Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước lần 3

15/07/2022 - Lượt xem: 20
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 306831

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng

  • A. - 1
  • B. - 2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 2
Mã câu hỏi: 306832

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (-1;0)
  • B. (-1;1)
  • C. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
  • D. (0;1)
Câu 3
Mã câu hỏi: 306833

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
  • B. \(y = {x^3} - 3x\)
  • C. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\)
  • D. \(y = {x^3} - 3x + 3\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 306834

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [-1;3]. Giá trị M + m bằng

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 5
Câu 5
Mã câu hỏi: 306835

Với a, b là hai số thực dương tùy ý. Khi đó \(\left( {\frac{{a{b^2}}}{{a + 1}}} \right)\) bằng

  • A. \(\ln a + \ln b - \ln \left( {a + 1} \right)\)
  • B. \(\ln a + 2\ln b + \ln \left( {a + 1} \right)\)
  • C. \(\ln a + 2\ln b - \ln \left( {a + 1} \right)\)
  • D. \(2\ln b\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 306836

Tìm tập nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {2{x^2} + x + 3} \right) = 1\).

  • A. \(\left\{ {0; \frac{1}{2}} \right\}\)
  • B. {0}
  • C. \(\left\{ { - \frac{1}{2}} \right\}\)
  • D. \(\left\{ {0; - \frac{1}{2}} \right\}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 306837

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 1
Câu 8
Mã câu hỏi: 306838

Cho \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx}  = 2\) và \(\int\limits_1^2 {2g\left( x \right)dx}  = 8\). Khi đó \(\int\limits_1^2 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} \) bằng

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 18
  • D. 0
Câu 9
Mã câu hỏi: 306839

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{2x}} + {x^2}\) là

  • A. \(F\left( x \right) = \frac{{{e^{2x}}}}{2} + \frac{{{x^3}}}{3} + C\)
  • B. \(F\left( x \right) = {e^{2x}} + {x^3} + C\)
  • C. \(F\left( x \right) = 2{e^{2x}} + 2x + C\)
  • D. \(F\left( x \right) = {e^{2x}} + \frac{{{x^3}}}{3} + C\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 306840

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2;3;4) và B(3;0;1). Khi đó độ dài vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là

  • A. 19
  • B. \(\sqrt {19} \)
  • C. \(\sqrt {13} \)
  • D. 13
Câu 11
Mã câu hỏi: 306841

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là

  • A. x = 0
  • B. y = 0
  • C. x + y = 0 
  • D. z = 0
Câu 12
Mã câu hỏi: 306842

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{z}{3}\) đi qua điểm nào dưới đây

  • A. \(\left( {2;1;3} \right)\)
  • B. \(\left( {3;1;2} \right)\)
  • C. \(\left( {3;1;3} \right)\)
  • D. \(\left( {3;2;3} \right)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 306843

Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng

  • A. \(6{a^3}\)
  • B. \(3{a^3}\)
  • C. \({a^3}\)
  • D. \(2{a^3}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 306844

Tìm hệ số của đơn thức \({a^3}{b^2}\) trong khai triển nhị thức \({\left( {a + 2b} \right)^5}\).

  • A. 10
  • B. \(400{a^3}{b^2}\)
  • C. \(10{a^3}{b^2}\)
  • D. 40
Câu 15
Mã câu hỏi: 306845

Tập xác định của hàm số \(y = \log \left( {{x^2} - 1} \right)\) là

  • A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
  • D. (-1;1)
Câu 16
Mã câu hỏi: 306846

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng 60°. Thể tích của khối nón đã cho là

  • A. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
  • C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{{3\sqrt 3 }}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 306847

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;2;1). Phương trình mặt cầu đường kính AB

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\)
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 2\)
  • C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4\)
  • D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 2\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 306848

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{{x^2} + 2x}} > \frac{1}{{27}}\) là

  • A. \(1 < x < 3\)
  • B. \( - 1 < x < 3\)
  • C. \(x <  - 3;x > 1\)
  • D. \( - 3 < x < 1\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 306849

Đạo hàm của hàm số \(y = x.{e^{x + 1}}\) là

  • A. \(y' = \left( {1 + x} \right){e^{x + 1}}\)
  • B. \(y' = \left( {1 - x} \right){e^{x + 1}}\)
  • C. \(y' = {e^{x + 1}}\)
  • D. \(y' = x{e^x}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 306850

Đặt \({\log _5}3 = a\), khi đó \({\log _{81}}75\) bằng

  • A. \(\frac{1}{{2a}} + \frac{1}{4}\)
  • B. \(\frac{1}{2}a + \frac{1}{4}\)
  • C. \(\frac{{a + 1}}{4}\)
  • D. \(\frac{{a + 2}}{{4a}}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 306851

Tính thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng a.

  • A. \({a^3}\)
  • B. \(6{a^3}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{12}}{a^3}\)
  • D. \(\frac{1}{{12}}{a^3}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 306852

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^{2019}}{\left( {x - 1} \right)^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\). Số điểm cực đại của hàm số \(f(x)\) là

  • A. - 1
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 3
Câu 23
Mã câu hỏi: 306853

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) - 3 = 0\) là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 24
Mã câu hỏi: 306854

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + \left( {2m - 1} \right)x + 2019\) đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right)\).

  • A. \(m \ge 0\)
  • B. \(m < \frac{1}{2}\)
  • C. \(m \ge \frac{1}{2}\)
  • D. \(m = \frac{1}{2}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 306855

Hàm số \(y = {\log _3}\left( {{x^3} - x} \right)\) có đạo hàm là

  • A. \(y' = \frac{{3{x^2} - 1}}{{\left( {{x^3} - x} \right)}}\)
  • B. \(y' = \frac{{3{x^2} - 1}}{{\left( {{x^3} - x} \right)\ln 3}}\)
  • C. \(y' = \frac{1}{{\left( {{x^3} - x} \right)\ln 3}}\)
  • D. \(y' = \frac{{3x - 1}}{{\left( {{x^3} - x} \right)\ln 3}}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 306856

Một người gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,5% mỗi tháng theo cách sau: mỗi tháng (vào đầu tháng) người đó gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng và ngân hàng tính lãi suất (lãi suất không đổi) dựa trên số tiền tiết kiệm thực tế của tháng đó. Hỏi sau 5 năm, số tiền của người đó có được gần nhất với số tiền nào dưới đây (cả gốc và lãi, đơn vị triệu đồng)?

  • A. 701,12.
  • B. 701.
  • C. 701,19.
  • D. 701,47.
Câu 27
Mã câu hỏi: 306857

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x + x\ln x\) là

  • A. \(F\left( x \right) =  - \cos x + \ln x + C\)
  • B. \(F\left( x \right) =  - \cos x + \frac{{{x^2}}}{2}\ln x - \frac{{{x^2}}}{4} + C\)
  • C. \(F\left( x \right) = \cos x + \frac{{{x^2}}}{2}\ln x - \frac{{{x^2}}}{4} + C\)
  • D. \(F\left( x \right) =  - \cos x + C\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 306858

Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{xdx}}{{{{\left( {2x + 1} \right)}^2}}}}  = a + b\ln 2 + c\ln 3\) với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của  bằng

  • A. \(\frac{1}{{12}}\)
  • B. \(\frac{5}{{12}}\)
  • C. \( - \frac{1}{3}\)
  • D. \(\frac{1}{4}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 306859

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 2z - 10 = 0\). Phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P),  khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng \(\frac{7}{3}\) là

  • A. \(x + 2y + 2z + 3 = 0;x + 2y + 2z - 17 = 0\)
  • B. \(x + 2y + 2z + 3 = 0;x + 2y + 2z + 17 = 0\)
  • C. \(x + 2y + 2z - 3 = 0;x + 2y + 2z - 17 = 0\)
  • D. \(x + 2y + 2z - 3 = 0;x + 2y + 2z + 17 = 0\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 306860

Người ta đổ một cái cống bằng cát, đá, xi măng và sắt thép như hình vẽ bên dưới. Thể tích nguyên vật liệu cần dùng là

  • A. \(0,34\pi\)
  • B. \(0,16\pi\)
  • C. \(0,32\pi\)
  • D. \(0,4\pi\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 306861

Cho cấp số nhân \((u_n)\) có số hạng đầu \(u_1=2\) và công bội q = 5. Giá trị của \(\sqrt {{u_6}{u_8}} \) bằng

  • A. \({2.5^7}\)
  • B. \({2.5^6}\)
  • C. \({2.5^8}\)
  • D. \({2.5^5}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 306862

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có \(BC = a,BB' = a\sqrt 3 \). Góc giữa hai mặt phẳng (A'B'C') và (ABC'D') bằng

  • A. \(60^0\)
  • B. \(30^0\)
  • C. \(45^0\)
  • D. \(90^0\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 306863

Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{{{x^5}}}{5} - \frac{{m{x^4}}}{4} + 2\) đạt cực đại tại x = 0 là

  • A. m < 0
  • B. \(m \in R\)
  • C. Không tồn tại m.
  • D. m > 0
Câu 34
Mã câu hỏi: 306864

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ

Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình \(f\left( {{e^{{x^2}}}} \right) = m\) có đúng hai nghiệm thực là

  • A. [0;4]
  • B. \(\left\{ 0 \right\} \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left[ {4; + \infty } \right)\)
  • D. {0;4}
Câu 35
Mã câu hỏi: 306865

Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình \(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 1} \right){x^3} + {\left( {{x^2} - x} \right)^2}\left( {2 - m} \right) + \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 1} \right) \ge 0\), \(\forall x \in R\)

, .

  • A. \(m \le 2\)
  • B. \(m \le  - \frac{1}{4}\)
  • C. \(m \le 6\)
  • D. \(m \le 1\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 306866

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 1} \right) > {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^3} + x - m} \right)\) có nghiệm.

  • A. \(m<2\)
  • B. \(m \in R\)
  • C. \(m \le 2\)
  • D. Không tồn tại m
Câu 37
Mã câu hỏi: 306867

Cho hàm số \(f\left( x \right) =  - {x^2} + 3\) và hàm số \(g\left( x \right) = {x^2} - 2x - 1\) có đồ thị như hình vẽ.

Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|dx} \) bằng với tích phân nào sau đây?

  • A. \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {g\left( x \right) - f\left( x \right)} \right]dx} \)
  • B. \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]} dx\)
  • C. \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} dx\)
  • D. \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {\left| {f\left( x \right)} \right| - \left| {g\left( x \right)} \right|} \right]} dx\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 306868

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({{4^x} - m{{.2}^x} + 1 = 0}\) có hai nghiệm  thỏa \({x_1} + {x_2} = 1\).

  • A. \(m \ge 2\)
  • B. \(m \in R\)
  • C. \(m=0\)
  • D. \(m \ge 2;m \le  - 2\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 306869

Kết quả của phép tính \(\int {\frac{{dx}}{{{e^x} - 2.{e^{ - x}} + 1}}dx} \) bằng

  • A. \(\ln \left| {\frac{{{e^x} - 1}}{{{e^x} + 2}}} \right| + C\)
  • B. \(\ln \left( {{e^x} - 2{e^{ - x}} + 1} \right) + C\)
  • C. \(\frac{1}{3}\ln \frac{{{e^x} - 1}}{{{e^x} + 2}} + C\)
  • D. \(\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{{{e^x} - 1}}{{{e^x} + 2}}} \right| + C\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 306870

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z - 3 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\). Đường thẳng d' đối xứng với d qua mặt phẳng (P) có phương trình là

  • A. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{7}\)
  • B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{7}\)
  • C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{7}\)
  • D. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{7}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 306871

Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc \(\widehat {BAC} = 30^\circ \), SA = a và BA = BC = a. Gọi D là điểm đối xứng với B qua AC. Khoảng cách từ B đến mặt (SCD) bằng

  • A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}a\)
  • B. \(\frac{{2\sqrt {21} }}{7}a\)
  • C. \(\frac{{\sqrt {21} }}{7}a\)
  • D. \(\frac{{\sqrt {21} }}{{14}}a\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 306872

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích V, gọi M, N là hai điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {D'M}  = 2\overrightarrow {MD} ,\overrightarrow {C'N}  = 2\overrightarrow {NC} \), đường thẳng AM cắt đường thẳng A'D' tại P, đường thẳng BN cắt đường thẳng B'C' tại Q. Thể tích của khối PQNMD'C' bằng

  • A. \(\frac{2}{3}V\)
  • B. \(\frac{1}{3}V\)
  • C. \(\frac{1}{2}V\)
  • D. \(\frac{3}{4}V\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 306873

Thể tích lớn nhất của khối trụ nội tiếp hình cầu có bán kính R bằng

  • A. \(\frac{{8\pi {R^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{4\pi {R^3}\sqrt 3 }}{9}\)
  • C. \(\frac{{8\pi {R^3}}}{{27}}\)
  • D. \(\frac{{8\pi {R^3}\sqrt 3 }}{9}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 306874

Tất cả các giá trị thực của m để phương trình \({9^x} + {6^x} - m{.4^x} = 0\) có nghiệm là

  • A. \(m \le 0\)
  • B. \(m<0\)
  • C. \(m \ge 0\)
  • D. \(m>0\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 306875

Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;2;0} \right),C\left( {0;0;1} \right)\). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là

  • A. \(\left( {\frac{4}{9};\frac{2}{9};\frac{4}{9}} \right)\)
  • B. (2;1;2)
  • C. (4;2;4)
  • D. \(\left( {\frac{2}{9};\frac{1}{9};\frac{2}{9}} \right)\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 306876

Cho hàm số \(y=f(x)\). Hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ

Bất phương trình \(\frac{{f\left( x \right)}}{{36}} + \frac{{\sqrt {x + 3}  - 2}}{{x - 1}} > m\) đúng với mọi \(x \in \left( {0;1} \right)\) khi và chỉ khi

 

  • A. \(m < \frac{{f\left( 1 \right) + 9}}{{36}}\)
  • B. \(m \le \frac{{f\left( 0 \right)}}{{36}} + \frac{1}{{\sqrt 3  + 2}}\)
  • C. \(m \le \frac{{f\left( 1 \right) + 9}}{{36}}\)
  • D. \(m < \frac{{f\left( 0 \right)}}{{36}} + \frac{1}{{\sqrt 3  + 2}}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 306877

Cho hàm số \(f(x)\) có đồ thị của hàm số \(y=f'(x)\) như hình vẽ

Hàm số \(y = f\left( {2x - 1} \right) + \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} - 2x\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây

  • A. (-1;0)
  • B. (-6;-3)
  • C. (3;6)
  • D. \(\left( {6; + \infty } \right)\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 306878

Trong không gian Oxyz, cho A(0;1;2), B(0;1;0), C(3;1;1) và mặt phẳng \(\left( Q \right):x + y + z - 5 = 0\). Xét điểm M thay đổi thuộc (Q). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(M{A^2} + M{B^2} + M{C^2}\) bằng

  • A. 8
  • B. 0
  • C. 10
  • D. 12
Câu 49
Mã câu hỏi: 306879

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \(\Delta :\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{1}\) và \(\Delta ':\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{z}{1}\). Xét điểm M thay đổi. Gọi a, b lần lượt là khoảng cách từ M đến Δ và Δ'. Biểu thức \({a^2} + 2{b^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi \(M \equiv {M_0}\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\). Khi đó \({x_0} + {y_0}\) bằng

  • A. 0
  • B. \(\frac{2}{3}\)
  • C. \(\frac{4}{3}\)
  • D. \(\sqrt 2 \)
Câu 50
Mã câu hỏi: 306880

Có 5 bạn học sinh nam và 5 bạn học sinh nữ trong đó có một bạn nữ tên Tự và một bạn nam tên Trọng. Xếp ngẫu nhiên 10 bạn vào một dãy 10 ghế sao cho mỗi ghế có đúng một người ngồi. Tính xác suất để không có hai học sinh nam vào ngồi kề nhau và bạn Từ ngồi kề với bạn Trọng.

  • A. \(\frac{1}{{252}}\)
  • B. \(\frac{1}{{63}}\)
  • C. \(\frac{1}{{192}}\)
  • D. \(\frac{1}{{126}}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ