Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Sở GD & ĐT Hà Tĩnh

15/07/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 305059

Hình chóp tam giác có số cạnh là

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 5
Câu 2
Mã câu hỏi: 305060

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}x\) là

  • A. \(\left[ {0; + \infty } \right).\)
  • B. \(\left( {0; + \infty } \right).\)
  • C. \(R\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
  • D. R
Câu 3
Mã câu hỏi: 305061

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 1;2;3} \right),\;B\left( { - 3;2; - 1} \right).\) Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là

  • A. \(\left( { - 1;0; - 2} \right).\)
  • B. \(\left( { - 4;4;2} \right).\)
  • C. \(\left( { - 2;2;2} \right).\)
  • D. \(\left( { - 2;2;1} \right).\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 305062

Môđun của số phức \(z = 4 - 3i\) bằng

  • A. 7
  • B. 25
  • C. 5
  • D. 1
Câu 5
Mã câu hỏi: 305063

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9.\) Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) lần lượt là

  • A. \(I\left( {1; - 1;2} \right),R = 3.\)
  • B. \(I\left( { - 1;1; - 2} \right),R = 3.\)
  • C. \(I\left( {1; - 1;2} \right),R = 9.\)
  • D. \(I\left( { - 1;1; - 2} \right),R = 9.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 305064

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)?\)

  • A. \(y = {\left( {\frac{3}{4}} \right)^x}.\)
  • B. \(y = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}.\)
  • C. \(y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}.\)
  • D. \(y = {\left( {\frac{\pi }{4}} \right)^x}.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 305065

Hàm số có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình bên. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 305066

Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số \(y=\sin x\)

  • A. \(y=\cos x\)
  • B. \(y=x-\cos x\)
  • C. \(y=x+\cos x\)
  • D. \(y=-\cos x\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 305067

Hàm số có bảng biến thiên được cho ở hình bên. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

  • A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)
  • B. \(\left( {0; + \infty } \right).\)
  • C. (0;2)
  • D. (- 2;0)
Câu 10
Mã câu hỏi: 305068

Mặt cầu bán kính R có diện tích là

  • A. \(\frac{4}{3}\pi {R^2}.\)
  • B. \(2\pi {R^2}.\)
  • C. \(4\pi {R^2}.\)
  • D. \(\pi {R^2}.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 305069

Ba số nào sau đây tạo thành một cấp số nhân?

  • A. \( - 1;2; - 4\;.\)
  • B. \( 1;2; - 4\;.\)
  • C. \( - 1;2;  4\;.\)
  • D. \(  1;-2; - 4\;.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 305070

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\) có phương trình là

  • A. \(y=2\)
  • B. \(y=1\)
  • C. \(x=2\)
  • D. \(x=-2\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 305071

Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x - 2\) cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

  • A. (- 1;0)
  • B. (0;- 2)
  • C. (0;2)
  • D. (2;0)
Câu 14
Mã câu hỏi: 305072

Phần ảo của số phức \(z =  - 1 + i\) là

  • A. 1
  • B. - 1
  • C. \(i\)
  • D. \(-i\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 305073

Cho tập hợp X có n phần tử \(\left( {n \in N*} \right),\) số hoán vị n phần tử của tập hợp X là

  • A. n
  • B. n2
  • C. n3
  • D. n!
Câu 16
Mã câu hỏi: 305074

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 2y - z + 2 = 0.\) Khoảng cách từ điểm \(M\left( {1; - 1; - 3} \right)\) đến (P) bằng

  • A. 3
  • B. 1
  • C. \(\frac{5}{3}.\)
  • D. \(\frac{5}{9}.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 305075

Tích phân \(\int\limits_1^2 {{e^{2x}}{\rm{dx}}} \) bằng

  • A. \(\frac{{{e^4} - {e^2}}}{2}.\)
  • B. \(\frac{{{e^2}}}{2}.\)
  • C. \({e^4} - {e^2}.\)
  • D. \(2\left( {{e^4} - {e^2}} \right).\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 305076

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}.\) Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng vuông góc với d ?

  • A. \(\frac{x}{2} = \frac{y}{3} = \frac{z}{1}.\)
  • B. \(\frac{x}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 1}}.\)
  • C. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{z}{1}.\)
  • D. \(\frac{x}{2} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 305077

Phương trình \({\log _{\sqrt 2 }}x = {\log _2}\left( {x + 2} \right)\) có bao nhiêu nghiệm ?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 20
Mã câu hỏi: 305078

Cho khối chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right),\) tam giác ABC vuông cân tại B, \(SA=AB=6\). Thể tích khối chóp S.ABC bằng

  • A. 72
  • B. 108
  • C. 36
  • D. 216
Câu 21
Mã câu hỏi: 305079

Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

  • A. \(24\pi\)
  • B. \(72\pi\)
  • C. \(12\pi\)
  • D. \(36\pi\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 305080

Hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm thỏa mãn \(f'(x) \ge 0\;\forall x \in \left( {1;4} \right);\;f'(x) = 0\; \Leftrightarrow x \in \left[ {2;3} \right].\) Mệnh đề nào dưới đây sai ?

  • A. Hàm số \(f(x)\) đồng biến trên khoảng (1;2) 
  • B.

    Hàm số \(f(x)\) đồng biến trên khoảng (3;4) 

  • C. \(f\left( {\sqrt 5 } \right) = f\left( {\sqrt 7 } \right).\)
  • D. Hàm số \(f(x)\) đồng biến trên khoảng (1;4) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 305081

Gọi \(z_1\) là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({z^2} + 2z + 5 = 0.\) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn \(z_1\) có tọa độ là

  • A. (- 2;- 1)
  • B. (2; - 1)
  • C. (- 1; - 2)
  • D. (1;- 2)
Câu 24
Mã câu hỏi: 305082

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):2x - 3y - z + 5 = 0.\) Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng song song với \(\left( \alpha  \right)?\)

  • A. \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{z}{1}.\)
  • B. \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{z}{1}.\)
  • C. \(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}.\)
  • D. \(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 305083

Cho \(m, n, p\) là các số thực thỏa mãn \(p\log 2 = m\;\log 4 + n\log 8,\) mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. \(p = {\log _2}\left( {{2^m} + {3^n}} \right).\)
  • B. \(p = 3m + 2n.\)
  • C. \(p = {\log _2}\left( {{4^m} + {8^n}} \right).\)
  • D. \(p = 2m + 3n.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 305084

Họ nguyên hàm của hàm số \(y = {\left( {2x + 1} \right)^{2019}}\) là

  • A. \(\frac{{{{\left( {2x + 1} \right)}^{2018}}}}{{2018}} + \)
  • B. \(\frac{{{{\left( {2x + 1} \right)}^{2020}}}}{{4040}} + \)
  • C. \(\frac{{{{\left( {2x + 1} \right)}^{2020}}}}{{2020}} + \)
  • D. \(\frac{{{{\left( {2x + 1} \right)}^{2018}}}}{{4036}} + \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 305085

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn [a;b] có đồ thị tạo với trục hoành một hình phẳng gồm 3 phần có diện tích \(S_1, S_2, S_3\) như hình vẽ. Tích phân \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)} \;{\rm{dx}}\) bằng

  • A. \(\;{S_2} + \;{S_3} - {S_1}.\)
  • B. \({S_1} - \;{S_2} + \;{S_3}.\)
  • C. \({S_1} + \;{S_2} + \;{S_3}.\)
  • D. \({S_1} + \;{S_2} - {S_3}.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 305086

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

  • A. \(y = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x - 2} \right).\)
  • B. \(y = \left( {x + 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}.\)
  • C. \(y = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {2 - x} \right).\)
  • D. \(y = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x - 2} \right).\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 305087

Cho hình (H) trong hình vẽ bên quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu ?

  • A. \(\frac{{{\pi ^2}}}{2}.\)
  • B. \(\frac{\pi }{2}.\)
  • C. \(2\pi\)
  • D. \(2\pi^2\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 305088

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

  • A. \(y = {\log _2}\left( {x + 1} \right).\)
  • B. \(y = {x^{ - \;\frac{1}{2}}}.\)
  • C. \(y = {x^{ - 1}}.\)
  • D. \(y = {2^{1 - x}}.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 305089

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({2^{{x^2} - 2x - 1}}{.3^{{x^2} - 2x}} = 18\) bằng

  • A. 1
  • B. - 1
  • C. 2
  • D. - 2
Câu 32
Mã câu hỏi: 305090

Gọi z là số phức có môđun nhỏ nhất thỏa mãn \(\left| {z + i + 1} \right| = \left| {\bar z + i} \right|.\) Tổng phần thực và phần ảo của z bằng

  • A. \(\frac{{ - 3}}{{10}}.\)
  • B. \(\frac{1}{5}.\)
  • C. \(\frac{{  3}}{{10}}.\)
  • D. \(-\frac{1}{5}.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 305091

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \(y = {x^4} - m{x^2}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)?\)

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 7
Câu 34
Mã câu hỏi: 305092

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân, \(SA \bot \left( {ABCD} \right),\) \(AD = 2BC = 2AB.\) Trong tất cả các tam giác mà 3 đỉnh lấy từ 5 điểm S, A, B, C, D có bao nhiêu tam giác vuông ?

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 3
  • D. 6
Câu 35
Mã câu hỏi: 305093

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có diện tích bằng \(2\sqrt 2 ,\) diện tích toàn phần của hình nón bằng

  • A. \(4\pi\)
  • B. \(8\pi\)
  • C. \(\left( {2\sqrt 2  + 4} \right)\pi .\)
  • D. \(\left( {2\sqrt 2  + 8} \right)\pi .\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 305094

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(1 \le \left| z \right| \le 2\) là một hình phẳng có diện tích bằng

  • A. \(\pi\)
  • B. \(2\pi\)
  • C. \(4\pi\)
  • D. \(3\pi\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 305095

  Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp nghiệm của phương trình \(f\left( {f(x)} \right) + 1 = 0\) có bao nhiêu phần tử ?

  • A. 4
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 9
Câu 38
Mã câu hỏi: 305096

Một người thả một lượng bèo chiếm 2% diện tích mặt hồ. Giả sử tỉ lệ tăng trưởng của bèo hàng ngày là 20%. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì bèo phủ kín mặt hồ ?

  • A. 23
  • B. 22
  • C. 21
  • D. 20
Câu 39
Mã câu hỏi: 305097

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \log \left( {{x^2} - 2x\sqrt {m + 3}  + 2019} \right)\) xác định với mọi \(x \in R?\)

  • A. 2018
  • B. Vô số 
  • C. 2019
  • D. 2020
Câu 40
Mã câu hỏi: 305098

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có điểm C(3;2;3) đường cao qua A, B lần lượt là \({d_1}:\,\,\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}};\,\,{d_2}:\,\,\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 4}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}\). Hoành độ điểm A bằng

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 5
Câu 41
Mã câu hỏi: 305099

Lớp 12A trường THPT X có 35 học sinh đều sinh năm 2001 là năm có 365 ngày. Xác suất để có ít nhất 2 bạn trong lớp có cùng sinh nhật (cùng ngày, tháng sinh) gần nhất với số nào sau đây ?

  • A. 40 %
  • B. 80 %
  • C. 10 %
  • D. 60 %
Câu 42
Mã câu hỏi: 305100

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, \(SA \bot \left( {ABCD} \right),\) \(SA = \sqrt 3 AB.\)Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) giá trị \(\cos \alpha \) bằng

  • A. \(\frac{1}{4}.\)
  • B. 0
  • C. \(\frac{1}{2}.\)
  • D. \(\frac{1}{3}.\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 305101

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị (C) Đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) được cho như hình vẽ bên. Biết rằng đường thẳng \(d: y=x\) cắt (C) tạo thành hai phần hình phẳng có diện tích bằng nhau. Tổng \(a+b+c+d\) bằng

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3
Câu 44
Mã câu hỏi: 305102

Cho \({2^a} = {6^b} = {12^{ - c}}\) và \({\left( {a - 1} \right)^2} + {\left( {b - 1} \right)^2} + {\left( {c - 1} \right)^2} = 2.\) Tổng \(a+b+c\) bằng

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 3
Câu 45
Mã câu hỏi: 305103

Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S như hình vẽ, biết \(OS=AB=4m, O\) là trung điểm AB. Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màu khác nhau với mức chi phí : phần trên là phần kẻ sọc 140000 đồng/m2,  phần giữa là hình quạt tâm O, bán kính 2m được tô đậm 150000 đồng/m2,  phần còn lại 160000 đồng/m2. Tổng chi phí để sơn cả 3 phần gần nhất với số nào sau đây ?

  • A. 1.597.000 đồng 
  • B. 1.625.000 đồng 
  • C. 1.575.000 đồng 
  • D. 1.600.000 đồng 
Câu 46
Mã câu hỏi: 305104

Cho các số thực \(x, y, z\) thỏa mãn \({\log _{16}}\left( {\frac{{x + y + z}}{{2{x^2} + 2{y^2} + 2{z^2} + 1}}} \right) = x\left( {x - 2} \right) + y\left( {y - 2} \right) + z\left( {z - 2} \right).\) Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức \(F = \frac{{x + y - z}}{{x + y + z}}\) bằng

  • A. \(\frac{1}{3}.\)
  • B. \(-\frac{1}{3}.\)
  • C. \(\frac{2}{3}.\)
  • D. \(-\frac{2}{3}.\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 305105

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \(A\left( { - 1;0;0} \right),\;B\left( {0; - 1;0} \right),C\left( {0;0;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 2y + z + 7 = 0.\) Xét \(M \in \left( P \right),\) giá trị nhỏ nhất của \(\left| {\overrightarrow {MA}  - \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC} } \right| + \left| {\overrightarrow {MB} } \right|\) bằng

  • A. \(\sqrt {22} .\)
  • B. \(\sqrt {2} .\)
  • C. \(\sqrt {6} .\)
  • D. \(\sqrt {19} .\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 305106

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R, biết rằng hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số \(y = f\left( {6 - {x^2}} \right)\) là

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 3
  • D. 4
Câu 49
Mã câu hỏi: 305107

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V, trên các cạnh AA', BB', CC' lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho \(AM = \frac{1}{2}AA',\,BN = \frac{2}{3}BB',\;CP = \frac{1}{6}CC'.\) Thể tích khối đa diện ABCMNP bằng

  • A. \(\frac{{2V}}{5}.\)
  • B. \(\frac{{4V}}{9}.\)
  • C. \(\frac{V}{2}.\)
  • D. \(\frac{{5V}}{9}.\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 305108

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 8y + 9 = 0\) và hai điểm \(A\left( {5;10;0} \right),\;B\left( {4;2;1} \right)\). Gọi M là điểm thuộc mặt cầu (S). Giá trị nhỏ nhất của \(MA+3MB\) bằng

  • A. \(\frac{{11\sqrt 2 }}{3}.\)
  • B. \(\frac{{22\sqrt 2 }}{3}.\)
  • C. \(22\sqrt 2 .\)
  • D. \(11\sqrt 2 .\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ