Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Hoàng Văn Thụ

15/07/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 304709

Cho cấp số nhân \((u_n)\) có \(u_1=-3\), công bội \(q=2\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \({u_n} =  - {3.2^{n - 1}}\)
  • B. \({u_n} = {3.2^{n - 1}}\)
  • C. \({u_n} = {3.2^n}\)
  • D. \({u_n} =  - {3.2^n}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 304710

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

  • A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
  • B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ; 0} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ; 3} \right)\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 304711

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(- 3;2;- 1) bán kính R = 4 có phương trình là

  • A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4\)
  • B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 16\)
  • C. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16\)
  • D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 304712

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng \((P): - 2x + 5y - 6z + 7 = 0\) có một véc tơ pháp tuyến là

  • A. \(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( { - 2; - 5;6} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( {2;5;6} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {2; - 5; - 6} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {2; - 5;6} \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 304713

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số không có cực đại
  • B. Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = 1
  • C. Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = -1
  • D. Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = 0
Câu 6
Mã câu hỏi: 304714

Một khối nón có bán kính đường tròn đáy và chiều cao cùng bằng a thì có thể tích bằng

  • A. \(\pi a^3\)
  • B. \(a^3\)
  • C. \(\frac{1}{3}{a^3}\)
  • D. \(\frac{1}{3}\pi {a^3}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 304715

Số phức \(z=7-9i\) có phần ảo là

  • A. - 9
  • B. - 9i
  • C. 9i
  • D. 9
Câu 8
Mã câu hỏi: 304716

Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm I(1;- 2;3) và nhận \(\overrightarrow u  = (4; - 5;6)\)  là véctơ chỉ phương có phương trình tham số là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 1 + 4t\\
    y = 2 - 5t\\
    z =  - 3 + 6t
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 4 + t\\
    y = 5 - 2t\\
    z = 6 + 3t
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 4 + t\\
    y =  - 5 - 2t\\
    z = 6 + 3t
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + 4t\\
    y =  - 2 - 5t\\
    z = 3 + 6t
    \end{array} \right.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 304717

Cho a là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \({a^{ - 2019}} = {a^{2019}}\)
  • B. \({a^{ - 2019}} =  - {\left( {\frac{1}{a}} \right)^{2019}}\)
  • C. \({a^{ - 2019}} = {\left( {\frac{1}{a}} \right)^{2019}}\)
  • D. \({a^{ - 2019}} =  - {a^{2019}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 304718

Cho các số thực \(a, b (a < b)\). Nếu hàm số y = F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(y=f(x)\) thì

  • A. \(\int\limits_a^b {F(x)} dx = f(a) - f(b)\)
  • B. \(\int\limits_a^b {F(x)} dx = f(b) - f(a)\)
  • C. \(\int\limits_a^b {f(x)} dx = F(b) - F(a)\)
  • D. \(\int\limits_a^b {f(x)} dx = F(a) - F(b)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 304719

Nếu khối chóp S.ABC có ba mặt bên là ba tam giác vuông tại S và \(SA=a, SB=b, SC=c\) thì có thể tích được tính theo công thức

  • A. \(V=\frac{1}{3}abc\)
  • B. \(V=\frac{1}{6}abc\)
  • C. \(V=\frac{1}{2}abc\)
  • D. \(V=abc\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 304720

Nếu các số dương \(a, b\) thỏa mãn \(2^a=b\) thì

  • A. \(a = {\log _{\frac{1}{2}}}b\)
  • B. \(a = {\log _2}b\)
  • C. \(a = {2^{\frac{1}{b}}}\)
  • D. \(a = \frac{1}{{{2^b}}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 304721

Nếu hàm số \(y=f(x)\) thỏa mãn điều kiện \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} f\left( x \right) =  + \infty \) thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là

  • A. y = 2
  • B. x = 2
  • C. y = - 2
  • D. x = - 2
Câu 14
Mã câu hỏi: 304722

Cho n là số tự nhiên lớn hơn 3. Số tổ hợp chập 3 của tập hợp gồm n phần tử là

  • A. \(\frac{{n(n - 1)(n - 2)}}{3}\)
  • B. \(\frac{{n(n - 1)(n - 2)}}{6}\)
  • C. \(n(n - 1)(n - 2)\)
  • D. \(\frac{{n(n - 1)(n - 2)}}{2}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 304723

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và \(a\) là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(\int {a.f\left( x \right)} dx = \int {f\left( {ax} \right)} dx\)
  • B. \(\int {f\left( x \right)} dx = \frac{1}{a}\int {f\left( {ax} \right)} dx\)
  • C. \(\int {a.f\left( x \right)} dx = a\int {f\left( x \right)} dx\)
  • D. \(\int {a.f\left( x \right)} dx = \int {f\left( {\frac{x}{a}} \right)} dx\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 304724

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm là hàm liên tục trên R thỏa mãn \(f\left( 0 \right) = 2,f\left( 1 \right) = 6.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(\int\limits_0^1 {f'(x)} dx = 8\)
  • B. \(\int\limits_0^1 {f'(x)} dx = 4\)
  • C. \(\int\limits_0^1 {f'(x)} dx = 3\)
  • D. \(\int\limits_0^1 {f'(x)} dx = 12\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 304725

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(- 2;9;- 1) tiếp xúc mặt phẳng (Oxz) có phương trình là

  • A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 9} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 9} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 81\)
  • C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 9} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 81\)
  • D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 9} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 304726

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh \(AB=a, AD=2a, AA’=3a\). Thể tích của khối tứ diện ACB’D’ là

  • A. \(3a^3\)
  • B. \(a^3\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
  • D. \(2a^3\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 304727

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm I(1;1;1) và nhận \(\overrightarrow n  = (1; - 2;3)\) là véctơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là

  • A. \(x - 2y + 3z + 2 = 0\)
  • B. \( - x + 2y + 3z - 4 = 0\)
  • C. \(x - 2y + 3z - 2 = 0\)
  • D. \(x + 2y + 3z - 6 = 0\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 304728

Tập hợp các giá trị m để phương trình \({\log _2}x = 1 - m\) có nghiệm là

  • A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
  • D. R
Câu 21
Mã câu hỏi: 304729

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?

  • A. \(y =  - {x^4} + 1\)
  • B. \(y =  - {x^2} + 1\)
  • C. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\)
  • D. \(y =  - {x^3} + 1\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 304730

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên.Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    f'\left( { - 0,5} \right) < 0\\
    f'\left( {0,5} \right) > 0
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    f'\left( { - 0,5} \right) < 0\\
    f'\left( {0,5} \right) < 0
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    f'\left( { - 0,5} \right) > 0\\
    f'\left( {0,5} \right) > 0
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    f'\left( { - 0,5} \right) > 0\\
    f'\left( {0,5} \right) < 0
    \end{array} \right.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 304731

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R thỏa mãn \(f'(x) > 0_{}^{}\forall x \in \left( {0;1} \right),\) \(f'(x) < 0_{}^{}\forall x \in \left( {1;2} \right).\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
  • B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng \(f(1)\)
  • C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng \(f (1)\)
  • D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Câu 24
Mã câu hỏi: 304732

Nếu tăng gấp 2 bán kính của một khối cầu thì thể tích của khối cầu tăng gấp bao nhiêu lần?

  • A. Gấp 8 lần 
  • B. Gấp 16 lần 
  • C. Gấp 2 lần 
  • D. Gấp 4 lần 
Câu 25
Mã câu hỏi: 304733

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {0,25} \right)^x} > 0,5\) là

  • A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)
  • B. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 304734

Cho hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}.\) Xét các khẳng định sau

i) Hàm số đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\)                             ii) Hàm số đồng biến trên \(\left( {-1; + \infty } \right)\)  

iii) Hàm số đồng biến trên R

Số khẳng định đúng là  

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 27
Mã câu hỏi: 304735

Cho hàm số \(y=f(x)\) đồng biến trên R. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0;3] bằng

  • A. \(f(0)\)
  • B. \(f(2)\)
  • C. \(f(1)\)
  • D. \(f(3)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 304736

Nghịch đảo \(\frac{1}{z}\) của số phức \(z = 5 - 12i\) bằng

  • A. \(\frac{5}{{13}} + \frac{{12i}}{{13}}\)
  • B. \(\frac{5}{{13}} - \frac{{12i}}{{13}}\)
  • C. \(\frac{5}{{169}} - \frac{{12i}}{{169}}\)
  • D. \(\frac{5}{{169}} + \frac{{12i}}{{169}}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 304737

Nếu M là điểm biểu diễn hình học của số phức \(z=8-6i\) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thì khoảng cách từ M đến gốc tọa độ là

  • A. 14
  • B. 2
  • C. 10
  • D. 100
Câu 30
Mã câu hỏi: 304738

Hàm số \(y = {\log _3}x\) có đồ thị là hình nào trong các hình sau đây?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 31
Mã câu hỏi: 304739

Nếu các số dương \(a, b, c\) thỏa mãn \(\ln a + \ln b = 2\ln c\) thì

  • A. \(a+b=c\)
  • B. \(ab=c\)
  • C. \(a+b=2c\)
  • D. \(ab=c^2\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 304740

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 9}}{{ - 1}}\) và mặt phẳng có phương trình \({m^2}x - my - 2z + 19 = 0\) với m là tham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãn \(d//(\alpha )\) là 

  • A. \(\emptyset \)
  • B. {2}
  • C. {1}
  • D. {1;2}
Câu 33
Mã câu hỏi: 304741

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{{\log }_{\frac{e}{\pi }}}x} \) 

  • A. (0;1)
  • B. (0;1]
  • C. \((0; + \infty )\)
  • D. \((1; + \infty )\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 304742

Cho các số phức \(z_1, z_2\) thỏa mãn \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = 1,\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt 2 .\) Giá trị của biểu thức \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right|\) bằng         

  • A. 2
  • B. 1
  • C. \(\sqrt 2 \)
  • D. \(\sqrt 3 \)
Câu 35
Mã câu hỏi: 304743

Trong một chuyển động thẳng, một ô tô đang chạy với vận tốc 14m/s thì người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(v\left( t \right) =  - 7t + 14\) (m/s) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

  • A. 16 m
  • B. 14 m
  • C. 12 m
  • D. 18 m
Câu 36
Mã câu hỏi: 304744

Cho hàm số \(y=\cos 2x\) có một nguyên hàm là \(F(x),F(0) = 0.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(\int {F(x)} dx = \frac{{\sin 2x}}{2} + C\)
  • B. \(\int {F(x)} dx = \frac{{ - \sin 2x}}{2} + C\)
  • C. \(\int {F(x)} dx = \frac{{ - \cos 2x}}{4} + C\)
  • D. \(\int {F(x)} dx = \frac{{\cos 2x}}{4} + C\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 304745

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm phân biệt của phương trình \(f\left( {f(x)} \right) = 1\) là

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 6
Câu 38
Mã câu hỏi: 304746

Cho khối chóp đều S.ABCD có \(AB=2a\) và thể tích bằng \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}{a^3}.\) Côsin góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
  • D. \(\frac{1}{3}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 304747

Cho tam giác ABC vuông tại A, \(AB = 2\sqrt 5 cm,AC = \sqrt 5 cm.\) Quay tam giác ABC xung quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay có thể tích là

  • A. \(\frac{{20\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)
  • B. \(20\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
  • C. \(20\left( {c{m^3}} \right)\)
  • D. \(\frac{{20}}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 304748

Tập hợp tất cả các số thực m thỏa mãn đồ thị hàm số \(y = m{\left| x \right|^3} + {x^2} + \left( {m - 1} \right)\left| x \right| + 1\) có đúng 3 điểm cực trị là

  • A. (0;1)
  • B. [0;1)
  • C. [0;1]
  • D. (0;1]
Câu 41
Mã câu hỏi: 304749

Cho các số phức \(z_1, z_2\) thỏa mãn \(\left| {{z_1} + 3} \right| + \left| {{z_1} - 3} \right| = \left| {{z_2} + 4} \right| + \left| {{z_2} - 4} \right| = 10.\) Giá trị lớn nhất của biểu thức \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right|\) là

  • A. 7
  • B. 20
  • C. 14
  • D. 10
Câu 42
Mã câu hỏi: 304750

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm cấp 2 trên \(\left( {0; + \infty } \right)\) thỏa mãn \(2xf'(x) + f\left( x \right) = 2x\forall x \in \left( {0; + \infty } \right),\) Giá trị của biểu thức \(f(4)\) là

  • A. \(\frac{{17}}{6}\)
  • B. \(\frac{{25}}{3}\)
  • C. \(\frac{{25}}{6}\)
  • D. \(\frac{{17}}{3}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 304751

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho 5 điểm \(A(1;0;0),B( - 1;1;0),C(0; - 1;0),D(0;1;0),E(0;3;0).\) M là điểm thay đổi trên mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 1.\) Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = 2\left| {\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC} } \right| + 3\left| {\overrightarrow {MD}  + \overrightarrow {ME} } \right|\) là

  • A. 12
  • B. \(24\sqrt 2 \)
  • C. \(12\sqrt 2 \)
  • D. 24
Câu 44
Mã câu hỏi: 304752

Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 2} \right){x^2} + \left( {{m^2} + 4m} \right)x + 5\) với m là tham số thực. Tập hợp các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng (3;8) là

  • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right]\)
  • B. [3;4]
  • C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {8; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ {8; + \infty } \right)\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 304753

Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD = 90cm. Ta gập tấm nhôm theo hai cạnh MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ sau đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Giá trị của x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là

  • A. x = 30 cm
  • B. x = 22,5 cm
  • C. x = 25 cm
  • D. x = 20 cm
Câu 46
Mã câu hỏi: 304754

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm cấp 2 trên R, hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( {\frac{{\sin x + \sqrt 3 \cos x}}{2}} \right)\) trên đoạn \(\left[ {\frac{{ - 5\pi }}{6};\frac{\pi }{6}} \right]\) bằng

  • A. \(f\left( {\frac{{ - 5\pi }}{6}} \right)\)
  • B. \(f\left( {\frac{{ - \pi }}{3}} \right)\)
  • C. \(f(0)\)
  • D. \(f\left( {\frac{{  \pi }}{6}} \right)\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 304755

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) đi qua điểm O và cắt các trục Ox, Oy, Oz  lần lượt tại các điểm A, B, C khác O thỏa mãn tam giác ABC có trọng tâm là điểm \(G( - 6; - 12;18).\) Tọa độ tâm của mặt cầu (S) là

  • A. (3;6;- 9)
  • B. (- 3;- 6;9)
  • C. (- 9;- 18;27)
  • D. (9;18;- 27)
Câu 48
Mã câu hỏi: 304756

Cho A là tập hợp tất cả các số thực m thỏa mãn phương trình \({\sin ^{2019}}x + co{s^{2019}}x = m\) có vô số nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của tập hợp \(A \cap Z\) là

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 0
  • D. 3
Câu 49
Mã câu hỏi: 304757

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên m để hàm số \(y = \left( {m - 2019} \right)x + 2\sqrt 3 co{s^2}x + 2\sin x\cos x\) nghịch biến trên R. Số phần tử của S là

  • A. 2016
  • B. 2020
  • C. 2015
  • D. 2018
Câu 50
Mã câu hỏi: 304758

Với mỗi số nguyên dương n, gọi \(s_n\) là số cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn \({x^2} + {y^2} \le {n^2}.\) (nếu \(a \ne b\) thì hai cặp số \((a;b)\) và \((b;a)\) khác nhau). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{\sqrt {{s_n}} }}{n} = 2\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{\sqrt {{s_n}} }}{n} = \sqrt \pi  \)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{\sqrt {{s_n}} }}{n} = 4\)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{\sqrt {{s_n}} }}{n} = \sqrt {2\pi } \)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ