Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Phan Chu Trinh

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 54772

Biều thức \(M = {x^2} - 1\) bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. \(M = \left( {1 - x} \right)\left( {x + 1} \right).\)
  • B. \(M = \left( {x - 1} \right)\left( {1 - x} \right).\)
  • C. \(M = \left( {x - 1} \right)\left( {x - 1} \right).\)
  • D. \(M = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right).\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 54773

Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A, B. Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O’) cắt (O) tại C và của (O) cắ (O’) tại D. Biết \(\widehat {ABC} = {75^0}\) . Tính \(\widehat {ABD}?\)

  • A. \(\widehat {ABD} = {40^0}.\)
  • B. \(\widehat {ABD} = {150^0}.\) 
  • C. \(\widehat {ABD} = {50^0}.\) 
  • D. \(\widehat {ABD} = {75^0}.\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 54774

Số đo  3 góc của một tam giác tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Tìm số đo của góc nhỏ nhất. 

  • A. \({36^0}\) 
  • B. \({18^0}\) 
  • C. \({24^0}\) 
  • D. \({54^0}\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 54775

Trong các hình cho dưới đây, hình nào mô tả góc ở tâm?

  • A. Hình 3 và Hình 4. 
  • B. Hình 1.
  • C. Hình 2. 
  • D. Hình 1 và Hình 4. 
Câu 5
Mã câu hỏi: 54776

Tính \(M = \dfrac{{\sqrt {12} }}{{\sqrt 3 }}\). 

  • A. \(M = 4\) 
  • B. \(M = 3\) 
  • C. \(M = 1\) 
  • D. \(M = 2\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 54777

Cho \(P = \sqrt {4{a^2}}  - 6a.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(P =  - 4a.\)
  • B. \(P =  - 4\left| a \right|.\) 
  • C. \(P = 2a - 6\left| a \right|.\) 
  • D. \(P = 2\left| a \right| - 6a.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 54778

Tính thể tích V của hình cầu có bán kính \(R = 3\left( {cm} \right).\) 

  • A. \(V = 108\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
  • B. \(V = 9\pi \left( {c{m^3}} \right)\) 
  • C. \(V = 72\pi \left( {c{m^3}} \right)\) 
  • D. \(V = 36\pi \left( {c{m^3}} \right)\)  
Câu 8
Mã câu hỏi: 54779

Cho \(P = \sqrt {{{\left( {\sqrt 3  + 1} \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 3 } \right)}^2}} \) . Khẳng định nào sau đây đúng? 

  • A. \(P = 2\) 
  • B. \(P = 2 + 2\sqrt 3 \) 
  • C. \(P = 2 - \sqrt 3 \) 
  • D. \(2\sqrt 3 \) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 54780

Khẳng định nào sau đây sai? 

  • A. \(\cos \,{35^0} > \sin {40^0}.\)
  • B. \(\sin {35^0} > \cos \,{40^0}.\) 
  • C. \(\sin {35^0} < \sin \,{40^0}.\) 
  • D. \(\cos \,{35^0} > \cos {40^0}.\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 54781

Bạn An chơi thả diều. Tại thời điểm dây diều dài 80(m) và tạo với phương thẳng đứng một góc \({50^0}\) . Tính khoảng cách d từ diều đến mặt đất tại thời điểm đó (giả sử dây diều căng và không giãn; kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

  • A. \(d \approx 51,42\left( m \right).\) 
  • B. \(d \approx 57,14\left( m \right).\) 
  • C. \(d \approx 54,36\left( m \right).\) 
  • D. \(d \approx 61,28\left( m \right).\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 54782

Tìm giá trị của m để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x + m + 2\)  cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng \( - \dfrac{2}{3}\) . 

  • A. \(m =  - \dfrac{1}{2}\) 
  • B. \(m = \dfrac{1}{2}\) 
  • C. \(m =  - 8\) 
  • D. \(m = 8\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 54783

Phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\left( {a \ne 0} \right)\) có biệt thức \(\Delta  = {b^2} - 4ac < 0\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Phương trình vô nghiệm. 
  • B. Phương trình có nghiệm kép. 
  • C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt. 
  • D. Phương trình có vô số nghiệm. 
Câu 13
Mã câu hỏi: 54784

Tìm tất cả các giá trị của a, b để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + by =  - 4\\bx - ay =  - 5\end{array} \right.\)  có nghiệm (x;y) = (1;-2)

  • A. \(a = 2,b = 2\) 
  • B. \(a =  - 4,b = 3\) 
  • C. \(a =  - 3,b = 4\) 
  • D. \(a =  - 4,b =  - 5\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 54785

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y = 1\\4x + y = 5\end{array} \right.\)

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1; - 1} \right).\) 
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;1} \right).\) 
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;1} \right).\) 
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1; - 1} \right).\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 54786

Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều ABC cạnh a.

  • A. \(r = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{6}.\)
  • B. \(r = a\sqrt 3 .\) 
  • C. \(r = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}.\) 
  • D. \(r = \dfrac{{2a\sqrt 3 }}{3}.\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 54787

Trong các số sau, số nào là số nguyên tố.

  • A. 29
  • B. 35 
  • C. 49 
  • D. 93 
Câu 17
Mã câu hỏi: 54788

Cho một hình cầu có đường kính bằng 4 (cm). Tính diện tích S của hình cầu đó.

  • A. \(S = \dfrac{{16\pi }}{3}\left( {c{m^2}} \right)\)  
  • B. \(S = 16\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\) 
  • C. \(S = 64\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\) 
  • D. \(S = 32\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 54789

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến với mọi \(x \in R?\)

  • A. \(y =  - 2x + 4.\)
  • B. \(y = \sqrt 3 x - 2.\) 
  • C. \(y =  - \left( {\dfrac{7}{2} + 2x} \right).\) 
  • D. \(y = \dfrac{{1 - x}}{3}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 54790

Tìm điều kiện của m để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x + 2\)  luôn đồng biến.

  • A. \(m \ge \dfrac{1}{2}.\) 
  • B. \(m < \dfrac{1}{2}.\) 
  • C. \(m > \dfrac{1}{2}.\) 
  • D. \(m \le \dfrac{1}{2}.\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 54791

Cho tứ giác ABCD có \(AB = BC = CD = DA.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Tứ giác ABCD là hình vuông. 
  • B. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật. 
  • C. Tứ giác ABCD là hình thoi. 
  • D. Tứ giác ABCD là hình thang cân. 
Câu 21
Mã câu hỏi: 54792

Rút gọn biểu thức \(M = {\left( {x - y} \right)^2} - {\left( {x + y} \right)^2}.\)

  • A. \(M =  - 2xy.\) 
  • B. \(M =  - 4xy.\) 
  • C. \(M =  - 2{x^2}.\) 
  • D. \(M =  - 2{y^2}.\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 54793

Tính chu vi của tam giác cân ABC. Biết AB = 6(cm); AC = 12(cm).

  • A. 25(cm). 
  • B. 24(cm). 
  • C. 30 (cm). 
  • D. 15 (cm). 
Câu 23
Mã câu hỏi: 54794

Giải phương trình: \({x^2} - 5x + 6 = 0.\)

  • A. \({x_1} = 2;{x_2} = 3.\) 
  • B. \({x_1} =  - 1;{x_2} =  - 6.\) 
  • C. \({x_1} = 1;{x_2} = 6.\)
  • D. \({x_1} =  - 2;{x_2} =  - 3.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 54795

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH và đường trung tuyến AM \(\left( {H,M \in BC} \right)\) . Biết chu vi của tam giác là 72cm và AM – AH = 7 (cm). Tính diện tích S của tam giác ABC.

  • A. \(S = 48\left( {c{m^2}} \right)\) 
  • B. \(S = 108\left( {c{m^2}} \right)\) 
  • C. \(S = 148\left( {c{m^2}} \right)\) 
  • D. \(S = 144\left( {c{m^2}} \right)\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 54796

Cho các số a, b, c thỏa mãn \({a^2} + {b^2} + {c^2} + 6 = 2\left( {a + 2b + c} \right).\) Tính tổng \(T = a + b + c.\)

  • A. \(T = 6.\) 
  • B. \(T = 2.\) 
  • C. \(T = 4.\) 
  • D. \(T = 8.\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 54797

Cho tam giác ABC có AB = 20(cm), BC = 12 (cm), CA = 16 (cm). Tính chu vi của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho.

  • A. \(16\pi \left( {cm} \right).\) 
  • B. \(20\pi \left( {cm} \right).\) 
  • C. \(13\pi \left( {cm} \right).\) 
  • D. \(8\pi \left( {cm} \right).\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 54798

Biết các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với 2; 3; 4; 5 và độ dài cạnh lớn nhất hơn độ dài cạnh nhỏ nhất là 6(cm). Tính chu vi của tứ giác đó.

  • A. 28 (cm). 
  • B. 42 (cm).
  • C. 14 (cm). 
  • D. 56 (cm). 
Câu 28
Mã câu hỏi: 54799

Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - m + 3 = 0\) (m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 = 10.\)

  • A. \(m = 1.\) 
  • B. \(m = 4.\) 
  • C. \(m =  - 1.\)
  • D. \(m =  - 4.\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 54800

Cho tam giác ABC, biết \(\widehat B = {60^0},AB = 6\left( {cm} \right),BC = 4\left( {cm} \right).\) Tính độ dài của cạnh AC.

  • A. \(AC = 2\sqrt 7 \left( {cm} \right).\) 
  • B. \(AC = \sqrt {52} \left( {cm} \right).\)    
  • C. \(AC = 4\sqrt 5 \left( {cm} \right).\)     
  • D. \(AC = 2\sqrt 3 \left( {cm} \right).\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 54801

Mặt cầu (S) được gọi là ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ nếu các đỉnh của hình laapoj phương đều thuộc mặt cầu (S). Biết hình lập phương có độ dài cạnh 2a, tính thể tích V của hình cầu ngoại tiếp hình lập phương đó.

  • A. \(V = 3\pi {a^3}.\)   
  • B. \(V = 4\sqrt 3 \pi {a^3}.\)   
  • C. \(V = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\pi {a^3}.\)   
  • D. \(V = 3\sqrt 2 \pi {a^3}.\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 54802

Cho \(\widehat {xOy} = {45^0}.\) Trên tia Oy lấy hai điểm A, B sao cho \(AB = \sqrt 2 \left( {cm} \right).\) Tính độ dài hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên Ox.

  • A. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\left( {cm} \right).\) 
  • B. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{4}\left( {cm} \right).\) 
  • C. \(1\left( {cm} \right).\) 
  • D. \(\dfrac{1}{2}\left( {cm} \right).\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 54803

Một tấm tôn hình chữ nhật có chu vi là 48 cm. Người ta cắt bỏ mỗi góc của tấm tôn một hình vuông có cạnh 2cm rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích \(96c{m^3}.\) Giả sử tấm tôn có chiều dài là a, chiều rộng là b. Tính giá trị biểu thức \(P = {a^2} - {b^2}.\)

  • A. P = 80.   
  • B. P = 112.     
  • C. P = 192.         
  • D. P = 256. 
Câu 33
Mã câu hỏi: 54804

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Nếu cho vòi một chảy trong 3 giờ rồi hóa lại, sau đó cho vòi hai chảy tiếp trong 8 giờ nữa thì đầy bể. Nếu cho vòi một chảy trong 1 giờ, rồi cho cả hai vòi chảy tiếp trong 4 giờ nữa thì số nước chảy vào bằng \(\dfrac{8}{9}\)  bể. Hỏi nếu chảy một mình thì vòi một sẽ chảy trong thời gian t bằng bao nhiêu thì đầy bể?

  • A. t  = 10 giờ.   
  • B. t = 12 giờ.       
  • C. t = 11 giờ.      
  • D. t = 9 giờ. 
Câu 34
Mã câu hỏi: 54805

Kết quả rút gọn biểu thức \(A = \dfrac{x}{{x - 4}} + \dfrac{1}{{\sqrt x  - 2}} + \dfrac{1}{{\sqrt x  + 2}}\) với \(x \ge 0,x \ne 4\)  có dạng \(\dfrac{{\sqrt x  - m}}{{\sqrt x  + n}}.\) Tính giá trị của m – n.          

  • A. \(m - n =  - 2.\)       
  • B. \(m - n =  - 4.\)         
  • C. \(m - n = 4.\)           
  • D. \(m - n = 2.\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 54806

Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Gọi E là trung điểm của CD. Tính độ dài dây cung chung CF của đường tròn đường kính BE và đường tròn đường kính CD.

  • A. \(CF = a.\)     
  • B. \(CF = \dfrac{{2a\sqrt 5 }}{5}.\)     
  • C. \(CF = \dfrac{{2a\sqrt 3 }}{3}.\)   
  • D. \(CF = \dfrac{{a\sqrt 5 }}{5}.\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 54807

Điều kiện để biểu thức \(\sqrt {4 - 2x} \) xác định là:

  • A. \(x \le 2\) 
  • B. \(x > 2\) 
  • C. \(x \ne 2\)
  • D. \(x \ge 2\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 54808

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số \(y =  - 2x + 4\) cắt trục hoành tại điểm

  • A. \(M\left( {0;2} \right).\) 
  • B. \(N\left( {2;0} \right).\) 
  • C. \(P\left( {4;0} \right)\). 
  • D. \(Q\left( {0;4} \right).\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 54809

Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt và tích hai nghiệm là một số dương?

  • A. \({x^2} - x + 1 = 0.\) 
  • B. \( - 4{x^2} + 4x - 1 = 0.\) 
  • C. \({x^2} - 3x + 2 = 0.\) 
  • D. \(2{x^2} - 5x - 1 = 0.\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 54810

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi \(x < 0\) ?

  • A. \(y =  - 2x.\) 
  • B. \(y = 3 + \left( {2 - \sqrt 5 } \right)x.\) 
  • C. \(y = \sqrt 3 {x^2}.\)
  • D. \(y = \left( {\sqrt 3  - 2} \right){x^2}.\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 54811

Tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng \(y = 2x + m + 2\)  và \(y = \left( {{m^2} + 1} \right)x + 1\) song song với nhau là

  • A. \(m = 1.\)   
  • B. \(m =  - 1.\) 
  • C. \(m =  \pm 1.\) 
  • D. \(m \in \emptyset \)  
Câu 41
Mã câu hỏi: 54812

Nếu tăng bán kính của một hình tròn lên gấp 3 lần thì diện tích của hình tròn đó tăng lên gấp

  • A. 3 lần. 
  • B. 6 lần. 
  • C. 9 lần. 
  • D. 27 lần. 
Câu 42
Mã câu hỏi: 54813

Một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 5 cm, 12 cm, 13 cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là:

  • A. \(\dfrac{5}{2}cm.\) 
  • B. \(5\,cm.\) 
  • C. \(\dfrac{{13}}{2}\,cm.\) 
  • D. \(13\,cm.\) 
Câu 43
Mã câu hỏi: 54814

Hình trụ có bán kính đáy bằng 9cm, diện tích xung quanh bằng \(198\pi \,\,c{m^2}\) , chiều cao hình trụ đó bằng

  • A. 9 cm. 
  • B. 11 cm. 
  • C. 12 cm. 
  • D. 22 cm. 
Câu 44
Mã câu hỏi: 54815

Tìm tất cả các giá trị của \(x\) để biểu thức \(\sqrt {x - 2} \) có nghĩa.

  • A. \(x \ge 2\)      
  • B. \(x > 2\) 
  • C. \(x \le 2\)          
  • D. \(x \ge 0\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 54816

Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?

  • A. \(y = \sqrt {x + 2} \)           
  • B. \(y = \dfrac{2}{x} + 1\)               
  • C. \(y =  - 2x + 1\)          
  • D. \(y = {x^2}\) 
Câu 46
Mã câu hỏi: 54817

Tìm \(m\) biết điểm \(A\left( {1;\; - 2} \right)\) thuộc đường thẳng có phương trình \(y = \left( {2m - 1} \right)x + 3 + m.\)

  • A. \(m =  - \dfrac{4}{3}\)        
  • B. \(m = \dfrac{4}{3}\)         
  • C. \(m = \dfrac{5}{3}\)       
  • D. \(m =  - \dfrac{5}{3}\)   
Câu 47
Mã câu hỏi: 54818

Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x + m + 2\) đồng biến trên \(R.\)  

  • A. \(m < \dfrac{1}{2}\)            
  • B. \(m > \dfrac{1}{2}\)    
  • C. \(m > 0\)      
  • D. \(m < 0\)   
Câu 48
Mã câu hỏi: 54819

Hàm số nào dưới đây đồng biến khi \(x < 0\) và nghịch biến khi \(x > 0?\)  

  • A. \(y =  - 3x + 1\)     
  • B. \(y = x - 3\)                 
  • C. \(y = {x^2}\)    
  • D. \(y =  - 3{x^2}\) 
Câu 49
Mã câu hỏi: 54820

Cho tam giác ABC  vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng?  

  • A. \(\cos B = \dfrac{{AB}}{{BC}}\) 
  • B. \(\cos B = \dfrac{{AC}}{{BC}}\)      
  • C. \(\cos B = \dfrac{{AB}}{{AC}}\)         
  • D. \(\cos B = \dfrac{{AC}}{{AB}}\)  
Câu 50
Mã câu hỏi: 54821

Cho đường tròn tâm \(O,\) bán kính \(R = 5\;cm\) có dây cung \(AB = 6\;cm.\) Tính khoảng cách  \(d\) từ \(O\) tới đường thẳng \(AB.\)   

  • A. \(d = 1\;cm.\)                      
  • B. \(d = 2\;cm.\)             
  • C. \(d = 4\;cm.\)      
  • D. \(d = \sqrt {34} \;cm.\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ