Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Tô Hiến Thành

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 54872

Tìm x để biểu thức \(\dfrac{1}{{\sqrt {{{\left( {x - 2} \right)}^2}} }}\)  có nghĩa.

  • A. \(x \ge 2\) 
  • B. \(x > 2\) 
  • C. \(x \ne  - 2\) 
  • D. \(x \ne 2\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 54873

Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?

  • A. \(y = ax + b\)         
  • B. \(y = 1 - 2x\)    
  • C. \(y = {x^2} + 1\)    
  • D. \(y = \dfrac{1}{x}\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 54874

Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình \(x + 2y =  - 1?\)

  • A. \(\left( {1; - 1} \right)\)      
  • B. \(\left( { - 1;\;0} \right)\)   
  • C. \(\left( {0;\;\dfrac{1}{2}} \right)\)          
  • D. \(\left( {3; - 2} \right)\)  
Câu 4
Mã câu hỏi: 54875

Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}y = 2x - 3\\y = x + 5\end{array} \right.\)               
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}y = 2x - 3\\y = 2x + 1\end{array} \right.\)      
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}y = 2x - 3\\y = 4x - 6\end{array} \right.\)          
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}y = 2x - 3\\y =  - x + 3\end{array} \right.\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 54876

Cho hàm số \(y = a{x^2}\;\;\left( {a > 0} \right).\) Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số đồng biến với mọi \(x.\)           
  • B. Hàm số nghịch biến với mọi \(x.\)        
  • C. Hàm số đồng biến khi \(x > 0.\)        
  • D. Hàm số nghịch biến khi \(x > 0.\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 54877

Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt?

  • A. \({x^2} + 3x - 4 = 0\)    
  • B. \({x^2} + 2x + 1 = 0\)   
  • C. \({x^2} + x + 1 = 0\)                 
  • D. \({x^2} + 1 = 0\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 54878

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 2, HC = 4. Đặt BH = x. Tính x.

  • A. \(x = \dfrac{1}{2}\)  
  • B. \(x = 1\)  
  • C. \(x = \dfrac{{16}}{3}\)    
  • D. \(x = 4\)  
Câu 8
Mã câu hỏi: 54879

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây là sai?

  • A. \(\sin B = \dfrac{{AH}}{{AB}}\)    
  • B. \(\tan \widehat {BAH} = \dfrac{{BH}}{{AH}}\) 
  • C. \(\cos C = \dfrac{{HC}}{{AC}}\)     
  • D. \(\cot \widehat {HAC} = \dfrac{{AH}}{{AC}}\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 54880

Tính chu vi C của tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn có bán kính bằng \(\sqrt 3 cm.\)

  • A. \(C = 9cm\)    
  • B. \(C = 9\sqrt 3 cm\)    
  • C. \(18cm\)    
  • D. \(18\sqrt 3 cm\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 54881

Cho đường tròn tâm O đường kính 10cm. Gọi H là trung điểm của dây AB. Tính độ dài đoạn OH, biết AB = 6cm.

  • A. \(OH = 4cm\)  
  • B. \(OH = 8cm\) 
  • C. \(OH = 16cm\)    
  • D. \(OH = 64cm\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 54882

Cho đường tròn \(\left( {O;\;6cm} \right)\) và đường tròn \(\left( {O';\;5cm} \right)\) có đoạn nối tâm \(OO' = 8cm.\)  Biết đường tròn \(\left( O \right)\) và \(\left( {O'} \right)\) cắt \(OO'\) lần lượt tại \(N,\;M.\) Tính độ dài \(MN.\) 

  • A. \(MN = 4cm\)      
  • B. \(MN = 3cm\) 
  • C. \(MN = 2cm\)    
  • D. \(MN = 1cm\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 54883

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Khẳng định nào sau đây không đúng?

  • A. \(\widehat {ADC} = \widehat {CBA}\)        
  • B. \(\widehat {ADB} = \widehat {ACB}\) 
  • C. \(\widehat {ADC} + \widehat {ABC} = {180^0}\) 
  • D. \(\widehat {DAB} + \widehat {DCB} = {180^0}\)  
Câu 13
Mã câu hỏi: 54884

So sánh 5 và \(2\sqrt 6 \)

  • A. \(5 > 2\sqrt 6\)
  • B. \(5 < 2\sqrt 6\)
  • C. \(5 = 2\sqrt 6\)
  • D. Không so sánh được
Câu 14
Mã câu hỏi: 54885

Giải phương trình \({x^4} - 4{x^2} - 5 = 0\)

  • A. \(S = \left\{ { \pm \sqrt 3 } \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ { \pm \sqrt 5 } \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ { \pm \sqrt 1 } \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ { \pm \sqrt 7 } \right\}\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 54886

Cho phương trình \(4{x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} = 0\,\) (m là tham số). Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép?

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}m = -1\\m =  - \dfrac{1}{3}\end{array} \right.\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}m = 1\\m =  \dfrac{1}{3}\end{array} \right.\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}m = -1\\m =  \dfrac{1}{3}\end{array} \right.\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}m = 1\\m =  - \dfrac{1}{3}\end{array} \right.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 54887

Nếu mở cả hai vòi nước chảy vào một bể cạn thì sau 3 giờ bể đầy nước. Nếu mở riêng từng vòi thì vòi thứ nhất làm đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai là 2 giờ 30 phút. Hỏi nếu mở từng vòi thì mỗi vòi chảy bao lâu đầy bể.

  • A. Vòi 1 là 5 giờ Vòi 2 là 7,5 giờ
  • B. Vòi 1 là 6 giờ Vòi 2 là 7,5 giờ
  • C. Vòi 1 là 5 giờ Vòi 2 là 7 giờ
  • D. Vòi 1 là 5 giờ Vòi 2 là 8,5 giờ
Câu 17
Mã câu hỏi: 54888

Rút gọn biểu thức: \(P = 3\sqrt 5  + \sqrt {20} .\)

  • A. \(P = 3\sqrt 5 \) 
  • B. \(P = 7\sqrt 5 \) 
  • C. \(P = 5\sqrt 5 \) 
  • D. \(P =2\sqrt 5 \) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 54889

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 5\\x - y = 2\end{array} \right..\)

  • A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;1} \right)\) 
  • B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1;\;2} \right)\) 
  • C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {3;\;1} \right)\) 
  • D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1;\;3} \right)\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 54890

Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y = x + m\) đi qua điểm \(A\left( {0;\;3} \right).\)

  • A. \(m = 2\)
  • B. \(m = 3\)
  • C. \(m = 4\)
  • D. \(m = 1\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 54891

Cho phương trình \({x^2} - mx + m - 4 = 0\;\;\left( 1 \right),\)  (x là ẩn số và m là tham số). Giải phương trình (1) khi \(m = 8.\)

  • A. \(S = \left\{ {3 - 2\sqrt 3 ;3 + 2\sqrt 3 } \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {1 - 2\sqrt 3 ;1 + 2\sqrt 3 } \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {4 - 2\sqrt 3 ;4 + 2\sqrt 3 } \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {2 - 2\sqrt 3 ;2 + 2\sqrt 3 } \right\}\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 54892

Một hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật, biết rằng nếu tăng chiều dài thêm 1 cm và tăng chiều rộng thêm 2 cm thì diện tích của hình chữ nhật đó tăng thêm 25 cm2.

  • A. Chiều dài là \(9\;cm,\) chiều rộng là \(5\;cm.\)
  • B. Chiều dài là \(8\;cm,\) chiều rộng là \(5\;cm.\)
  • C. Chiều dài là \(9\;cm,\) chiều rộng là \(4\;cm.\)
  • D. Chiều dài là \(8\;cm,\) chiều rộng là \(4\;cm.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 54893

Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn \(a + b \le 4\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S = \dfrac{1}{{{a^2} + {b^2}}} + \dfrac{{25}}{{ab}} + ab\)

  • A. \({S_{\min }} = \dfrac{{8}}{83}\) 
  • B. \({S_{\min }} = \dfrac{{83}}{8}\) 
  • C. \({S_{\min }} = \dfrac{{63}}{7}\) 
  • D. \({S_{\min }} = \dfrac{{7}}{63}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 54894

Rút gọn biểu thức: \(A = \sqrt {45}  + \sqrt {20}  - 2\sqrt 5 .\) 

  • A. \(2\sqrt 5\) 
  • B. \(2\sqrt 3\) 
  • C. \(3\sqrt 3\) 
  • D. \(3\sqrt 5\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 54895

Rút gọn biểu thức: \(B = \dfrac{{a + 2\sqrt a }}{{\sqrt a  + 2}} - \dfrac{{a - 4}}{{\sqrt a  - 2}}\) (với \(a \ge 0,\;\;a \ne 4\)).

  • A. - 2
  • B. 2
  • C. - 3
  • D. 3
Câu 25
Mã câu hỏi: 54896

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 4\\2x - y = 5\end{array} \right..\)

  • A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-1; 3} \right)\) 
  • B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( { -1; - 3} \right)\) 
  • C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1; - 3} \right)\) 
  • D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1;  3} \right)\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 54897

Cho hàm số \(y = \dfrac{1}{2}{x^2}\) có đồ thị \(\left( P \right)\) và đường thẳng \(d:\;y = x - 2m.\) Vẽ đồ thị \(\left( P \right).\) Tìm tất cả các giá trị của \(m\) sao cho \(d\) cắt \(\left( P \right)\) tại điểm có hoành độ bằng \( - 1.\)

  • A. \(m =  \dfrac{3}{4}\) 
  • B. \(m =  - \dfrac{3}{4}\) 
  • C. \(m =  - \dfrac{4}{3}\) 
  • D. \(m =  \dfrac{4}{3}\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 54898

Cho phương trình \({x^2} + 4x + m + 1 = 0\,\,\,(1)\) (với m là tham số). Giải phương trình (1) với m = 2.

  • A. \({x_1} =  - 1,\,\,{x_2} =  - 3\) 
  • B. \({x_1} =   1,\,\,{x_2} =  - 3\) 
  • C. \({x_1} =  - 1,\,\,{x_2} =   3\) 
  • D. \({x_1} =   1,\,\,{x_2} =   3\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 54899

Tam giác MNP đều, nội tiếp đường tròn (O; R), khi đó số đo \(\widehat {NOP}\) là:

  • A. \({150^0}\)      
  • B. \({60^0}\)    
  • C. \({30^0}\)      
  • D. \({120^0}\)  
Câu 29
Mã câu hỏi: 54900

Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu?

  • A. \({x^2} - 2017x - 2018 = 0\)         
  • B. \({x^2} - 2018x + 2017 = 0\)    
  • C. \( - {x^2} + 2017x - 2018 = 0\)        
  • D. \({x^2} - 2019x + 2018 = 0\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 54901

Tìm m để hàm số \(y = \dfrac{3}{{m + 2}}x + 1\) đồng biến trên tập số thực \(R.\) 

  • A. \(m >  - 2\)          
  • B. \(m <  - 2\)   
  • C. \(m > 2\)       
  • D. \(m \le  - 2\)  
Câu 31
Mã câu hỏi: 54902

Biết \(\left( {a;\;b} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}4x - 3y = 2\\x + y = 4\end{array} \right..\) Khi đó giá trị của biểu thức \(2{a^2} - {b^2}\)  là:

  • A. 4  
  • B. -12          
  • C. -4     
  • D. 8
Câu 32
Mã câu hỏi: 54903

Giá trị của biểu thức \(\sin {62^0} - \cos {28^0}\) bằng:

  • A. 0        
  • B. 1   
  • C. \(2\sin {62^0}\) 
  • D. \(2\cos {28^0}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 54904

Hệ số góc của đường thẳng \(y =  - 5x + 7\) là:

  • A. \( - 5x\)    
  • B. \(5\)   
  • C. \( - 5\)      
  • D. \(7\)  
Câu 34
Mã câu hỏi: 54905

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(C.\) Biết \(\sin B = \dfrac{1}{3},\) khi đó \(\tan A\) bằng:

  • A. \(\dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}\)        
  • B. \(3\)      
  • C. \(2\sqrt 2 \)     
  • D. \(\dfrac{1}{{2\sqrt 2 }}\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 54906

Cho hai đường tròn \(\left( {O;\;4cm} \right)\) và đường tròn \(\left( {I;\;2cm} \right),\) biết \(OI = 6cm.\) Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đó là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 36
Mã câu hỏi: 54907

Kết quả của phép tính \(\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 5 } \right)}^2}}  - \sqrt 5 \) là:

  • A. \(2\sqrt 5  - 2\)   
  • B. \( - 2\)     
  • C. \(2\)    
  • D. \(2 - 2\sqrt 5 \) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 54908

Tìm m để hai đường thẳng \(\left( d \right):\;\;y = 3x + 1\) và \(\left( {d'} \right):\;\;y = \left( {m - 1} \right)x - 2m\) song song với nhau.

  • A. \(m =  - \dfrac{1}{2}\)     
  • B. \(m = 4\)     
  • C. \(m =  - \dfrac{3}{2}\)       
  • D. \(m \ne 4\)  
Câu 38
Mã câu hỏi: 54909

Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa hình tròn bán kính 1m, người ta cắt ra một hình chữ nhật (phần tô đậm như hình vẽ). Phần hình chữ nhật có diện tích lớn nhất có thể cắt được là: 

  • A. \(1,6{m^2}\)        
  • B. \(0,5{m^2}\)   
  • C. \(1{m^2}\)        
  • D. \(2{m^2}\)  
Câu 39
Mã câu hỏi: 54910

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\) đường kính \(AC\), có \(\widehat {BAC} = {60^0}\) (hình vẽ). Khi đó số đo của \(\widehat {ADB}\) là:

  • A. \({45^0}\) 
  • B. \({60^0}\)  
  • C. \({40^0}\) 
  • D. \({30^0}\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 54911

Một hình cầu có đường kính 6cm. Diện tích mặt cầu đó là: 

  • A. \(36\pi c{m^2}\)       
  • B. \(12\pi c{m^2}\)           
  • C. \(216\pi c{m^2}\)     
  • D. \(72\pi c{m^2}\) 
Câu 41
Mã câu hỏi: 54912

Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình \(x - 3y =  - 1?\)

  • A. \(\left( {2;\;0} \right)\)         
  • B. \(\left( {2;\;1} \right)\)    
  • C. \(\left( {1;\;2} \right)\)       
  • D. \(\left( {2;\; - 1} \right)\) 
Câu 42
Mã câu hỏi: 54913

Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba đường thẳng \(y = x + 2;\;y = 2x + 1\) và \(y = \left( {{m^2} - 1} \right)x - 2m + 1.\) Tìm giá trị của m để ba đường thẳng cùng đi qua một điểm.

  • A. \(m =  - 3\)           
  • B. \(m \in \left\{ { - 3;\;1} \right\}\)     
  • C. \(m \in \left\{ { - 1;\;3} \right\}\)       
  • D. \(m = 1\)  
Câu 43
Mã câu hỏi: 54914

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập nghiệm của phương trình \(4x + y = 1\) được biểu diễn bởi đồ thị hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y = 4x + 1\)     
  • B. \(y =  - 4x - 1\)         
  • C. \(y =  - 4x + 1\) 
  • D. \(y = 4x - 1\)  
Câu 44
Mã câu hỏi: 54915

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A,\) đường cao \(AH.\) Biết \(BH = 3,2cm;\;\;BC = 5cm\) thì độ dài \(AB\)  bằng:

  • A. \(8cm\)   
  • B. -\(16cm\) 
  • C. \(1,8cm\)  
  • D. \(4cm\)  
Câu 45
Mã câu hỏi: 54916

Biết phương trình \(3{x^2} + 6x - 9 = 0\) có hai nghiệm \({x_1};{x_2}\). Giả sử \({x_1} < {x_2}\) khi đó biểu thức \(\dfrac{{{x_2}}}{{{x_1}}}\) có giá trị là:

  • A. \(\dfrac{1}{3}\)      
  • B. \( - \dfrac{1}{3}\)     
  • C. \( - 3\)   
  • D.
Câu 46
Mã câu hỏi: 54917

Cho các đường tròn \(\left( {A;3cm} \right);\,\,\left( {B;\;5cm} \right);\,\,\left( {C;2cm} \right)\) đôi một tiếp xúc ngoài với nhau. Chu vi của \(\Delta ABC\) là:

  • A. 20cm       
  • B. \(10\sqrt 2 cm\)    
  • C. 10cm    
  • D. \(10\sqrt 3 cm\)  
Câu 47
Mã câu hỏi: 54918

Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 15} \) là:

  • A. \(x \le  - 15\)      
  • B. \(x \ge 15\)      
  • C. \(x \ge  - 15\)          
  • D. \(x \le 15\)  
Câu 48
Mã câu hỏi: 54919

Kết quả rút gọn biểu thức \(\dfrac{1}{{\sqrt {13}  + \sqrt {15} }} + \dfrac{1}{{\sqrt {15}  + \sqrt {17} }}\) là:

  • A. \(\dfrac{{\sqrt {13}  - \sqrt {17} }}{2}\)  
  • B. \(\dfrac{{\sqrt {17}  + \sqrt {13} }}{2}\)   
  • C. \(\sqrt {17}  - \sqrt {13} \)      
  • D. \(\dfrac{{\sqrt {17}  - \sqrt {13} }}{2}\) 
Câu 49
Mã câu hỏi: 54920

Đổ nước vào một chiếc thùng hình trụ có bán kính 20cm. Nghiêng thùng sao cho mặt nước chạm miệng thùng và đáy thùng (như hình vẽ) thì mặt nước tạo với đáy thùng một góc 450. Thể tích của thùng là:

  • A. \(400\pi \,\,\left( {c{m^3}} \right)\)    
  • B. \(32000\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\) 
  • C. \(16000\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)   
  • D. \(8000\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\) 
Câu 50
Mã câu hỏi: 54921

Cho hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):\,\,y =  - 2x + 3\) và \(\left( {{d_2}} \right):\,\,y =  - \dfrac{1}{2}x + 3\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. (d1) và (d2) trùng nhau     
  • B. (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục trung 
  • C. (d1) và (d2) song song với nhau  
  • D. (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ