Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 3

15/07/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 304409

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( { - 1;0;0} \right),\,B\left( {0;0;2} \right),\,C\left( {0; - 3;0} \right)\). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC

  • A. \(\frac{{\sqrt {14} }}{4}.\)
  • B. \(\sqrt {14} .\)
  • C. \(\frac{{\sqrt {14} }}{3}.\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 4 }}{2}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 304410

Cho cấp số cộng \((u_n)\) có \(u_1=11\) và công sai d = 4. Hãy tính \(u_{99}\). 

  • A. 401
  • B. 404
  • C. 403
  • D. 402
Câu 3
Mã câu hỏi: 304411

Tìm a để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}}\,\,\,khi\,\,\,x \ne 1\\
a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x = 1
\end{array} \right.\,\,\) liên tục tại điểm \(x_0=1\) 

  • A. a = 0
  • B. a = - 1
  • C. a = 2
  • D. a = 1
Câu 4
Mã câu hỏi: 304412

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B. Biết \(SA \bot \left( {ABCD} \right),\) \(AB = BC = a,\,\,AD = 2a,\,\,SA = a\sqrt 2 \). Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, D, E.

  • A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
  • B. \(a\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt {30} }}{6}.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 304413

Gọi \(x_0\) là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(3{\sin ^2}x + 2\sin x\cos x - {\cos ^2}x = 0\). Chọn khẳng định đúng?

  • A. \({x_0} \in \left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right).\)
  • B. \({x_0} \in \left( {\frac{{3\pi }}{2};2\pi } \right).\)
  • C. \({x_0} \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right).\)
  • D. \({x_0} \in \left( {\pi ;\frac{{3\pi }}{2}} \right).\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 304414

Hàm số \(y = {x^4} - {x^3} - x + 2019\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 1
Câu 7
Mã câu hỏi: 304415

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{x}{{x + 3}}\) trên đoạn [- 2;3] bằng  

  • A. - 2
  • B. \(\frac{1}{2}.\)
  • C. 3
  • D. 2
Câu 8
Mã câu hỏi: 304416

Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right).\)  
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  \(\left( {1; + \infty } \right).\)
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 304417

Hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 1\) có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây?

  • A. Hình 3
  • B. Hình 1
  • C. Hình 2
  • D. Hình 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 304418

Gọi n là số nguyên dương sao cho \(\frac{1}{{{{\log }_3}x}} + \frac{1}{{{{\log }_{{3^2}}}x}} + \frac{1}{{{{\log }_{{3^3}}}x}} + ... + \frac{1}{{{{\log }_{{3^n}}}x}} = \frac{{190}}{{{{\log }_3}x}}\) đúng với mọi x dương, \(x \ne 1\). Tìm giá trị của biểu thức \(P = 2n + 3.\)  

  • A. P = 23
  • B. P = 41
  • C. P = 43
  • D. P = 32
Câu 11
Mã câu hỏi: 304419

Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức \({\left( {2x - 3} \right)^{2018}}\) thành đa thức

  • A. 2019
  • B. 2020
  • C. 2018
  • D. 2017
Câu 12
Mã câu hỏi: 304420

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB'C'.   

  • A. \(\frac{V}{2}.\)
  • B. \(\frac{V}{3}.\)
  • C. \(\frac{3V}{2}.\)
  • D. \(\frac{2V}{3}.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 304421

Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con số nào dưới đây?

  • A. 107 667 000 đồng
  • B. 105 370 000 đồng
  • C. 111 680 000 đồng
  • D. 116 570 000 đồng
Câu 14
Mã câu hỏi: 304422

Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên R có đồ thị của hàm số \(y=f'(x)\) như hình vẽ. Hỏi hàm số \(y=f(x)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (0;1)
  • B. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
  • C. (1;2)
  • D. (0;1) và \(\left( {2; + \infty } \right).\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 304423

Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABCABD là các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường thẳng ABCD.

  • A. \(30^0\)
  • B. \(60^0\)
  • C. \(90^0\)
  • D. \(120^0\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 304424

Cho \(\int {2x{{\left( {3x - 2} \right)}^6}dx = A{{\left( {3x - 2} \right)}^8} + B{{\left( {3x - 2} \right)}^7} + C} \) với \(A,B,C \in R\). Tính giá trị của biểu thức 12A + 7B.  

  • A. \(\frac{{23}}{{252}}.\)
  • B. \(\frac{{241}}{{252}}.\)
  • C. \(\frac{{52}}{9}.\)
  • D. \(\frac{{7}}{9}.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 304425

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{{1 + {a^2}}}} \right)^{2x + 1}} > 1\) (với a là tham số, \(a \ne 0\)) là

  • A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right).\)
  • B. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
  • C. \(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
  • D. \(\left( {0; + \infty } \right).\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 304426

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?

  • A. x = - 2
  • B. x = 3
  • C. x = 2
  • D. x = 4
Câu 19
Mã câu hỏi: 304427

Tìm tập nghiệm của phương trình \({3^{{x^2} + 2x}} = 1\).

  • A. \(S = \left\{ { - 1;3} \right\}.\)
  • B. \(S = \left\{ {0; - 2} \right\}.\)
  • C. \(S = \left\{ {1; - 3} \right\}.\)
  • D. \(S = \left\{ {0;2} \right\}.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 304428

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a  =  - \overrightarrow i  + 2\overrightarrow j  - 3\overrightarrow k \). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \).   

  • A. (2;- 3;- 1)
  • B. (- 3;2;- 1)
  • C. (- 1;2;- 3)
  • D. (2;- 1; - 3)
Câu 21
Mã câu hỏi: 304429

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

  • A. \(y = {\log _{\sqrt 3 }}x.\)
  • B. \(y = {\log _{\frac{\pi }{4}}}x.\)
  • C. \(y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}.\)
  • D. \(y = {\log _2}\left( {\sqrt x  + 1} \right).\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 304430

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, \(AB = AC = a,\,\,BAC = {120^0}\). Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

  • A. \(V = {a^3}.\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}.\)
  • C. \(V = 2{a^3}.\)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}}}{8}.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 304431

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn \(\left[ { - 2018;2018} \right]\) để hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} - 2x - m + 1} \right)\) có tập xác định R.          

  • A. 2018
  • B. 1009
  • C. 2019
  • D. 2017
Câu 24
Mã câu hỏi: 304432

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) trên R như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số \(y=f(x)\) có 1 điểm cực tiểu và không có cực đại.
  • B. Hàm số \(y=f(x)\) có 1 điểm cực đại và không có cực tiểu.
  • C. Hàm số \(y=f(x)\) có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
  • D. Hàm số \(y=f(x)\) có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Câu 25
Mã câu hỏi: 304433

Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là

  • A. \(S = 4\pi {a^2}.\)
  • B. \(S = 8\pi {a^2}.\)
  • C. \(S = 24\pi {a^2}.\)
  • D. \(S = 16\pi {a^2}.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 304434

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 2
Câu 27
Mã câu hỏi: 304435

Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số có đúng một cực trị.
  • B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
  • C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = 3 
  • D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
Câu 28
Mã câu hỏi: 304436

Tìm nguyên hàm của hàm số \(y = {x^2} - 3x + \frac{1}{x}.\) 

  • A. \(\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} - \ln \left| x \right| + \)
  • B. \(\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} + \frac{1}{{{x^2}}} + \)
  • C. \(\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} - \ln x + \)
  • D. \(\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} + \ln \left| x \right| + \)
Câu 29
Mã câu hỏi: 304437

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn [0;10] và \(\int_0^{10} {f\left( x \right)dx = 7} \) và \(\int_2^6 {f\left( x \right)dx = 3} \). Tính \(P = \int_0^2 {f\left( x \right)dx + \int_6^{10} {f\left( x \right)dx} } .\)  

  • A. P = - 4
  • B. P = 10
  • C. P = 7
  • D. P = 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 304438

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y =  - {x^3} - 3{x^2} + m\) trên đoạn [- 1;1] bằng 0.

  • A. m = 6
  • B. m = 4
  • C. m = 0
  • D. m = 2
Câu 31
Mã câu hỏi: 304439

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số \(y = \left| {f\left( {\left| x \right|} \right)} \right|\) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 9
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 8
Câu 32
Mã câu hỏi: 304440

Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số \(1f\left( x \right) = \frac{{x - \cos x}}{{{x^2}}}\). Hỏi đồ thị của hàm số \(y=F(x)\) có bao nhiêu điểm cực trị? 

  • A. 1
  • B. Vô số điểm 
  • C. 2
  • D. 0
Câu 33
Mã câu hỏi: 304441

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?

  • A. 432
  • B. 234
  • C. 132
  • D. 243
Câu 34
Mã câu hỏi: 304442

Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O', bán kinh đáy bằng chiều cao và bằng 2a. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O' lấy điểm B. Đặt \(\alpha \) là góc giữa AB và đáy. Tính \(\tan \alpha \) khi thể tích khối tứ diện OO'AB đạt giá trị lớn nhất.

  • A. \(\tan \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 2 }}.\)
  • B. \(\tan \alpha  = \frac{1}{2}.\)
  • C. \(\tan \alpha  = 1.\)
  • D. \(\tan \alpha  = \sqrt 2 .\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 304443

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{4\sqrt {3x + 1}  - 3x - 5}}\).

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3
Câu 36
Mã câu hỏi: 304444

Cho hình chóp S.ABC có đáy \(\Delta ABC\) vuông cân ở B, \(AC = a\sqrt 2 ,SA \bot \left( {ABC} \right),SA = a\). Gọi G là trọng tâm của \(\Delta SBC\), mp \(\left( \alpha  \right)\) đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S. Tính V.  

  • A. \(\frac{{5{a^3}}}{{54}}.\)
  • B. \(\frac{{4{a^3}}}{9}.\)
  • C. \(\frac{{2{a^3}}}{9}.\)
  • D. \(\frac{{4{a^3}}}{{27}}.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 304445

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh \(SA = BC = 3;\,\,SB = AC = 4;\,\,SC = AB = 2\sqrt 5 \) . Tính thể tích khối chóp S.ABC.

  • A. \(\frac{{\sqrt {390} }}{{12}}.\)
  • B. \(\frac{{\sqrt {390} }}{{6}}.\)
  • C. \(\frac{{\sqrt {390} }}{{8}}.\)
  • D. \(\frac{{\sqrt {390} }}{{4}}.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 304446

Trong không gian Oxyz, lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC = 1. Trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho OA+OB = OC. Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O.ABC?

  • A. \(\frac{{\sqrt 6 }}{4}.\)
  • B. \(\sqrt 6 .\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 6 }}{3}.\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 6 }}{2}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 304447

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại \(A,AB = 1cm,AC = \sqrt 3 cm\). Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông tại BC. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích bằng \(\frac{{5\sqrt 5 }}{6}c{m^3}\). Tính khoảng cách từ C tới (SAB).  

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}cm.\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}cm.\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}cm.\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{4}cm.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 304448

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn \(f(0)=0\). Biết \(\int_0^1 {{f^2}\left( x \right)dx = \frac{9}{2}} \) và \(\int_0^1 {f'\left( x \right)\cos \frac{{\pi x}}{2}dx = \frac{{3\pi }}{4}} \). Tích phân \(\int_0^1 {f\left( x \right)dx} \) bằng. 

  • A. \(\frac{6}{\pi }.\)
  • B. \(\frac{2}{\pi }.\)
  • C. \(\frac{4}{\pi }.\)
  • D. \(\frac{1}{\pi }.\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 304449

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({e^{3m}} + {e^m} = 2\left( {x + \sqrt {1 - {x^2}} } \right)\left( {1 + x\sqrt {1 - {x^2}} } \right)\) có nghiệm.   

  • A. \(\left[ {\frac{1}{2}\ln 2; + \infty } \right).\)
  • B. \(\left( {0;\frac{1}{2}\ln 2} \right).\)
  • C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}\ln 2} \right].\)
  • D. \(\left( {0;\frac{1}{e}} \right).\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 304450

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm cấp hai trên R. Biết \(f'\left( 0 \right) = 3,f'\left( 2 \right) =  - 2018\) và bảng xét dấu của \(f''(x)\) như sau:

Hàm số \(y = f\left( {x + 2017} \right) + 2018x\) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm \(x_0\) thuộc khoảng nào sau đây?   

  • A. (0;2)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 2017} \right).\)
  • C. (- 2017;0)
  • D. \(\left( {2017; + \infty } \right).\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 304451

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng \(\left( { - 2019;2019} \right)\) để hàm số \(y = {\sin ^3}x - 3{\cos ^2}x - m\sin x - 1\) đồng biến trên đoạn \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\).

  • A. 2020
  • B. 2019
  • C. 2028
  • D. 2018
Câu 44
Mã câu hỏi: 304452

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng \(\overline {abcd} \), trong đó \(1 \le a \le b \le c \le d \le 9\).  

  • A. 0,079
  • B. 0,055
  • C. 0,014
  • D. 0,0495
Câu 45
Mã câu hỏi: 304453

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn \({\log _{\frac{1}{2}}}x + {\log _{\frac{1}{2}}}y \le {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + {y^2}} \right)\). Tìm giá trị nhỏ nhất \(P_{min}\) của biểu thức \(P = x + 3y\). 

  • A. \({P_{\min }} = \frac{{17}}{2}.\)
  • B. \({P_{\min }} = 8.\)
  • C. \({P_{\min }} = 9.\)
  • D. \({P_{\min }} = \frac{{25\sqrt 2 }}{4}.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 304454

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R thỏa mãn \(f\left( {2x} \right) = 3f\left( x \right),\,\forall x \in R\). Biết rằng \(\int_0^1 {f\left( x \right)dx = 1} \). Tính tích phân \(I = \int_1^2 {f\left( x \right)dx} \).  

  • A. I = 3
  • B. I = 5
  • C. I = 2
  • D. I = 6
Câu 47
Mã câu hỏi: 304455

Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số (x;y) thỏa mãn \({\log _{{x^2} + {y^2} + 2}}\left( {4x + 4y - 6 + {m^2}} \right) \ge 1\) và \({x^2} + {y^2} + 2x - 4y + 1 = 0\).

  • A. \(S = \left\{ { - 5;5} \right\}.\)
  • B. \(S = \left\{ { - 7; - 5; - 1;1;5;7} \right\}.\)
  • C. \(S = \left\{ { - 5; - 1;1;5} \right\}.\)
  • D. \(S = \left\{ { - 1;1} \right\}.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 304456

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng (0;2019) để \(\lim \sqrt {\frac{{{9^n} + {3^{n + 1}}}}{{{5^n} + {9^{n + a}}}}}  \le \frac{1}{{2187}}\)?

  • A. 2018
  • B. 2011
  • C. 2012
  • D. 2019
Câu 49
Mã câu hỏi: 304457

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng \(60^0\). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ACSB

  • A. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}.\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt {2} }}{2}.\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt {7} }}{7}.\)
  • D. \(2a\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 304458

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt \(g\left( x \right) = f\left[ {f\left( x \right)} \right]\). Tìm số nghiệm của phương trình \(g'(x)=0\).   

  • A. 8
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ