Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi THPT QG môn Toán năm 2019 Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh

15/07/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 305259

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình \(4\left| {f\left( x \right)} \right| - 3 = 0\) có bao nhiêu nghiệm: 

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 2
Mã câu hỏi: 305260

Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 4\). Gọi A,B,C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính diện tích S của tam giác ABC 

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 10
  • D. 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 305261

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị (P). Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I (1;1) và đi qua điểm A(2;3). Tính tổng \(S = {a^2} + {b^2} + {c^2}\)

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 29
  • D. 1
Câu 4
Mã câu hỏi: 305262

Hình vẽ bên đây là đồ thị cuả hàm số nào trong các hàm số sau: 

  • A. \(y = \frac{x}{{2x + 1}}\)
  • B. \(y = \frac{{ - x}}{{2x + 1}}\)
  • C. \(y = \frac{x}{{2x - 1}}\)
  • D. \(y = \frac{{ - x}}{{2x - 1}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 305263

Cho hàm số \(y = \frac{{4{x^2} - 4x - 8}}{{\left( {x - 2} \right){{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\). Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 305264

 Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số \(y = m{x^2} - 2m{x^2} + \left( {m - 2} \right)x + 1\) không có cực trị. 

  • A. m \( \in \) [ −6;0). 
  • B. \(m \in [0; + \infty )\)
  • C. m \( \in \) [ −6;0].      
  • D. \(m \in ( - \infty ; - 6) \cup (0; + \infty )\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 305265

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\). Đồ thị của hàm số là hình nào dưới đây? 

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 8
Mã câu hỏi: 305266

Hàm số nào sau đây không có cực trị? 

  • A. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 5x + 3\)
  • B. \(y = {x^4} + 2{x^2} + 3\)
  • C. \(y = \frac{{2x + 3}}{{x - 2}}\)
  • D. \(y = \sqrt {4x - {x^2}} \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 305267

Gọi A,B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2018\). Tìm độ dài của đoạn AB

  • A. AB = \(2\sqrt 5 \)
  • B. AB = 5
  • C. AB = \(5\sqrt 2 \)
  • D. AB = 2. 
Câu 10
Mã câu hỏi: 305268

Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 4\) trên đoạn [−1;3]. Giá trị của biểu thức P = M2 - m2 là 

  • A. 48
  • B. 64
  • C. 16
  • D. -16
Câu 11
Mã câu hỏi: 305269

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị.

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 12
Mã câu hỏi: 305270

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' cạnh đáy bằng 2a. Đường thẳng A'B tạo với đáy góc  600. Tính thể tích của khối lăng trụ. 

  • A. \(2{a^3}\)
  • B. \({a^3}\sqrt 3 \)
  • C. \(2{a^3}\sqrt 3 \)
  • D. \(6{a^3}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 305271

Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là:

  • A. 30
  • B. 60
  • C. 12
  • D. 24
Câu 14
Mã câu hỏi: 305272

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A với. \(AB = a,AC = 2a\sqrt 3 \)cạnh bên AA' = 2a. Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu ? 

  • A. a3
  • B. \({a^3}\sqrt 3 \)
  • C. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(2{a^3}\sqrt 3 \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 305273

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{3x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 4} }}\). Tính giá trị biểu thức f'(0) . 

  • A. -3
  • B. -2
  • C. 3/2
  • D. 3
Câu 16
Mã câu hỏi: 305274

Phương trình \(\cos 2x + 4\sin x + 5 = 0\) có bao nhiêu nghiệm trên khoảng \(\left( {0;10\pi } \right)\)?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 17
Mã câu hỏi: 305275

Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho véc tơ \(\overrightarrow v \) = (−2;4) và hai điểm A(− 3;2) ,B (0;2). Gọi A', B'là ảnh của hai điểm A, B qua phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow v \) , tính độ dài đoạn thẳng A'B'  

  • A. \(A'B' = \sqrt {13} \)
  • B. A'B' = 5  
  • C. A'B' = 2
  • D. \(A'B' = \sqrt {20} \)
Câu 18
Mã câu hỏi: 305276

Cho hàm số \(y = {\left( {4 - {x^2}} \right)^{\sqrt 3 }}\). Hàm số xác định trên tập nào dưới đây?

  • A. [−2;2]. 
  • B. (2;+ \(\infty \)). 
  • C. (-2; 2)
  • D. (-\(\infty \); 2)
Câu 19
Mã câu hỏi: 305277

Một vật chuyển động theo quy luật \(s =  - \frac{1}{3}{t^3} + 6{t^2}\), với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động tại thời điểm t bằng bao nhiêu giây thì vật tốc của vật đạt giá trị lớn nhất? 

  • A. t = 6
  • B. t = 5
  • C. t = 3
  • D. t = 10
Câu 20
Mã câu hỏi: 305278

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 5}}{{x + 3}}\)  là: 

  • A. x = -3
  • B. y = -3
  • C. x = 2
  • D. y = 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 305279

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = 2{x^3} + 2\left( {{m^2} - 4} \right){x^2} + \left( {4 + m} \right)x + 3m - 6\) là một hàm số lẻ 

  • A. m = -2
  • B. m = 2
  • C. m = -4
  • D. \(m =  \pm 2\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 305280

Giải hệ phương \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + 3y = 5\\
4x - 6y =  - 2
\end{array} \right.\)

  • A. ( x ;y) = (1;2). 
  • B. ( x; y) = (2;1). 
  • C. ( x ;y) = (1;1). 
  • D. ( x ;y) = (1;1). 
Câu 23
Mã câu hỏi: 305281

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình \(\sin x + \sin 2x = 0\) trên đoạn [0;2 \(\pi \)].

  • A. 4\(\pi \)
  • B. 5\(\pi \)
  • C. 3\(\pi \)
  • D. 2\(\pi \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 305282

Cho tam giác ABCAB = 2a; AC = 4aBAC = 120°. Tính diện tích tam giác ABC

  • A. \(S = 8{a^2}\)
  • B. \(S = 2{a^2}\sqrt 3 \)
  • C. \(S = {a^2}\sqrt 3 \)
  • D. \(S = 4{a^2}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 305283

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC  có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy góc  600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC 

  • A. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
  • D. \({a^3}\sqrt 3 \)
Câu 26
Mã câu hỏi: 305284

 Cho giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - 4}} = \frac{a}{b}\) trong đó \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính \(S = {a^2} + {b^2}\)

  • A. S = 20
  • B. S = 17
  • C. S = 10
  • D. S = 25
Câu 27
Mã câu hỏi: 305285

àm số nào đông biến trên tập xác định? 

  • A. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 3x + 2018\)
  • B. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 4\)
  • C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}\)
  • D. \(y = {x^4} - 4{x^2}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 305286

Hàm số \( = {x^4} - 2{x^2}\) có đồ thị là hình nào dưới đây?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 29
Mã câu hỏi: 305287

Cho hàm số có đạo hàm \(y' = {x^5}{\left( {2x - 1} \right)^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\left( {3x - 2} \right)\). Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? 

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 11
  • D. 2
Câu 30
Mã câu hỏi: 305288

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M (−2;3). 

  • A.

    y = x + 5

  • B. y = 2x + 7
  • C. y = 3x + 9
  • D. y = -x + 1
Câu 31
Mã câu hỏi: 305289

Cho biểu thức \(\sqrt[5]{{8\sqrt {2\sqrt[3]{2}} }} = {2^{\frac{m}{n}}}\) , trong đó \(\frac{m}{n}\) là phân số tối giản. Gọi \(P = {m^2} + {n^2}\) . Khẳng định nào sau đây đúng? 

  • A. P\(\in \) (330;340). 
  • B. P\( \in \)(350;360). 
  • C. P\( \in \)(350;360). 
  • D. P\( \in \)(340;350
Câu 32
Mã câu hỏi: 305290

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 4\) (C) . Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (−2;2) có hệ số góc bằng bao nhiêu? 

  • A. 9
  • B. 0
  • C. 24
  • D. 45
Câu 33
Mã câu hỏi: 305291

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC = 600 , Hai mặt bên (SAD) và (SAB) cùng vuông góc với đáy (ABCD) . Cạnh SB \( = a\sqrt 2 \) . Mệnh đề nào dưới đây sai? 

  • A. \({S_{ABCD}} = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(SC = a\sqrt 2 \)
  • C. (SAC ) ⊥ (SBD
  • D. \({V_{S.ABCD}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}5.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 305292

Cho hàm số \(y = {x^4} - \left( {m - 1} \right){x^2} + m - 2\) . Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.

  • A. \(m \in \left( {1; + \infty } \right)\)
  • B. \(m \in \left( {2; + \infty } \right)\)
  • C. \(m \in \left( {2; + \infty } \right)\) \ {3}
  • D. \(m \in \left( {2;3} \right)\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 305293

Một người thợ thủ công cần làm một cái thùng hình hộp đứng không nắp đáy là hình vuông có thể tích 100cm3. Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người đó cần thiết kế sao cho tổng S của diện tích xung quanh và diện tích mặt đáy là nhỏ nhất 

  • A. \(S = 30\sqrt[3]{{40}}\)
  • B. \(S = 40\sqrt[3]{{40}}\)
  • C. \(S = 10\sqrt[3]{{40}}\)
  • D. \(S = 20\sqrt[3]{{40}}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 305294

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.Hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 2} \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 2
Câu 37
Mã câu hỏi: 305295

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2AD = 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD). 

  • A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2\)
  • C. \(\frac{a}{2}\)
  • D. a
Câu 38
Mã câu hỏi: 305296

Cho khai triển nhị thức Niuton \({\left( {{x^2} + \frac{{2n}}{x}} \right)^n}\) với n thuộc N , x > 0. Biết rằng số

hạng thứ 2 của khai triển bằng 98 và n thỏa mãn \(A_n^2 + 6C_n^3 = 36n\) Trong các giá trị x sau, giá trị nào thỏa mãn?

  • A. x = 3
  • B. x = 4
  • C. x = 1
  • D. x = 2
Câu 39
Mã câu hỏi: 305297

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\( \in \)(−2018;2018) để hàm số \(y = \frac{{2x - 6}}{{x - m}}\) đồng biến trên khoảng (5;+\(\infty \)) ?

  • A. 2018 
  • B. 2021
  • C. 2019
  • D. 2020
Câu 40
Mã câu hỏi: 305298

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD  có thể tích bằng \(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) và diện tích xung quanh bằng 8a2.Tính góc \(\alpha \) giữa mặt bên của hình chóp với mặt đáy, biết a là một số nguyên. 

  • A. 55° 
  • B. 30° 
  • C. 45° 
  • D. 60° 
Câu 41
Mã câu hỏi: 305299

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3\) có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + 3. Số giao điểm của đường thẳng d với đồ thị (C) bằng bao nhiêu? 

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 42
Mã câu hỏi: 305300

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\) có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m. Tìm tất cả các tham số m dương để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho AB = \(\sqrt {10} \) . 

  • A. m = 2
  • B. m = 1
  • C. m = 0
  • D. m = 0 và m = 2
Câu 43
Mã câu hỏi: 305301

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\) và đường thẳng d:3x + 4y + 7 = 0. Gọi A B, là các giao điểm của đường thẳng d với đường tròn (C) . Tính độ dài dây cung AB. 

  • A. AB = \(\sqrt 3 \)
  • B. AB = \(2\sqrt 5 \) 
  • C. AB = \(2\sqrt 3 \) 
  • D. AB = 4
Câu 44
Mã câu hỏi: 305302

Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ ba màu. 

  • A. 3/11
  • B. 3/11
  • C. 5/11
  • D. 6/11
Câu 45
Mã câu hỏi: 305303

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SC = a\(\sqrt 7 \) và mặt phẳng (SDC) tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 30° . Tính thể tích khối chóp S.ABCD

  • A. \(3{a^3}\)
  • B. a3
  • C. \({a^3}\sqrt 6 \)
  • D. \({a^3}\sqrt 3 \)
Câu 46
Mã câu hỏi: 305304

Cho hàm số \(y = \frac{{m{x^2} + \left( {m - 1} \right)x + {m^2} + m}}{{x - m}}\) có đồ thị (Cm) . Gọi \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right) \in \left( {{C_m}} \right)\) là điểm sao cho với mọi giá trị m khác 0 tiếp tuyến với (Cm) tại điểm M song song với một đường thẳng cố định có hệ số góc k . Tính giá trị của \({x_0} + k\)

  • A. \({x_0} + k\) = -2
  • B. \({x_0} + k\) = 0
  • C. \({x_0} + k\) = 1
  • D. \({x_0} + k\) = -1
Câu 47
Mã câu hỏi: 305305

Cho hàm số \(y = \frac{1}{4}8{m^3} - {x^4} - 2{x^3} + 2m - 7{x^2} - 12x + 2018\) với m là tham số. Tìm tất cả các số nguyên m thuộc đoạn \(\left[ { - 2018;2018} \right]\) để hàm số đã cho đồng biến trên \(\left[ {\frac{{ - 1}}{2};\frac{{ - 1}}{4}} \right]\) 

  • A. 2016
  • B. 2019
  • C. 2020
  • D. 2015
Câu 48
Mã câu hỏi: 305306

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'  có cạnh AB a và diện tích tứ giác A'B'C'D' là 2a2. Mặt phẳng A'B'C'D' tạo với mặt phẳng đáy góc 600, khoảng cách giữa hai đường thẳng AA'  và CD bằng \(\frac{{3a\sqrt {21} }}{7}\) . Tính thể tích V của khối hộp đã cho, biết hình chiếu của A' thuộc miền giữa hai đường thẳng AB và CD, đồng thời khoảng cách giưa hai đường thẳng AB và CD nhỏ hơn 4a. 

  • A. \(V = \sqrt 3 {a^3}\)
  • B. \(V = 3\sqrt 3 {a^3}\)
  • C. \(V = 2\sqrt 3 {a^3}\)
  • D. \(V = 6\sqrt 3 {a^3}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 305307

Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a+b+c=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{1}{a} + \frac{4}{b} + \frac{9}{c}\) ? 

  • A. 63
  • B. 36
  • C. 35
  • D. 34
Câu 50
Mã câu hỏi: 305308

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình bên. Sốđường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {{x^2} + 2x} \right)}}{{{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2} + 2f\left( x \right) - 3}}\) là

 

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ