Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Lê Văn Thịnh - Bắc Ninh

15/07/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 305609

Tập xác định của hàm số y = tanx là:

  • A. R \ {0}
  • B. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • C. R
  • D. \(R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 305610

Nghiệm của phương trình \(\cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) là

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = k2\pi \\
    x =  - \frac{\pi }{2} + k\pi 
    \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = k\pi \\
    x =  - \frac{\pi }{2} + k\pi 
    \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = k\pi \\
    x =  - \frac{\pi }{2} + k2\pi 
    \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = k2\pi \\
    x =  - \frac{\pi }{2} + k2\pi 
    \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 305611

Cho cấp số cộng (un) có số hạng tổng quát là un = 3n - 2. Tìm công sai d của cấp số cộng.

  • A. d = 3
  • B. d = 2
  • C. d = -2
  • D. d = -3
Câu 4
Mã câu hỏi: 305612

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

  • A. \({u_n} = {\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^n}\)
  • B. \({u_n} = {\left( {\frac{6}{5}} \right)^n}\)
  • C. \({u_n} = \frac{{{n^3} - 3n}}{{n + 1}}\)
  • D. \({u_n} = {n^2} - 4n\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 305613

Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 6
Mã câu hỏi: 305614

Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó \(a \bot \left( P \right)\). Chọn mệnh đề sai.

  • A. Nếu b // a thì b // (P) 
  • B. Nếu b // a thì \(b \bot \left( P \right)\)
  • C. Nếu \(b \bot \left( P \right)\) thì b // a
  • D. Nếu b // (P) thì \(b \bot a\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 305615

Cho hàm số y = x3 - 3x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\) 
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\) 
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 1)
Câu 8
Mã câu hỏi: 305616

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên đoạn [a; b]. Ta xét các khẳng định sau:

(1) Nếu hàm số y = f(x) đạt cực đại tại điểm \({x_0} \in \left( {a;b} \right)\) thì f(x0) là giá trị lớn nhất của y = f(x) trên đoạn [a; b].

(2) Nếu hàm số y = f(x) đạt cực đại tại điểm \({x_0} \in \left( {a;b} \right)\) thì f(x0) là giá trị nhỏ nhất của y = f(x) trên đoạn [a;b]

(3) Nếu hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x0 và đạt cực tiểu tại điểm x1 (\({x_0},{x_1} \in \left( {a;b} \right)\)) thì ta luôn có \(f\left( {{x_0}} \right) > f\left( {{x_1}} \right)\).

Số khẳng định đúng là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3
Câu 9
Mã câu hỏi: 305617

Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 4\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 305618

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 5\) trên đoạn [2; 4] là:

  • A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = 3\)
  • B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = 7\)
  • C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = 5\)
  • D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = 0\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 305619

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 3}}{{x - 1}}\) là đường thẳng có phương trình?

  • A. y = 5
  • B. y = 0
  • C. x = 1
  • D. y = 1
Câu 12
Mã câu hỏi: 305620

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

  • A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\)
  • B. \(y = \frac{{1 - 2x}}{{x + 1}}\)
  • C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)
  • D. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 305621

Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là:

  • A. 30
  • B. 60
  • C. 12
  • D. 24
Câu 14
Mã câu hỏi: 305622

Cho tứ diện MNPQ. Gọi I; J; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, MP, MQ. Tỉ số thể tích \(\frac{{{V_{MIJK}}}}{{{V_{MNPQ}}}}\) bằng

  • A. 1/3
  • B. 1/4
  • C. 1/6
  • D. 1/8
Câu 15
Mã câu hỏi: 305623

Cho tập \(A = \left\{ {0;2;4;6;8} \right\}\); \(B = \left\{ {3;4;5;6;7} \right\}\). Tập A \ B là

  • A. {0; 6; 8}
  • B. {0; 2; 8}
  • C. {3; 6; 7}
  • D. {0; 2}
Câu 16
Mã câu hỏi: 305624

Phương trình \(\cos 2x + 4\sin x + 5 = 0\) có bao nhiêu nghiệm trên khoảng \(\left( {0;10\pi } \right)\)?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 17
Mã câu hỏi: 305625

Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn?

  • A. \(A_{12}^3\)
  • B. 12!
  • C. \(C_{12}^3\)
  • D. 123
Câu 18
Mã câu hỏi: 305626

Tìm hệ số của x6 trong khai triển thành đa thức của \({\left( {2 - 3x} \right)^{10}}\)

  • A. \(C_{10}^6{.2^6}.{\left( { - 3} \right)^4}\)
  • B. \(C_{10}^6{.2^4}.{\left( { - 3} \right)^6}\)
  • C. \( - C_{10}^4{.2^6}.{\left( { - 3} \right)^4}\)
  • D. \( - C_{10}^6{.2^4}{.3^6}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 305627

Cho cấp số nhân (un) có u1 = -3, công bội q = -2. Hỏi -192 là số hạng thứ mấy của (un) ?

  • A. Số hạng thứ 6
  • B. Số hạng thứ 7
  • C. Số hạng thứ 5
  • D. Số hạng thứ 8
Câu 20
Mã câu hỏi: 305628

Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. \(\lim {u_n} = c\) (\({u_n} = c\) là hằng số)
  • B. \(\lim {q^n} = 0{\rm{ }}\left( {\left| q \right| > 1} \right)\)
  • C. \(\lim \frac{1}{n} = 0\)
  • D. \(\lim \frac{1}{{{n^k}}} = 0{\rm{ }}\left( {k > 1} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 305629

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \tan \left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)\):

  • A. \(y' =  - \frac{1}{{{{\cos }^2}\left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)}}\)
  • B. \(y' = \frac{1}{{{{\cos }^2}\left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)}}\)
  • C. \(y' = \frac{1}{{{{\sin }^2}\left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)}}\)
  • D. \(y' =  - \frac{1}{{{{\sin }^2}\left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 305630

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x - y + 1 = 0. Phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v \) nào sau đây biến đường thẳng d thành chính nó?

  • A. \(\overrightarrow v  = \left( {2;4} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow v  = \left( {2;1} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow v  = \left( { - 1;2} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow v  = \left( {2; - 4} \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 305631

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của SA, SD và AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. (NOM) cắt (OPM)
  • B. (MON) // (SBC)
  • C. \(\left( {PON} \right) \cap \left( {MNP} \right) = NP\)
  • D. \(\left( {NMP} \right)//\left( {SBD} \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 305632

Cho hình chóp đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60°. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD).

  • A. a/4
  • B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. a/2
Câu 25
Mã câu hỏi: 305633

Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{2 - x}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
  • B. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
  • C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
  • D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
Câu 26
Mã câu hỏi: 305634

Cho hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x + 1}}\) (m là tham số thực) thỏa mãn \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 3\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(1 \le m < 3\)
  • B. m > 6
  • C. m < 1
  • D. \(3 < m \le 6\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 305635

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + x - 2}}{{{x^2} - 3x + 2}}{\rm{ }}\left( C \right)\), đồ thị (C) có bao nhiêu đường tiệm cận?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 305636

Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A', B', C', D' theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp AA'B'C'D' và S.ABCD.

  • A. 1/16
  • B. 1/4
  • C. 1/8
  • D. 1/2
Câu 29
Mã câu hỏi: 305637

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, \(AA' = \frac{{3a}}{2}\). Biết rằng hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) là trung điểm BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.

  • A. \(V = {a^3}\)
  • B. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)
  • C. \(V = \frac{{3{a^3}}}{{4\sqrt 2 }}\)
  • D. \(V = {a^3}\sqrt {\frac{3}{2}} $\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 305638

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết \(A\left( {1;3} \right),B\left( { - 2; - 2} \right),C\left( {3;1} \right)\). Tính cosin góc A của tam giác.

  • A. \(\cos A = \frac{2}{{\sqrt {17} }}\)
  • B. \(\cos A = \frac{1}{{\sqrt {17} }}\)
  • C. \(\cos A =  - \frac{2}{{\sqrt {17} }}\)
  • D. \(\cos A =  - \frac{1}{{\sqrt {17} }}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 305639

Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình \(4\sin x + \left( {m - 4} \right)\cos x - 2m + 5 = 0\) có nghiệm là:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 3
Câu 32
Mã câu hỏi: 305640

Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = \frac{{\sin x + 2\cos x + 1}}{{\sin x + \cos x + 2}}\) là

  • A. \(m =  - \frac{1}{2};M = 1\)
  • B. m = 1; M = 2
  • C. m = -2; M = 1
  • D. m = - 1; M = 2
Câu 33
Mã câu hỏi: 305641

Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán.

  • A. 2/7
  • B. 3/4
  • C. 37/42
  • D. 10/21
Câu 34
Mã câu hỏi: 305642

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
a{x^2} + bx + 1,x \ge 0\\
ax - b - 1,x < 0
\end{array} \right.\). Khi hàm số f(x) có đạo hàm tại x0 = 0. Hãy tính T = a + 2b.

  • A. T = -4
  • B. T = 0
  • C. T = -6
  • D. T = 4 
Câu 35
Mã câu hỏi: 305643

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO = a. Khoảng cách giữa SCAB bằng

  • A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{{15}}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}\)
  • C. \(\frac{{2a\sqrt 3 }}{{15}}\)
  • D. \(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 305644

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB = a,BC = a\sqrt 3 ,SA = a\) và SA vuông góc với đáy ABCD. Tính \(\sin \alpha \), với \(\alpha \) là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (SBC).

  • A. \(\sin \alpha  = \frac{{\sqrt 7 }}{8}\)
  • B. \(\sin \alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\sin \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{4}\)
  • D. \(\sin \alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{5}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 305645

Cho hàm số \(y = \frac{{mx + 2}}{{2x + m}}\), m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng . Tìm (0;1) số phần tử của S.

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 3
Câu 38
Mã câu hỏi: 305646

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và hàm số y = f’(x)  có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 3} \right)\).

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 3
Câu 39
Mã câu hỏi: 305647

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{5x + 1 - \sqrt {x + 1} }}{{{x^2} + 2x}}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 40
Mã câu hỏi: 305648

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AB’ bằng

  • A. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 7 }}{4}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 305649

Biết n là số nguyên dương thỏa mãn \({x^n} = {a_0} + {a_1}\left( {x - 2} \right) + {a_2}{\left( {x - 2} \right)^2} + ... + {a_n}{\left( {x - 2} \right)^n}\) và \({a_1} + {a_2} + {a_3} = {2^{n - 3}}.192\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(n \in \left( {9;16} \right)\)
  • B. \(n \in \left( {8;12} \right)\)
  • C. \(n \in \left( {7;9} \right)\)
  • D. \(n \in \left( {5;8} \right)\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 305650

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD = 2AB, đường thẳng AC có phương trình \(x + 2y + 2 = 0,D\left( {1;1} \right)\) và A(a; 1b) (\(a,b \in R,a > 0\)). Tính a + b.

  • A. a + b =  - 4
  • B. a + b =  - 3
  • C. a + b =  4
  • D. a + b = 1
Câu 43
Mã câu hỏi: 305651

Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB = BC = CD = DA = 1 và AC, BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng

  • A. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{{27}}\)
  • B. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{{27}}\)
  • C. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{9}\)
  • D. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{9}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 305652

Cho hàm số \(y = \left| {\frac{{{x^4} + ax + a}}{{x + 1}}} \right|\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1; 2]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để \(M \ge 2m\).

  • A. 15
  • B. 14
  • C. 17
  • D. 16
Câu 45
Mã câu hỏi: 305653

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2{\rm{ }}\left( C \right)\). Biết rằng đường thẳng d: y =ax + b cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt M, N, P. Tiếp tuyến tại ba điểm M, N, P của đồ thị (C) cắt (C) tại các điểm M', N', P', (tương ứng khác M, N, P). Khi đó đường thẳng đi qua ba điểm  M', N', P' có phương trình là

  • A. \(y = \left( {4a + 9} \right)x + 18 - 8b\)
  • B. \(y = \left( {4a + 9} \right)x + 14 - 8b\)
  • C. y = ax + b
  • D. \(y =  - \left( {8a + 18} \right)x + 18 - 8b\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 305654

Cho hàm số bậc ba \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Hỏi đồ thị hàm số \(g\left( x \right) = \frac{{\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\sqrt {2x - 1} }}{{x\left[ {{f^2}\left( x \right) - f\left( x \right)} \right]}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 3
Câu 47
Mã câu hỏi: 305655

Cho hai đường thẳng cố định ab chéo nhau. Gọi AB là đoạn vuông góc chung của ab (A thuộc a, B thuộc b). Trên a lấy điểm M (khác A), trên b lấy điểm N (khác B) sao cho AM = x,BN = y,x + y = 8. Biết AB = 6, góc giữa hai đường thẳng ab bằng 60°. Khi thể tích khối tứ diện ABNM đạt giá trị lớn nhất hãy tính độ dài đoạn MN (trong trường hợp MN >  8).

  • A. \(2\sqrt {21} \)
  • B. 12
  • C. \(2\sqrt {39} \)
  • D. 13
Câu 48
Mã câu hỏi: 305656

Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;4;...;100} \right\}\). Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A, mỗi tập con này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Xác suất chọn được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng?

  • A. \(\frac{4}{{645}}\)
  • B. \(\frac{2}{{645}}\)
  • C. \(\frac{3}{{645}}\)
  • D. \(\frac{1}{{645}}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 305657

Biết m là giá trị để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
0 < x + y \le 1\\
x + y + \sqrt {2xy + m}  \ge 1
\end{array} \right.\) có nghiệm thực duy nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(m \in \left( { - \frac{1}{2}; - \frac{1}{3}} \right)\)
  • B. \(m \in \left( { - \frac{3}{4};0} \right)\)
  • C. \(m \in \left( {\frac{1}{3};1} \right)\)
  • D. \(m \in \left( { - 2; - 1} \right)\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 305658

Cho phương trình:

\({\sin ^3}x + 2\sin x + 3 = \left( {2{{\cos }^3}x + m} \right)\sqrt {2{{\cos }^3}x + m - 2}  + 2{\cos ^3}x + {\cos ^2}x + m\).

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm \(x \in \left[ {0;\frac{{2\pi }}{3}} \right)\)?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ