu 1;1;2;3;3;4;5;6;7;8;9;9;9 gần đúng với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

  • A. 5,14
  • B. 5,15
  • C. 5
  • D. 6
Câu 23
Mã câu hỏi: 305731

Hệ số x5 trong khai triển biểu thức \(x{\left( {3x - 1} \right)^8}\) bằng:

  • A. -5670
  • B. 13608
  • C. 13608
  • D. 5670
Câu 24
Mã câu hỏi: 305732

Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) tại điểm có hoành độ \({x_0} =  - 2\) bằng

  • A. 6
  • B. 0
  • C. 8
  • D. 9
Câu 25
Mã câu hỏi: 305733

Cho hình chóp S ABC . có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với (ABC). Gọi I là trung điểm cạnh AC , H là hình chiếu của I trên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(\left( {SBC} \right) \bot \left( {IHB} \right)\)
  • B. \(\left( {SAC} \right) \bot \left( {SAB} \right)\)
  • C. \(\left( {SAC} \right) \bot \left( {SBC} \right)\)
  • D. \(\left( {SBC} \right) \bot \left( {SAB} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 305734

Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời gian t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung như hình vẽ. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 2 giờ 30 phút sau khi vật bắt đầu chuyển động gần bằng giá trị nào nhất trong các giá trị sau?.

  • A. 8,7(km/h)
  • B. 8,8(km/h)
  • C. 8,6(km/h)
  • D. 8,5(km/h)
Câu 27
Mã câu hỏi: 305735

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(\left( {m + 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 4 \ge 0\) (1) có tập nghiệm S=R?

  • A. m> -1
  • B. \( - 1 \le m \le 3\)
  • C. \( - 1 < m \le 3\)
  • D. -1 < m < 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 305736

Tính tổng các nghiệm trong đoạn [0; 30] của phương trình : \(\tan x = \tan 3x\) (1)

  • A. \(55\pi \)
  • B. \(\frac{{171\pi }}{2}\)
  • C. \(45\pi \)
  • D. \(\frac{{190\pi }}{2}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 305737

Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng :

  • A. \(\frac{{23}}{{44}}\)
  • B. \(\frac{{21}}{{44}}\)
  • C. \(\frac{{139}}{{220}}\)
  • D. \(\frac{{81}}{{220}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 305738

Một người muốn có 1 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách bắt đầu từ ngày 01/01/2019 đến 31/12/2024, vào ngày 01/01 hàng năm người đó gửi vào ngân hàng một số tiền bằng nhau với lãi suất ngân hàng là 7% /1 năm (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12) và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi số tiền mà người đó phải gửi vào ngân hàng hàng năm là bao nhiêu (với giả thiết lãi suất không thay đổi và số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)?

  • A. 130 650 280 (đồng)                 
  • B. 30 650 000 (đồng)       
  • C. 139 795 799 (đồng)     
  • D. 139 795 800 (đồng)
Câu 31
Mã câu hỏi: 305739

Cho hình chóp đều S ABCD . có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng

  • A. \(\frac{{a\sqrt {14} }}{3}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt {14} }}{4}\)
  • C. \(a\sqrt {14} \)
  • D. \(\frac{{a\sqrt {14} }}{2}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 305740

Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \left( {x - 2} \right)\sqrt {\frac{x}{{{x^2} - 4}}} \). Tính giới hạn đó

  • A. \( + \infty \)
  • B. 1
  • C. 0
  • D. \( - \infty \)
Câu 33
Mã câu hỏi: 305741

Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt {9{x^2} + ax}  + 3x} \right) =  - 2\). Tính giá trị của a

  • A. -6
  • B. 12
  • C. 6
  • D. -12
Câu 34
Mã câu hỏi: 305742

Cho dãy số (un) là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 1, công bội q = 2 . Tính tổng \(T = \frac{1}{{{u_1} - {u_5}}} + \frac{1}{{{u_2} - {u_6}}} + \frac{1}{{{u_3} - {u_7}}} + ... + \frac{1}{{{u_{20}} - {u_{24}}}}\) 

  • A. \(\frac{{1 - {2^{19}}}}{{{{15.2}^{18}}}}\)
  • B. \(\frac{{1 - {2^{20}}}}{{{{15.2}^{19}}}}\)
  • C. \(\frac{{{2^{19}} - 1}}{{{{15.2}^{18}}}}\0
  • D. \(\frac{{{2^{20}} - 1}}{{{{15.2}^{19}}}}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 305743

Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + x + 2\) có đồ thị (C). Phương trình các tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: \(y =  - 2x + \frac{{10}}{3}\) là

  • A. y =  - 2x + 2
  • B. y =  - 2x - 2
  • C. \(y =  - 2x + 10,y =  - 2x - \frac{2}{3}\)
  • D. \(y =  - 2x - 10,y =  - 2x + \frac{2}{3}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 305744

Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=4 BC=6, M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho ND = 3NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng

  • A. \(3\sqrt 5 \)
  • B. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{2}\)
  • C. \(5\sqrt 2 \)
  • D. \(\frac{{5\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 305745

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính cô-sin của góc giũa hai đường thẳng AB và DM?

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. 1/2
Câu 38
Mã câu hỏi: 305746

Tìm a để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{\sqrt {x + 2}  - 2}}{{x - 2}}\\
2x + a
\end{array} \right.\) khi \(\begin{array}{l}
x \ne 2\\
x = 2
\end{array}\) liên tục tại x = 2 ?

  • A. \(\frac{{15}}{4}\)
  • B. \(\frac{{-15}}{4}\)
  • C. \(\frac{{1}}{4}\)
  • D. 1
Câu 39
Mã câu hỏi: 305747

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm C(3; 0)  và elip (E) :\(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{1} = 1\). A, B là 2 điểm thuộc (E) sao cho \(\Delta ABC\)  đều, biết tọa độ của \(A\left( {\frac{a}{2};\frac{{c\sqrt 3 }}{2}} \right)\)  và A  có tung độ âm. Khi đó a + c  bằng:

  • A. 2
  • B. 0
  • C. -2
  • D. -4
Câu 40
Mã câu hỏi: 305748

Tổng các nghiệm (nếu có) của phương trình: \(\sqrt {2x - 1}  = x - 2\) bằng:

  • A. 6
  • B. 1
  • C. 5
  • D. 2
Câu 41
Mã câu hỏi: 305749

Giả sử \({x_1},{x_2}\) là nghiệm của phương trình \({x^2} - \left( {m + 2} \right)x + {m^2} + 1 = 0\). Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = 4\left( {{x_1} + {x_2}} \right) - {x_1}{x_2}\) bằng

  • A. \(\frac{{95}}{9}\)
  • B. 1
  • C. 5
  • D. \(\frac{{-1}}{9}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 305750

Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn [1;16] được kí hiệu theo thứ tự là a, b, c rồi lập phương trình bậc hai ax2 + 2bx + c = 0 . Xác suất để phương trình lập được có nghiệm kép là

  • A. \(\frac{{17}}{{2048}}\)
  • B. \(\frac{5}{{512}}\)
  • C. \(\frac{3}{{512}}\)
  • D. \(\frac{1}{{128}}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 305751

Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi , mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài lên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 6 điểm là :

  • A. \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^{30}}{\left( {\frac{3}{4}} \right)^{20}}\)
  • B. \(\frac{{C_{50}^{30}{{\left( {\frac{1}{4}} \right)}^{30}}{{\left( {\frac{3}{4}} \right)}^{20}}}}{{{4^{50}}}}\)
  • C. \(\frac{{30.\frac{1}{4} + 20.\frac{3}{4}}}{{{4^{50}}}}\)
  • D. \(C_{50}^{30}{\left( {\frac{1}{{40}}} \right)^{20}}{\left( {\frac{3}{4}} \right)^{20}}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 305752

Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và 210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại I cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi lít nước ngọt loại II được 60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong cuộc thi là bao nhiêu ?

  • A. 540
  • B. 600
  • C. 640
  • D. 700
Câu 45
Mã câu hỏi: 305753

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng BD với (SAD). Tính \(\sin \alpha \)?

  • A. \(\sqrt {\frac{3}{2}} \)
  • B. 1/2
  • C. \(\frac{{\sqrt 6 }}{4}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt {10} }}{4}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 305754

Cho \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{{ - x + 1}}\). Tính \({f^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right)\)

  • A. \( - \frac{{2018!}}{{{{\left( { - x + 1} \right)}^{2018}}}}\)
  • B. \(\frac{{2018!}}{{{{\left( { - x + 1} \right)}^{2019}}}}\)
  • C. \( - \frac{{2018!}}{{{{\left( { - x + 1} \right)}^{2019}}}}\)
  • D. \(\frac{{2018!}}{{{{\left( { - x + 1} \right)}^{2018}}}}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 305755

Cho hàm số \(y = {x^3} - 5{x^2}\) có đồ thị (C). Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường thẳng \(d:y = 2x - 6\) sao cho từ ó kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến (C)?

  • A. 2 điểm
  • B. 3 điểm
  • C. 4 điểm
  • D. vô số điểm
Câu 48
Mã câu hỏi: 305756

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): \({x^2} + {y^2} - 2x - 6y + 6 = 0\). Đường thẳng (d) đi qua M(2;3) cắt (C) tại hai điểm A, B. Tiếp tuyến của đường tròn tại A và cắt nhau tại E. Biết \({S_{AEB}} = \frac{{32}}{5}\)và phương trình đường thẳng (d) có dạng ax - y + c = 0 với \(a,c \in Z,a > 0\). Khi đó a + 2c bằng:

  • A. 1
  • B. -1
  • C. -4
  • D. 0
Câu 49
Mã câu hỏi: 305757

 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a. Cạnh bên SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa SC và BD bằng :

  • A. \(\frac{{2a}}{3}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{4a}}{3}\)
  • D. \(\frac{{3a}}{2}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 305758

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 2 \), cạnh bên bằng 2a. Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SCD). Tính \(\cos \alpha \)

  • A. \(\frac{{\sqrt {21} }}{2}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt {21} }}{14}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt {21} }}{3}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt {21} }}{7}\)
Câu 51
Mã câu hỏi: 305759

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 2 \), cạnh bên bằng 2a. Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SCD). Tính \(\cos \alpha \)

  • A. \(\frac{{\sqrt {21} }}{2}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt {21} }}{14}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt {21} }}{3}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt {21} }}{7}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ