Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Hùng Vương

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 54522

Tìm tất cả các giá trị của \(x\) để biểu thức \(\sqrt {x - 2} \) có nghĩa.

  • A. \(x \ge 2\)  
  • B. \(x > 2\)      
  • C. \(x \le 2\)          
  • D. \(x \ge 0\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 54523

Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?

  • A. \(y = \sqrt {x + 2} \)      
  • B. \(y = \dfrac{2}{x} + 1\)         
  • C. \(y =  - 2x + 1\)           
  • D. \(y = {x^2}\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 54524

Tìm \(m\) biết điểm \(A\left( {1;\; - 2} \right)\) thuộc đường thẳng có phương trình \(y = \left( {2m - 1} \right)x + 3 + m.\)

  • A. \(m =  - \dfrac{4}{3}\)        
  • B. \(m = \dfrac{4}{3}\)    
  • C. \(m = \dfrac{5}{3}\)     
  • D. \(m =  - \dfrac{5}{3}\)  
Câu 4
Mã câu hỏi: 54525

 Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x + m + 2\) đồng biến trên \(R.\) 

  • A. \(m < \dfrac{1}{2}\)               
  • B. \(m > \dfrac{1}{2}\)    
  • C. \(m > 0\)         
  • D. \(m < 0\)   
Câu 5
Mã câu hỏi: 54526

Hàm số nào dưới đây đồng biến khi \(x < 0\) và nghịch biến khi \(x > 0?\)  

  • A. \(y =  - 3x + 1\)     
  • B. \(y = x - 3\)    
  • C. \(y = {x^2}\) 
  • D. \(y =  - 3{x^2}\)  
Câu 6
Mã câu hỏi: 54527

Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - 3 = 0\) vô nghiệm.

  • A. \(m \ge  - 2\)             
  • B. \(m =  - 2\)  
  • C. \(m >  - 2\)      
  • D. \(m <  - 2\)   
Câu 7
Mã câu hỏi: 54528

Phương trình nào dưới đây có tổng hai nghiệm bằng 3? 

  • A. \(2{x^2} + 6x + 1 = 0\)        
  • B. \(2{x^2} - 6x + 1 = 0\)   
  • C. \({x^2} - 3x + 4 = 0\)     
  • D. \({x^2} + 3x - 2 = 0\)  
Câu 8
Mã câu hỏi: 54529

Cho tam giác ABC  vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng?  

  • A. \(\cos B = \dfrac{{AB}}{{BC}}\) 
  • B. \(\cos B = \dfrac{{AC}}{{BC}}\)      
  • C. \(\cos B = \dfrac{{AB}}{{AC}}\)           
  • D. \(\cos B = \dfrac{{AC}}{{AB}}.\)  
Câu 9
Mã câu hỏi: 54530
  • A. Mọi hình vuông đều là tứ giác nội tiếp.             
  • B. Mọi hình chữ nhật đều là tứ giác nội tiếp. 
  • C. Mọi hình thoi đều là tứ giác nội tiếp.  
  • D. Mọi hình thang cân đều là tứ giác nội tiếp. 
Câu 10
Mã câu hỏi: 54531

Cho đường tròn tâm \(O,\) bán kính \(R = 5\;cm\) có dây cung \(AB = 6\;cm.\) Tính khoảng cách  \(d\) từ \(O\) tới đường thẳng \(AB.\)   

  • A. \(d = 1\;cm.\)         
  • B. \(d = 2\;cm.\)   
  • C. \(d = 4 \;cm.\) 
  • D. \(d = \sqrt {34} \;cm.\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 54532

Cho biểu thức \(P = a\sqrt 2 \) với \(a < 0.\) Khi đó biểu thức P bằng

  • A. \(\sqrt { - 2a} \)         
  • B. \( - \sqrt { - 2a} \)   
  • C. \(\sqrt {2{a^2}} \)        
  • D. \( - \sqrt {2{a^2}} \) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 54533

Hàm số \(y = \left( {m - 4} \right)x + 7\) đồng biến trên \(R,\) với: 

  • A. \(m \ge 4\)   
  • B. \(m > 4\)      
  • C. \(m < 4\)           
  • D. \(m \ne 4\)  
Câu 13
Mã câu hỏi: 54534

Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 1\\3x + 2y = 4\end{array} \right.\)  là:

  • A. 1    
  • B.
  • C. vô số
  • D.
Câu 14
Mã câu hỏi: 54535

Cho hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB = 2\sqrt 3 \;cm,\;\;BC = 2\;cm.\) Độ dài đường kính của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật \(ABCD\) bằng:

  • A. \(2\;cm\)           
  • B. \(2\sqrt 3 \;cm\)   
  • C. \(4\;cm\)     
  • D. \(8\;cm\)  
Câu 15
Mã câu hỏi: 54536

Điều kiện để biểu thức \(M = \dfrac{1}{{\sqrt x  - 1}}\) xác định là

  • A. \(x > 1\) 
  • B. \(x > 0\) 
  • C. \(x > 0\,\,;\,\,x \ne 1\) 
  • D.  \(x \ge 0\,\,;\,\,x \ne 1\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 54537

Giá trị của biểu thức \(P = \sqrt {3 + 2\sqrt 2 }  - \sqrt {3 - 2\sqrt 2 } \) là        

  • A. \(2\sqrt 2 \) 
  • B. \( - 2\)  
  • C. \(2\) 
  • D. \( - 2\sqrt 2 \) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 54538

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\,\,\angle ABC = {60^0},\) cạnh \(AB = 5cm.\) Độ dài cạnh \(AC\) là

  • A. \(10cm\) 
  • B. \(\dfrac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\) 
  • C. \(5\sqrt 3 cm\)  
  • D. \(\dfrac{5}{{\sqrt 3 }}cm\)  
Câu 18
Mã câu hỏi: 54539

Hình vuông cạnh bằng \(2cm,\) bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là

  • A. \(1cm\)  
  • B. \(2cm\) 
  • C. \(2\sqrt 2 cm\)   
  • D. \(\sqrt 2 cm\)  
Câu 19
Mã câu hỏi: 54540

Trong hình vẽ dưới đây, biết góc \(\angle ASC = {40^0},\,\,SA\) là tiếp tuyến của đường tròn tâm \(O.\) Góc \(\angle ACS\) có số đo bằng

  • A. \({40^0}\)    
  • B. \({30^0}\)   
  • C. \({25^0}\)    
  • D. \({20^0}\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 54541

Số giá trị nguyên của \(m\) để hàm số \(y = \left( {{m^2} - 9} \right)x + 3\) nghịch biến là

  • A. \(5\)  
  • B. \(4\) 
  • C. \(2\)       
  • D. \(3\)  
Câu 21
Mã câu hỏi: 54542

Cặp số \(\left( { - 1;2} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}x + 5y = 9\\6x + 2y =  - 2\end{array} \right.\)   
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 7\\x - \dfrac{3}{4}y = 3\end{array} \right.\) 
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 1\\ - 2x + y = 4\end{array} \right.\)   
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 2y = 0\\x + y = 3\end{array} \right.\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 54543

Điều kiện của m để phương trình \({x^2} - 2mx + {m^2} - 4 = 0\) có hai nghiệm \({x_1} = 0,\,\,{x_2} > 0\) là: 

  • A. \(m =  - 2\)  
  • B. \(m = 2\) 
  • C. \(m =  \pm 2\)    
  • D. \(m = 16\)  
Câu 23
Mã câu hỏi: 54544

Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) đường kính AB, dây\(AC = R\). Khi đó số đo độ của cung nhỏ BC là:

  • A. \({60^o}\)  
  • B. \({120^o}\)  
  • C. \({90^o}\)   
  • D. \({150^o}\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 54545

Độ dài của một đường tròn là \(10\pi \) (cm). Diện tích của hình tròn đó là:

  • A. \(10\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)     
  • B. \(100\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\) 
  • C. \(50\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)     
  • D. \(25\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)  
Câu 25
Mã câu hỏi: 54546

Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 8} \) là

  • A. \(x \ge 8.\)    
  • B. \(x > 8.\)  
  • C. \(x < 8.\)  
  • D. \(x \le 8.\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 54547

Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng \(y = 7x + 3?\)

  • A. \(y = 7x.\) 
  • B. \(y = 4 - 7x.\)  
  • C. \(y = 7x + 1.\)  
  • D. \(y =  - 1 + 7x.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 54548

Giá trị của biểu thức \(\sqrt {0,{{04.30}^2}} \) bằng bao nhiêu?

  • A. \(6.\)     
  • B. \(0,12.\) 
  • C. \(12.\)    
  • D. \(0,24.\)  
Câu 28
Mã câu hỏi: 54549

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\) biết \(AB = 6cm,\) \(AC = 8cm.\) Khi đó độ dài đoạn thẳng \(BC\) bằng

  • A. \(10cm.\)  
  • B. \(\sqrt {14} cm.\) 
  • C. \(\sqrt 2 cm.\)     
  • D. \(14cm.\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 54550

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\) đường cao \(AH.\) Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? 

  • A. \(AH.HB = CC\) 
  • B. \(A{B^2} = CH.BH.\) 
  • C. \(A{C^2} = BH.B\) 
  • D. \(AH.BC = AA\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 54551

Cho tam giác \(MNP\) vuông ở \(M,\,MN = 4a;\) \(MP = 3a.\) Khi đó, \(\tan P\) bằng

  • A. \(\dfrac{3}{4}.\)   
  • B. \(\dfrac{4}{3}.\)  
  • C. \(\dfrac{3}{5}.\)     
  • D. \(\dfrac{4}{5}.\)  
Câu 31
Mã câu hỏi: 54552

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}9x + y = 11\\5x + 2y = 9\end{array} \right.\)

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;-2} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;-2} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;2} \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 54553

Một người dự định đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 90 km trong một thời gian đã định. Sau khi đi được 1 giờ, người đó nghỉ 9 phút. Do đó, để đến tỉnh B đúng hẹn, người ấy phải tăng vận tốc thêm 4 km/h. Tính vận tốc lúc đấy của người đó.

  • A. \(37\;km/h.\)
  • B. \(38\;km/h.\)
  • C. \(35\;km/h.\)
  • D. \(36\;km/h.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 54554

Rút gọn biểu thức \(2\sqrt {75}  + 3\sqrt {48}  - 4\sqrt {27} \)

  • A. \(7\sqrt 3\)
  • B. \(7\sqrt 2\)
  • C. \(10\sqrt 2\)
  • D. \(10\sqrt 3\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 54555

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y = 8\\3x + 2y = 5\end{array} \right.\)

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3; - 2} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3; 2} \right)\) 
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {- 3; - 2} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-3; 2} \right)\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 54556

Giải phương trình \(3{x^2} - 7x + 2 = 0\)

  • A. \(S = \left\{ {\dfrac{1}{3};-2} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ {\dfrac{1}{3};2} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {\dfrac{-1}{3};2} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ {\dfrac{-1}{3};-2} \right\}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 54557

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH \(\left( {H \in BC} \right)\) . Biết BH = 3,6cm và HC = 6,4 cm. Tính độ dài BC, AH. 

  • A. BC = 11 cm; AH = 4,8 cm
  • B. BC = 11 cm; AH = 5,8 cm
  • C. BC = 10 cm; AH = 5,8 cm
  • D. BC = 10 cm; AH = 4,8 cm
Câu 37
Mã câu hỏi: 54558

Tính giá trị biểu thức \(T = \sqrt {16}  + 5\)

  • A. 7
  • B. 10
  • C. 8
  • D. 9
Câu 38
Mã câu hỏi: 54559

Giải phương trình \(2x - 3 = 1\)

  • A. x = 4
  • B. x = 1
  • C. x = 2
  • D. x = 3
Câu 39
Mã câu hỏi: 54560

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 4\\x + 3y = 5\end{array} \right..\)

  • A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;1} \right).\)
  • B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;1} \right).\)
  • C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;-1} \right).\)
  • D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;-1} \right).\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 54561

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\;\left( {H \in BC} \right).\)Biết \(AB = 3a,\;\;AH = \dfrac{{12}}{5}a.\) Tính theo \(a\) độ dài \(AC\) và \(BC.\) 

  • A. \(AC = 5a,\;\;BC = 4a.\) 
  • B. \(AC = 4a,\;\;BC = 5a.\) 
  • C. \(AC = 5a,\;\;BC = 6a.\) 
  • D. \(AC = 6a,\;\;BC = 5a.\) 
Câu 41
Mã câu hỏi: 54562

Tìm giá trị của m để phương trình \(2{x^2} - 5x + 2m - 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1}\) và \({x_2}\) thỏa mãn: \(\dfrac{1}{{{x_1}}} + \dfrac{1}{{{x_2}}} = \dfrac{5}{2}.\) 

  • A. \(m = \dfrac{5}{2}\)
  • B. \(m = \dfrac{7}{2}\)
  • C. \(m = \dfrac{3}{2}\)
  • D. \(m = \dfrac{1}{2}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 54563

Một đội máy xúc được thuê đào \(20000\;{m^3}\) đất để mở rộng hồ Dầu Tiếng. Ban đầu đội dự định mỗi ngày đào một lượng đất nhất định để hoàn thành công việc, nhưng sau khi đào được \(5000\;{m^3}\) thì đội được tăng cường thêm một số máy xúc nên mỗi ngày đào thêm được \(100\;{m^3},\) do đó đã hoàn thành công việc trong \(35\) ngày. Hỏi ban đầu đội dự định mỗi ngày đào bao nhiêu \({m^3}\) đất?

  • A. \(520\;{m^3}\)
  • B. \(580\;{m^3}\)
  • C. \(550\;{m^3}\)
  • D. \(500\;{m^3}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 54564

Thực hiện phép tính \(\dfrac{{\sqrt {27} }}{{\sqrt 3 }}\)

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 44
Mã câu hỏi: 54565

Rút gọn biểu thức \(P = \left( {\dfrac{{\sqrt x }}{{3 + \sqrt x }} + \dfrac{{9 + x}}{{9 - x}}} \right).\left( {3\sqrt x  - x} \right)\)  với \(x \ge 0\)  và \(x \ne 9\)

  • A. \(5\sqrt x\) 
  • B. \(7\sqrt x\) 
  • C. \(3\sqrt x\) 
  • D. \(2\sqrt x\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 54566

Xác định các hệ số a, b để đồ thị hàm số \(y = ax + b\)  đi qua hai điểm  \(A\left( {2; - 2} \right)\) và \(B\left( { - 3;2} \right)\)

  • A. \(a =  - \dfrac{4}{5};\;\;b =  - \dfrac{2}{5}\) 
  • B. \(a =   \dfrac{4}{5};\;\;b =  - \dfrac{2}{5}\) 
  • C. \(a =  - \dfrac{4}{5};\;\;b =   \dfrac{2}{5}\) 
  • D. \(a =   \dfrac{4}{5};\;\;b =   \dfrac{2}{5}\) 
Câu 46
Mã câu hỏi: 54567

Giải phương trình \({x^2} - 4x + 4 = 0\)

  • A. \(S=\{3\}\) 
  • B. \(S=\{2\}\) 
  • C. \(S=\{4\}\) 
  • D. \(S=\{1\}\) 
Câu 47
Mã câu hỏi: 54568

Tìm giá trị của m để phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} + 3 = 0\) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \(\left| {{x_1}} \right| + \left| {{x_2}} \right| = 10.\)

  • A. \(m = 3\)
  • B. \(m = 2\)
  • C. \(m = 5\)
  • D. \(m = 4\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 54569

Một xe ô tô đi từ A đến B theo đường quốc lộ cũ dài 156 km với vận tốc không đổi. Khi từ B về A, xe đi đường cao tốc mới nên quãng đường giảm được 36 km so với lúc đi và vận tốc tăng so với lúc đi là 32 km/h. Tính vận tốc ô tô khi đi từ A đến B, biết thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 1 giờ 45 phút.

  • A. \(45\;km/h\) 
  • B. \(35\;km/h\) 
  • C. \(48\;km/h\) 
  • D. \(38\;km/h\) 
Câu 49
Mã câu hỏi: 54570

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 12\\3x - y = 1\end{array} \right.\)

  • A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;5} \right)\) 
  • B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;5} \right)\) 
  • C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;-5} \right)\) 
  • D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;-5} \right)\) 
Câu 50
Mã câu hỏi: 54571

Năm học 2017 – 2018, trường THCS Tiến Thành có ba lớp 9 gồm 9A, 9B, 9C trong đó lớp 9A có 35 học sinh và lớp 9B có 40 học sinh. Tổng kết cuối năm, lớp 9A có 15 học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi, lớp 9B có 12 học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi, lớp 9C có 20% học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi và toàn khối 9 có 30% học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi. Hỏi lớp 9C có bao nhiêu học sinh?

  • A. 43 học sinh 
  • B. 42 học sinh 
  • C. 40 học sinh 
  • D. 45 học sinh 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ