Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Sở GD & ĐT Hà Nam

15/07/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 304359

Cho khối trụ có bán kính đáy bằng \(a\) và chiều cao bằng \(a\sqrt 3 .\) Thể tích khối trụ bằng

  • A. \(\pi {a^2}\sqrt 3 .\)
  • B. \(\pi {a^3}\sqrt 3 .\)
  • C. \(\frac{1}{3}\pi {a^3}\sqrt 3 .\)
  • D. \(3\pi {a^3}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 304360

Cho hàm số \(f(x)\) có \(f'\left( x \right) = x\left( {{x^2} - 1} \right){\left( {x - 1} \right)^2}.\) Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 304361

Cho các số nguyên dương tùy ý k, n thỏa mãn \(k \le n\). Đẳng thức nào dưới đây đúng?

  • A. \(C_n^k = C_{n - 1}^{k - 1} + C_{n + 1}^k.\)
  • B. \(C_n^k = C_{n + 1}^{k - 1} + C_{n + 1}^k.\)
  • C. \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + \frac{1}{3}.\)
  • D. \(C_n^k = C_{n - 1}^{k - 1} + C_{n - 1}^k.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 304362

Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + \frac{1}{3}.\) Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 

  • A. 0
  • B. \(\frac{1}{3}.\)
  • C. 2
  • D. - 1
Câu 5
Mã câu hỏi: 304363

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2;- 5;- 2) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x + y + 2z - 1 = 0.\) Phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là

  • A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4.\)
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 16.\)
  • C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4.\)
  • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 2.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 304364

Tìm tập nghiệm của phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 3x + 10} \right) =  - 3.\) 

  • A. {1;- 3}
  • B. {- 1;2}
  • C. {1;2}
  • D. {1}
Câu 7
Mã câu hỏi: 304365

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa điểm (1;0;0) và song song với mặt phẳng (Oyz) có phương trình là

  • A. \(y+z=0\)
  • B. \(y=1\)
  • C. z = 1
  • D. x = 1
Câu 8
Mã câu hỏi: 304366

Tình đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{2 + x}}{{{2^x}}}.\) 

  • A. \(y' = \frac{{1 + \left( {x + 2} \right)\ln 2}}{{{2^x}}}.\)
  • B. \(y' = \frac{{1 - \left( {x + 2} \right)\ln 2}}{{{2^x}}}.\)
  • C. \(y' = \frac{{\left( {x + 2} \right)\ln 2 - 1}}{{{2^x}}}.\)
  • D. \(y' = \frac{{1 - \left( {x + 2} \right)\ln 2}}{{{4^x}}}.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 304367

Cho cấp số nhân \((u_n)\) có số hạng đầu \({u_1} =  - 2\) và công bội \(q = \frac{1}{2}.\) Tính \(u_3\) 

  • A. \({u_3} =  - \frac{1}{2}.\)
  • B. \({u_3} =   \frac{1}{4}.\)
  • C. \({u_3} =  - \frac{1}{4}.\)
  • D. \(u_3=-1\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 304368

Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx}  =  - 3\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx}  = 2,\) khi đó \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) + 2g\left( x \right)} \right]dx} \) bằng 

  • A. - 1
  • B. 1
  • C. - 7
  • D. 5
Câu 11
Mã câu hỏi: 304369

Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 2.\) Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {1; + \infty } \right).\)
  • B. (- 1;1)
  • C. (0;1)
  • D. (- 1;0)
Câu 12
Mã câu hỏi: 304370

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;3; - 5} \right),B\left( { - 3;1; - 1} \right).\) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.

  • A. \(G\left( {\frac{2}{3}; - \frac{4}{3}; - 2} \right).\)
  • B. \(G\left( { - \frac{2}{3}; - \frac{4}{3};2} \right).\)
  • C. \(G\left( { - \frac{2}{3}; - \frac{4}{3}; - 2} \right).\)
  • D. \(G\left( { - \frac{2}{3};\frac{4}{3}; - 2} \right).\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 304371

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x + 3}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - 3z - 2 = 0.\) Gọi d’ là đường thẳng nằm trong (P), cắt và vuông góc với d. Đường thẳng d’ có phương trình là

  • A. \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{{ - 5}} = \frac{{z + 1}}{1}.\)
  • B. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{1}.\)
  • C. \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}.\)
  • D. \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{1}.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 304372

Cho các số thực a, b thỏa mãn \(i\left[ {2\left( {a - 5} \right) - 7i} \right] = b + \left( {a + 3} \right)i,\) với i là đơn vị ảo. Tính \(a-b\) 

  • A. 6
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 12
Câu 15
Mã câu hỏi: 304373

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2}\) trên [- 1;1]. Tính M + m 

  • A. - 2
  • B. 4
  • C. - 4
  • D. 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 304374

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 2x - 3}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 1
Câu 17
Mã câu hỏi: 304375

Đặt \({\log _{\frac{1}{3}}}\left( {\frac{1}{2}} \right) = a,\) khi đó \({\log _{27}}4\) bằng

  • A. \(\frac{3}{{2a}}.\)
  • B. \(\frac{2}{{3a}}.\)
  • C. \(\frac{{2a}}{3}.\)
  • D. \(\frac{{3a}}{2}.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 304376

Kí hiệu \(z_1, z_2\) là hai nghiệm của phương trình \({z^2} - 2z + 6 = 0.\) Tính \(3\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|.\) 

  • A. \(4\sqrt 6 .\)
  • B. \(2\sqrt 6 .\)
  • C. \(3\sqrt 6 .\)
  • D. 4
Câu 19
Mã câu hỏi: 304377

Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {z + 1 - 3i} \right)\left( {\overline z  + 1 + 3i} \right) = 25.\) Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có tâm I(a;b;c) và bán kính c. Tổng \(a+b+c\) bằng

  • A. 7
  • B. 3
  • C. 9
  • D. 2
Câu 20
Mã câu hỏi: 304378

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số \(y = 2{x^2} + x + 1\) và \(y = {x^2} + 3.\) 

  • A. 4
  • B. \(\frac{5}{2}.\)
  • C. \(\frac{9}{2}.\)
  • D. 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 304379

Cho khối nón có chiều cao bằng \(a\) và thể tích bằng \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}.\) Độ dài đường sinh của khối nón bằng

  • A. \(a\sqrt 5 .\)
  • B. \(a\sqrt 3 .\)
  • C. \(2a\)
  • D. \(a\sqrt 2 .\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 304380

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \left( {2x + 3} \right)\ln x\) là

  • A. \(\left( {{x^2} + 3x} \right)\ln x - \frac{{{x^2}}}{2} + 3x + \)
  • B. \(\left( {{x^2} + 3x} \right)\ln x + \frac{{{x^2}}}{2} + 3x + \)
  • C. \(\left( {{x^2} + 3x} \right)\ln x + \frac{{{x^2}}}{2} - 3x + \)
  • D. \(\left( {{x^2} + 3x} \right)\ln x - \frac{{{x^2}}}{2} - 3x + \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 304381

Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn một quí với lãi suất 3%/quí. Sau đúng 6 tháng người này gửi thêm 100 triệu đồng vào ngân hàng nói trên với kì hạn và lãi suất như trước đó. Hỏi sau 1 năm người này nhận được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với giá trị nào dưới đây? (giả sử trong 1 năm lãi suất ngân hàng không đổi và người này không rút tiền ra).

  • A. 212,68 triệu đồng.
  • B. 218,64 triệu đồng.
  • C. 208,55 triệu đồng.
  • D. 210,26 triệu đồng.
Câu 24
Mã câu hỏi: 304382

Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng \(a\sqrt 2 .\) Thể tích của khối tứ diện bằng

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{3}.\)
  • B. \(\frac{{{2a^3}}}{3}.\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
  • D. \(\frac{{{2a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 304383

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng \(\left( \alpha  \right): - x + y + 3z - 2 = 0?\) 

  • A. (1;2;3)
  • B. (- 1;- 3;2)
  • C. (1;3;2)
  • D. (1;- 3;2)
Câu 26
Mã câu hỏi: 304384

Cho các số thực dương \(a, b\) tùy ý, \({\log _3}\left( {3\sqrt a {b^2}} \right)\) bằng

  • A. \(\frac{1}{2}{\log _3}a + 2{\log _3}b.\)
  • B. \(1 + \frac{1}{2}{\log _3}a + 2{\log _3}b.\)
  • C. \(1 + {\log _3}a + 2{\log _3}b.\)
  • D. \(1 + \frac{1}{2}{\log _3}a + {\log _3}b.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 304385

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi. Biết \(AC = 2,AA' = \sqrt 3 .\) Tính góc giữa hai mặt phẳng (AB'D') và (CB'D') 

  • A. \(60^0\)
  • B. \(90^0\)
  • C. \(45^0\)
  • D. \(30^0\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 304386

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{9^x} - {3^x} + 1} \right) = x + 3.\) 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 29
Mã câu hỏi: 304387

Cho hàm số \(f\left( x \right) =  - 4{x^4} + 8{x^2} - 1.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình \(f\left( x \right) = m\) có đúng hai nghiệm phân biệt?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 30
Mã câu hỏi: 304388

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng

  • A. \(\frac{{a\sqrt {12} }}{7}.\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}.\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}.\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 304389

Một chiếc hộp chứa 6 quả cầu màu xanh và 4 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 5 quả cầu. Tính xác suất để trong 5 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu màu đỏ.

  • A. \(\frac{{10}}{{21}}.\)
  • B. \(\frac{{5}}{{21}}.\)
  • C. \(\frac{3}{7}\)
  • D. \(\frac{5}{{14}}.\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 304390

Trong không gian Oxyz, cho các điểm \(A\left( { - 3;0;0} \right),B\left( {0; - 3;0} \right),C\left( {0;0;6} \right).\) Tính khoảng cách từ điểm \(M\left( {1; - 3; - 4} \right)\) đến mặt phẳng (ABC) 

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 33
Mã câu hỏi: 304391

Họ nguyên hàm của hàm số \(y = {e^{3x}} + 2\) là

  • A. \(\frac{1}{3}{e^{3x + 1}} + 2x + \)
  • B. \(3{e^{3x}} + 2x + \)
  • C. \(\frac{1}{3}{e^{3x}} + 2 + \)
  • D. \(\frac{1}{3}{e^{3x}} + 2x + \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 304392

Tập nghiệm của bất phương trình \({5^{4 + {x^2}}} < {\left( {\frac{1}{5}} \right)^{{x^2} - 6x}}\) là

  • A. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
  • B. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
  • C. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
  • D. (1;2)
Câu 35
Mã câu hỏi: 304393

Điểm biểu diễn của số phức \(z =  - 3 + 4i\) có tọa độ là

  • A. (- 3;4)
  • B. (3;- 4)
  • C. (- 3;- 4)
  • D. (3;4)
Câu 36
Mã câu hỏi: 304394

Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{2{x^2} + 3x}}{{{x^2} + 3x + 2}}dx}  = a + b\ln 2 + x\ln 3\) với \(a, b, c\) là các số nguyên. Tổng \(a+b+c\) bằng

  • A. 2
  • B. 1
  • C. - 1
  • D. 3
Câu 37
Mã câu hỏi: 304395

Thể tích của khối cầu có bán kính 3a

  • A. \(4\pi {a^3}.\)
  • B. \(12\pi {a^3}.\)
  • C. \(36\pi {a^2}.\)
  • D. \(36\pi {a^3}.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 304396

Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y = - 1 làm đường tiệm cận ngang?

  • A. \(y = \frac{{x - 2}}{{1 - x}}.\)
  • B. \(y = \frac{{x + 1}}{{2 + x}}.\)
  • C. \(y = {x^4} - {x^2} + 2.\)
  • D. \(y =  - {x^3} + 3x - 1.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 304397

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + z + 7 = 0\) và mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4z - 10 = 0.\) Gọi (Q) là mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) và cắt mặt cầu (S) theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng \(6\pi\). Hỏi (Q) đi qua điểm nào trong số các điểm sau?

  • A. (- 3;1;4)
  • B. (6;0;1)
  • C. (- 2;- 1;5)
  • D. (4;- 1;- 2)
Câu 40
Mã câu hỏi: 304398

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(\sqrt {x + m}  - \sqrt {\frac{{{m^2}}}{{x + m}}}  = \sqrt {x + 2m} \) có đúng một nghiệm nhỏ hơn 20?

  • A. 18
  • B. 10
  • C. 9
  • D. 19
Câu 41
Mã câu hỏi: 304399

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y =  - {x^3} - 6{x^2} + \left( {4m - 2} \right)x + 2\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) là

  • A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right].\)
  • B. \(\left[ { - \frac{5}{2}; + \infty } \right).\)
  • C. \(\left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - \frac{5}{2}} \right].\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 304400

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, biết góc tạo bởi SG và (SBC) bằng \(30^0\). Mặt phẳng chứa BC và vuông góc với SA chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích \(V_1, V_2\) trong đó \(V_1\) là phần chứa điểm S. Tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) bằng

  • A. \(\frac{1}{6}.\)
  • B. \(\frac{6}{7}.\)
  • C. 6
  • D. 7
Câu 43
Mã câu hỏi: 304401

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 3.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \({f^2}\left( {\left| x \right|} \right) - \left( {m - 6} \right)f\left( {\left| x \right|} \right) - m + 5 = 0\) có 6 nghiệm thực phân biệt?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 44
Mã câu hỏi: 304402

Cho phương trình \(\left( {m - 2} \right)\sqrt {x + 3}  + \left( {2m - 1} \right)\sqrt {1 - x}  + m = 1.\) Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có nghiệm là đoạn \([a;b]\) Giá trị của biểu thức \(5a + 3b\) bằng

  • A. 7
  • B. 13
  • C. 8
  • D. 19
Câu 45
Mã câu hỏi: 304403

Một khu vườn có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai đường tròn là 20m và 15m, khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30m. Phần giao của hai hình tròn được trồng hoa với chi phí 300000 đồng/m2. Phần còn lại được trồng có với chi phí 100000 đồng/m2. Hỏi chi phí để trồng hoa và cỏ của khu vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây?

  • A. 208 triệu đồng.
  • B. 202 triệu đồng.
  • C. 192 triệu đồng.
  • D. 218 triệu đồng.
Câu 46
Mã câu hỏi: 304404

Cho số phức \(z = a + bi,\)với \(a, b\) là hai số thực thỏa mãn \(a-2b=1\). Tính \(\left| z \right|\) khi biểu thức \(\left| {z + 1 + 4i} \right| + \left| {z - 2 - 5i} \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất.

  • A. \(\frac{2}{{\sqrt 5 }}.\)
  • B. \(\sqrt {\frac{1}{5}} .\)
  • C. \(\sqrt 5 .\)
  • D. \(\frac{1}{5}.\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 304405

Cho phương trình \(3\sqrt {\tan x + 1} \left( {\sin x + 2\cos x} \right) = m\left( {\sin x + 3\cos x} \right).\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ {0;2019} \right]\) để phương trình có đúng một nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)?\) 

  • A. 2019
  • B. 2020
  • C. 2017
  • D. 2018
Câu 48
Mã câu hỏi: 304406

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {{x^2} - 4x} \right).\) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số thực m để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {2{x^2} - 12x + m} \right)\) có đúng 5 điểm cực trị?

  • A. 18
  • B. 17
  • C. 19
  • D. 16
Câu 49
Mã câu hỏi: 304407

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB, N là điểm thuộc cạnh SC sao cho \(SN = 2CN,P\) là điểm thuộc cạnh SD sao cho \(SP = 3DP.\) Mặt phẳng (MNP) cắt SA tại Q. Biết khối chóp S.MNPQ có thể tích bằng 1, khối đa diện ABCDQMNP có thể tích bằng

  • A. 4
  • B. \(\frac{{14}}{5}.\)
  • C. \(\frac{{17}}{5}.\)
  • D. \(\frac{{9}}{5}.\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 304408

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0;1;9) và mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 25.\) Gọi (C) là giao tuyến của (S) và mặt phẳng (Oxy). Lấy hai điểm M, N trên (C) sao cho \(MN = 2\sqrt 5 .\) Khi tứ diện OAMN có thể tích lớn nhất thì đường thẳng MN đi qua điểm nào dưới đây?

  • A. (5;5;0)
  • B. (4;6;0)
  • C. \(\left( {\frac{{12}}{5}; - 3;0} \right).\)
  • D. \(\left( { - \frac{1}{5};4;0} \right).\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ