Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai lần 1

15/07/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 306581

Trong không gian Oxyz,  đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y = 3 - t\\
z = 1 - t
\end{array} \right.\) đi qua điểm nào dưới đây ?

  • A. \(M\left( {1;3; - 1} \right)\)
  • B. \(M\left( { - 3;5;3} \right)\)
  • C. \(M\left( {3;5;3} \right)\)
  • D. \(M\left( {1;2; - 3} \right)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 306582

Cho hàm số \(y = \frac{{3 - x}}{{2x - 1}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\).
  • B. Hàm số đồng biến trên R .
  • C. Hàm số đồng biến trên \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\).
  • D. Hàm số nghịch biến trên R
Câu 3
Mã câu hỏi: 306583

Bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} - 2x}} \ge \frac{1}{8}\) có tập nghiệm là

  • A. \(\left[ {3; + \infty } \right).\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right].\)
  • C. \(\left[ { - 1;3} \right].\)
  • D. \(\left( { - 1;3} \right).\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 306584

Điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x\) có tổng hoành độ và tung độ bằng

  • A. 5
  • B. 1
  • C. 3
  • D. - 1
Câu 5
Mã câu hỏi: 306585

Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

  • A. \(\pi {a^3}.\)
  • B. \(2\pi {a^3}.\)
  • C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
  • D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{6}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 306586

Trong không gian Oxyz, điểm M thuộc  trục Oy và cách đều hai mặt phẳng: \(\left( P \right):x + y - z + 1 = 0\) và \(\left( Q \right):x - y + z - 5 = 0\) có tọa độ là

  • A. \(M\left( {0; - 3;0} \right)\)
  • B. \(M\left( {0;  3;0} \right)\)
  • C. \(M\left( {0; - 2;0} \right)\)
  • D. \(M\left( {0; 1;0} \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 306587

Cho cấp số cộng \((u_n)\) có \({u_4} =  - 12\) và \({u_{14}} = 18\). Giá trị công sai d của cấp số cộng đó là

  • A. d = - 3
  • B. d = 3
  • C. d = 4
  • D. d = - 2
Câu 8
Mã câu hỏi: 306588

Họ các nguyên hàm của hàm số \(y = \cos x + x\) là

  • A. \(\sin x + \frac{1}{2}{x^2} + C\)
  • B. \(\sin x + {x^2} + C\)
  • C. \( - \sin x + \frac{1}{2}{x^2} + C\)
  • D. \( - \sin x + {x^2} + C\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 306589

Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) = 2\) là

  • A. \(\left\{ {0; - 2} \right\}.\)
  • B. \(\left\{ { 2} \right\}.\)
  • C. \(\left\{ {0} \right\}.\)
  • D. \(\left\{ {0;  2} \right\}.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 306590

Cho hàm số \(f(x)\) có \(f'\left( x \right) = \left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right){\left( {x - 1} \right)^2}\), \(\forall x \in R\) . Số cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0
Câu 11
Mã câu hỏi: 306591

Trong không gian Oxyz,  cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y + 2z - 10 = 0\), mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z + 10 = 0\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. (P) tiếp xúc với (S)
  • B. (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn.
  • C. (P) và (S) không có điểm chung.
  • D. (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn lớn.
Câu 12
Mã câu hỏi: 306592

Hàm số \(y = x{.2^x}\) có đạo hàm là

  • A. \(y' = (1 - x\ln 2){2^x}\)
  • B. \(y' = (1 + x\ln 2){2^x}\)
  • C. \(y' = (1 + x){2^x}\)
  • D. \(y' = {2^x} + {x^2}{2^{x - 1}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 306593

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình \(3f(x) - 6 = 0\) là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 0
Câu 14
Mã câu hỏi: 306594

Nếu \({a^{2x}} = 3\) thì \(3{a^{6x}}\) bằng

  • A. 54
  • B. 45
  • C. 27
  • D. 81
Câu 15
Mã câu hỏi: 306595

Gọi S là diện tích của  hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {3^x},y = 0,x = 0,x = 2\). Mệnh đề  nào dưới đây đúng ?

  • A. \(S = \int\limits_0^2 {{3^x}} dx.\)
  • B. \(S = \pi \int\limits_0^2 {{3^{2x}}} dx.\)
  • C. \(S = \pi \int\limits_0^2 {{3^x}} dx.\)
  • D. \(S = \int\limits_0^2 {{3^{2x}}} dx.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 306596

Đồ thị của hàm số \(y = {x^4} + 3{x^2} - 4\) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 17
Mã câu hỏi: 306597

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y\, = \,\frac{{3x + 2019}}{{x + 2}}\) ?

  • A. x = 2
  • B. y = 2
  • C. y = 3
  • D. x = 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 306598

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3\) trên đoạn [1;3]. Giá trị \(T = 2M + m\) bằng

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 2
Câu 19
Mã câu hỏi: 306599

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

  • A. \(y = {x^3} - 3x - 1.\)
  • B. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} - 1.\)
  • C. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1.\)
  • D. \(y = {x^3} - 3x + 1.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 306600

Với \(a\) và \(b\) là hai số thực dương. Khi đó \(\log \left( {{a^2}b} \right)\) bằng

  • A. \(2\log a - \log b\)
  • B. \(2\log a + b\)
  • C. \(2\log a + \log b\)
  • D. \(2\log b + \log a\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 306601

Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là \(a, b, c\). Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó là

  • A. \(V = (a + b)c.\)
  • B. \(V = \frac{1}{3}abc.\)
  • C. \(V = abc.\)
  • D. \(V = (a + c)b.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 306602

Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng \(a\) là

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}.\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)
  • C. \(a^3\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 306603

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;1;-1). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa trục Ox là:

  • A. x + y = 0
  • B. x + z = 0
  • C. y - z = 0
  • D. y + z = 0
Câu 24
Mã câu hỏi: 306604

Tìm tất cả các giá trị thực m thỏa mãn \(\int\limits_0^m {(2x + 1)dx}  < 2\).

  • A. m < - 2
  • B. - 2 < m < 1
  • C. \(m \ge 1.\)
  • D. m > 2
Câu 25
Mã câu hỏi: 306605

Cho khối tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và \(OA = 2OB = 3OC = 3a\).Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng

  • A. \(6a^3\)
  • B. \(\frac{{4{a^3}}}{3}.\)
  • C. \(9a^3\)
  • D. \(\frac{{3{a^3}}}{4}.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 306606

Trong không gian Oxyz, giao điểm của mặt phẳng (P): \(3x + 5y - z - 2 = 0\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 12}}{4} = \frac{{y - 9}}{3} = \frac{{z - 1}}{1}\) là điểm \(M({x_0};{y_0};{z_0})\). Giá trị tổng \({x_0} + {y_0} + {z_0}\) bằng

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 5
  • D. - 2
Câu 27
Mã câu hỏi: 306607

Hội nghị thượng đỉnh Mỹ-Triều lần hai được tổ chức tại Hà Nội, sau khi kết thúc Hội nghị. Ban tổ chức mời 10 người lãnh đạo cấp cao của cả hai nước ( Trong  đó có Tổng thống Mỹ Donald Trump và Chủ tịch Triều Tiên Kim Jong-un ) tham gia họp báo. Ban tổ chức sắp xếp 10 người ngồi vào 10 cái ghế  thẳng hàng . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho ông  Donald Trump và Kim Jong-un ngồi cạnh nhau ?

  • A. 8!.2!
  • B. 9!
  • C. 9!.2!
  • D. 10!
Câu 28
Mã câu hỏi: 306608

Cho hàm số \(y = \frac{1}{{x + 1 + \ln x}}\) với x > 0. Khi đó \( - \frac{{y'}}{{{y^2}}}\) bằng

  • A. \(\frac{x}{{x + 1}}\)
  • B. \(1 + \frac{1}{x}\)
  • C. \(\frac{x}{{1 + x + \ln x}}\)
  • D. \(\frac{{x + 1}}{{1 + x + \ln x}}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 306609

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm \(A\left( {1;0;0} \right),{\rm{ }}B\left( {0;\,b;\,0} \right)\,,{\rm{ }}C\left( {0;\,0;\,c} \right)\) trong đó \(b.c \ne 0\) và mặt phẳng \(\left( P \right):y - z + 1 = 0\) .Mối liên hệ giữa \(b, c\) để mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng (P) là

  • A. 2b = c
  • B. b = 2c
  • C. b = c
  • D. b = 3c
Câu 30
Mã câu hỏi: 306610

Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi suất 3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó.Hỏi sau 1 năm  số tiền (cả vốn lẫn lãi)  anh Nam nhận được là bao nhiêu ? ( Giả sử lãi suất không thay đổi).

  • A. 218,64 triệu đồng.
  • B. 208,25 triệu đồng.
  • C. 210,45 triệu đồng 
  • D. 209,25 triệu đồng 
Câu 31
Mã câu hỏi: 306611

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và \(\int\limits_3^5 {f(x)dx}  = 12\). Giá trị tích phân \(I = \int\limits_1^2 {f(2x + 1)dx} \) bằng

  • A. 8
  • B. 12
  • C. 4
  • D. 6
Câu 32
Mã câu hỏi: 306612

Biết rằng đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2a{x^2} + b\) có một điểm cực trị là (1;2). Khi đó khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho bằng

  • A. 2
  • B. \(\sqrt {26} .\)
  • C. \(\sqrt {5} .\)
  • D. \(\sqrt {2} .\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 306613

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và \(SA = a\sqrt 3 \).  Gọi a là góc giữa SD và mặt phẳng (SAC). Giá trị \(\sin \alpha \) bằng

  • A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{4}.\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 306614

Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn \(\lim \left( {\frac{{3n + 2}}{{n + 2}} + {a^2} - 4a} \right) = 0.\) Tổng các phần tử của S bằng

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 2
Câu 35
Mã câu hỏi: 306615

Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Cho biết B(2;3;7), D(4;1;3). Lập phương trình mặt phẳng (SAC) .

  • A. \(x - y - 2z + 9 = 0.\)
  • B. \(x - y + 2z + 9 = 0.\)
  • C. \(x - y - 2z - 9 = 0.\)
  • D. \(x + y - 2z + 9 = 0.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 306616

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' tam giác A'BC có diện tích bằng 1 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 37
Mã câu hỏi: 306617

Cho một hình vuông, mỗi cạnh của  hình vuông đó được chia thành n đoạn bằng nhau bởi n - 1 điểm chia ( không tính hai đầu mút mỗi cạnh ). Xét các tứ giác có 4 đỉnh là 4 điểm chia trên 4 cạnh của hình vuông đã cho . Gọi a là số các tứ giác tạo thành và b là số các hình bình hành trong a tứ giác đó . Giá trị n thỏa mãn a = 9b là

  • A. n = 5
  • B. n = 8
  • C. n = 4
  • D. n = 12
Câu 38
Mã câu hỏi: 306618

Cho hai số thực dương a và b  thỏa mãn \({\log _9}{a^4} + {\log _3}b = 8\) và \({\log _3}a + {\log _{\sqrt[3]{3}}}b = 9\). Giá trị biểu thức \(P = ab + 1\) bằng

  • A. 82
  • B. 27
  • C. 243
  • D. 244
Câu 39
Mã câu hỏi: 306619

Cho một khối lập phương có thể tích \(V_1\) và một khối hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích \(V_2\). Biết rằng cạnh của khối lập phương bằng cạnh của khối hình hộp. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. \({V_1} = {V_2}.\)
  • B. \({V_1} \ge {V_2}.\)
  • C. \({V_1} > {V_2}.\)
  • D. \({V_1} \le {V_2}.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 306620

Hai hình nón bằng nhau có chiều cao bằng 2 dm được đặt như hình vẽ bên (mỗi hình đều đặt thẳng đứng với đỉnh nằm phía dưới ). Lúc đầu, hình nón trên chứa đầy nước và hình nón dưới không chứa nước. Sau đó, nước được chảy xuống hình nón dưới thông qua lỗ trống ở đỉnh của hình nón trên. Hãy tính chiều cao của nước trong hình nón dưới tại thời điểm khi mà chiều cao của nước trong hình nón trên bằng 1 dm.

  • A. \(\sqrt[3]{7}.\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\sqrt[3]{5}.\)
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 306621

Trong không gian Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có A trùng với gốc tọa độ O, các đỉnh B(a;0;0), D(0;a;0), A'(0;0;b) với a, b > 0 và a + b = 2. Gọi M là trung điểm của cạnh CC'.Thể tích của khối tứ diện BDA'M có giá trị lớn nhất bằng

  • A. \(\frac{{64}}{{27}}\)
  • B. \(\frac{{32}}{{27}}\)
  • C. \(\frac{{8}}{{27}}\)
  • D. \(\frac{{4}}{{27}}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 306622

Cho \(\int\limits_0^1 {{{\left( {\frac{{2x + 1}}{{x + 1}}} \right)}^2}} dx = a + b\ln 2\) với \(a, b\) là các số hữu tỉ. Giá trị của \(2a+b\) bằng

  • A. - 1
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4
Câu 43
Mã câu hỏi: 306623

Cho S là tập hợp các số tự nhiên từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên độc lập hai số a và b thuộc tập hợp S (với mỗi phần tử của tập S có khả năng lựa chọn như nhau). Xác suất để số \(x = {3^a} + {3^b}\) chia hết cho 5 bằng

  • A. \(\frac{1}{2}.\)
  • B. \(\frac{1}{3}.\)
  • C. \(\frac{1}{5}.\)
  • D. \(\frac{1}{4}.\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 306624

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, trên cạnh SA lấy điểm M và đặt \(\frac{{SM}}{{SA}} = x\). Giá trị x để mặt phẳng (MBC) chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau là

  • A. \(x = \frac{1}{2}.\)
  • B. \(x = \frac{{\sqrt 5  - 1}}{2}.\)
  • C. \(x = \frac{{\sqrt 5 }}{3}.\)
  • D. \(x = \frac{{\sqrt 5  - 1}}{3}.\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 306625

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + 3\left( {{m^2} - 1} \right)x - {m^3} - m\), với m là tham  số. Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số và I(2;- 2). Giá trị thực m < 1 để ba điểm I, A, B tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng \(\sqrt 5 \) là

  • A. \(m = \frac{2}{{17}}\)
  • B. \(m = \frac{3}{{17}}\)
  • C. \(m = \frac{4}{{17}}\)
  • D. \(m = \frac{5}{{17}}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 306626

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm, liên tục trên R, nhận giá trị dương trên khoảng \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\) và thỏa mãn \(f(1)=1, f'(x) = f(x).(3{x^2} + 2mx + m)\) với m là tham số. Giá trị thực của tham số m để \(f(3) = {e^{ - 4}}\) là

  • A. m = - 2
  • B. \(m = \sqrt 3 .\)
  • C. m = - 3
  • D. m = 4
Câu 47
Mã câu hỏi: 306627

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\left[ {\frac{1}{3}\,;\,3} \right]\) thỏa mãn \(f(x) + x.f\left( {\frac{1}{x}} \right) = {x^3} - x\). Giá trị tích phân \(I = \int\limits_{\frac{1}{3}}^3 {\frac{{f(x)}}{{{x^2} + x}}} \,dx\) bằng

  • A. \(\frac{8}{9}.\)
  • B. \(\frac{16}{9}.\)
  • C. \(\frac{2}{3}.\)
  • D. \(\frac{3}{4}.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 306628

Cho hàm số \(y = 2{x^3} + a{x^2} + bx + c\) (\(a,\,\,b,\,\,c \in R\)) thỏa mãn \(9a + 3b + c <  - 54\) và \(a - b + c > 2\). Gọi S là số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. S = 3
  • B. S = 1
  • C. S = 2
  • D. S = 0
Câu 49
Mã câu hỏi: 306629

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;0;0) và M(1;1;1). Gọi (P) là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A và M, cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại các điểm B, C. Giả sử B(0;b;0), C(0;0;c), b > 0, c > 0. Diện tích tam giác ABC có giá trị nhỏ nhất bằng

  • A. \(3\sqrt 3 .\)
  • B. \(4\sqrt 3 .\)
  • C. \(2\sqrt 6 .\)
  • D. \(4\sqrt 6 .\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 306630

Cho hai số thực dương \(a\) và \(b\) thỏa mãn \({4^{ab}}{.2^{a + b}} = \frac{{8(1 - ab)}}{{a + b}}\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = ab + 2a{b^2}\) bằng

  • A. 3
  • B. 1
  • C. \(\frac{{\sqrt 5  - 1}}{2}\)
  • D. \(\frac{3}{{17}}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ