Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Danh Thắng

15/04/2022 - Lượt xem: 19
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 56772

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {4 - 2\sqrt 3 }  - \sqrt 3 \)

  • A. -1
  • B. -2
  • C. 1
  • D. 2
Câu 2
Mã câu hỏi: 56773

Rút gọn các phân thức:  \( \displaystyle{{{x^2} - 5} \over {x + \sqrt 5 }}\) (với \( x \ne  - \sqrt 5 \))

  • A. \(x - \sqrt 5\)
  • B. \(x + \sqrt 5\)
  • C. \(1 - \sqrt 5\)
  • D. \(1+\sqrt 5\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 56774

Tìm x biết \(\sqrt {1 - 4x + 4{x^2}}  = 5\)

  • A. \(x = 2\) và \(x = 3.\)
  • B. \(x = -2\) và \(x = 3.\)
  • C. \(x = -2\) và \(x = -3.\)
  • D. \(x = 2\) và \(x = -3.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 56775

Tìm x biết \(\sqrt {x - 5}  = 3\).

  • A. x = 14
  • B. x = 13
  • C. x = 12
  • D. x = 11
Câu 5
Mã câu hỏi: 56776

Tìm điều kiện của \(x\) để biểu thức \(\sqrt {{x^2} - 4}  + 2\sqrt {x - 2} \) có nghĩa.

  • A. \(x ≥ 4\)
  • B. \(x ≥ 3\)
  • C. \(x ≥ 2\)
  • D. \(x ≥ 5\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 56777

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt {{a^2}{{(a + 1)}^2}} \) với \(a > 0\)

  • A. 2(a + 1)
  • B. a(a - 1)
  • C. 2(a - 1)
  • D. a(a + 1)
Câu 7
Mã câu hỏi: 56778

Tính: \(0,2\sqrt {{{\left( { - 10} \right)}^2}.3}  + 2\sqrt {{{\left( {\sqrt 3  - \sqrt 5 } \right)}^2}} \)

  • A. \(\sqrt 5\)
  • B. \(2\sqrt 5\)
  • C. \(3\sqrt 5\)
  • D. \(4\sqrt 5\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 56779

Tính: \(\left( {\sqrt 8  - 3.\sqrt 2  + \sqrt {10} } \right)\sqrt 2  - \sqrt 5 \) 

  • A. \( 2 + \sqrt 5\)
  • B. \(- 2 - \sqrt 5\) 
  • C. \(- 2 + \sqrt 5\) 
  • D. \( 2 - \sqrt 5\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 56780

Rút gọn biểu thức: \(\displaystyle \sqrt {{{25} \over {81}}.{{16} \over {49}}.{{196} \over 9}}\)

  • A. \({{40} \over {27}}\)
  • B. \({{20} \over {27}}\) 
  • C. \({{4} \over {27}}\) 
  • D. \({{40} \over {7}}\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 56781

Rút gọn biểu thức: \(\displaystyle P = \left( {{1 \over {x - \sqrt x }} + {{\sqrt x } \over {x - 1}}} \right):{{x\sqrt x  - 1} \over {x\sqrt x  - \sqrt x }}\) với \(\displaystyle x > 0\) và \(\displaystyle x ≠ 1\).

  • A. \({1 \over {\sqrt x + 1}}\)
  • B. \({2 \over {\sqrt x  - 1}}\)
  • C. \({1 \over {\sqrt x  - 1}}\)
  • D. \({2 \over {\sqrt x  + 1}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 56782

Tính: \(\displaystyle \left( {{{14} \over {\sqrt {14} }} + {{\sqrt {12}  + \sqrt {30} } \over {\sqrt 2  + \sqrt 5 }}} \right).\sqrt {5 - \sqrt {21} } \)

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8
Câu 12
Mã câu hỏi: 56783

Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức \(\sqrt {1 - 10{\rm{a}} + 25{{\rm{a}}^2}}  - 4{\rm{a}}\) tại \(a = \sqrt 2\)

  • A. \(\sqrt 2  + 1\)
  • B. \(\sqrt 2  - 1\)
  • C. \(\sqrt 2  - 2\)
  • D. \(\sqrt 2  + 2\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 56784

Cho đường thẳng \(y = 5 - \sqrt 3 x\) . Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox có số đo là:

  • A. 120o
  • B. 60o
  • C. 30o
  • D. 150o
Câu 14
Mã câu hỏi: 56785

Cho hàm số \(y = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\left( {3x - 5} \right)\) có đồ thị là đường thẳng (d). Hệ số góc của đường thẳng (d) là:

  • A. 3
  • B. \(\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)
  • C. \(3\sqrt 2 \)
  • D. \(\dfrac{3}{{\sqrt 2 }}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 56786

Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua điểm A(1;1) và điểm B(- 1;2) 

  • A. 1/2
  • B. -1/2
  • C. 1
  • D. 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 56787

Tìm các giá trị của m để hàm số y = (m – 2)x + 3 đồng biến.

  • A. m < -2
  • B. m > -2
  • C. m > 2
  • D. m < 2
Câu 17
Mã câu hỏi: 56788

Hàm số \(y = \left( {k - \dfrac{2}{3}} \right)x - \dfrac{1}{2}\) là hàm số nghịch biến trên R khi:

  • A. \(k = \dfrac{3}{4}\)
  • B. \(k = \dfrac{5}{6}\)
  • C. \(k = \dfrac{4}{5}\)
  • D. \(k = \dfrac{1}{2}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 56789

Hàm số \(y = \left( {\dfrac{3}{5} - m} \right)x + \dfrac{1}{3}\) là hàm số đồng biến trên R khi:

  • A. \(m = \dfrac{2}{3}\)
  • B. \(m =  - \dfrac{1}{5}\)
  • C. \(m = \dfrac{4}{5}\)
  • D. \(m = 1\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 56790

Xác đinh a và b để đồ thị hàm số \(y = ax + b\) đi qua hai điểm A(-4 ; -2) và B(2 ; 1).

  • A. \(a = -\dfrac{3}{2};b = 0\)
  • B. \(a = \dfrac{3}{2};b = 0\)
  • C. \(a = -\dfrac{1}{2};b = 0\)
  • D. \(a = \dfrac{1}{2};b = 0\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 56791

Ta biết rằng: Một đa thức bằng đa thức 0 khi và chỉ khi tất cả các số của nó bằng 0. Hãy tìm các giá trị của m và n để đa thức sau đây (với số x) bằng đa thức 0: \(P(x) = (3m - 5n + 1)x + (4m - n - 10)\)

  • A. m = 3; n = 2.
  • B. m = 3; n = -2.
  • C. m = -3; n = 2.
  • D. m = -3; n = -2.
Câu 21
Mã câu hỏi: 56792

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 5\\\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 + \sqrt 2 } \right)y = 3\end{array} \right.\) là

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{  6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 - 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 56793

Cặp số nào là nghiệm của phương trình 5 x + 4y = 8?

  • A. \(\left( { - 2;1} \right)\)
  • B. \(\left( {0;2} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1;0} \right)\)
  • D. \(\left( {1,5;3} \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 56794

Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình - 5x + 2y = 7.

  • A. (−7;−14)
  • B. (−1;−2)
  • C. (−3;−4)
  • D. (−5;−9)
Câu 24
Mã câu hỏi: 56795

Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 5x - 3y = 8

  • A.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
  • B.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = -3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
  • C.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 1} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
  • D.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t + 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 56796

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2(\sqrt{3}+\sqrt{2}) x+4 \sqrt{6}=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \sqrt{3} \\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \sqrt{3} \\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
  • C. Vô nghiệm.
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1\\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 56797

Cho phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\) . Câu nào dưới đây là đúng ?

  • A. Nếu \(\Delta  < 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta  }}{{2a}},\,\,{x_2} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta  }}{{2a}}\)
  • B. Nếu \(\Delta  = 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta  }}{{2a}},\,\,{x_2} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta  }}{{2a}}\)
  • C. Nếu \(\Delta  > 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = \dfrac{{b + \sqrt \Delta  }}{{2a}},\,\,{x_2} = \dfrac{{b - \sqrt \Delta  }}{{2a}}\)
  • D. Nếu \(\Delta ' > 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta  }}{a},\,\,{x_2} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta  }}{a}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 56798

Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\). Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.

  • A. \(m < \dfrac{-1}{2}\)
  • B. \(m > \dfrac{1}{2}\)
  • C. \(m < \dfrac{1}{2}\)
  • D. \(m > \dfrac{-1}{2}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 56799

Nghiệm của phương trình \(1,2{x^3} - {x^2} - 0,2x = 0\) là:

  • A.  \(x = 0;x = -1;x =  - \dfrac{1}{6}.\)
  • B.  \(x = 0;x = 1;x =   \dfrac{1}{6}.\)
  • C.  \(x = 0;x = 1;x =  - \dfrac{1}{6}.\)
  • D.  \(x = 0;x = -1;x =   \dfrac{1}{6}.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 56800

Phương trình \(\dfrac{{x + 0,5}}{{3x + 1}} = \dfrac{{7x + 2}}{{9{x^2} - 1}}\) có nghiệm là:

  • A. \({x} = \dfrac{3}{2}.\)
  • B. \({x} = \dfrac{5}{2}.\)
  • C. \({x} = \dfrac{7}{2}.\)
  • D. \({x} = \dfrac{9}{2}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 56801

Số nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {0,6x + 1} \right) = 0,6{x^2} + x\) là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 56802

Miếng kim loại thứ nhất nặng 880g, miếng kim loại thứ hai nặng 858g. Thể tích của miếng thứ nhất nhỏ hơn thể tích của miếng thứ hai là 10 cm3, nhưng khối lượng riêng của miếng thứ nhất lớn hơn khối lượng riêng của miếng thứ hai là 1 g/cm3. Tìm khối lượng riêng của miếng kim loại thứ nhất.

  • A. \(7,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
  • B. \(8,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
  • C. \(9,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
  • D. \(10,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 56803

Bác Thời vay 2000000 đồng của ngân hàng để làm kinh tế gia đình trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra cuối năm bác phải trả cả vốn lẫn lãi. Song bác được ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa, số lãi của năm đàu được gộp vào với vốn để tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết 2 năm bác phải trả tất cả là 2420000 đồng. Hỏi lãi suất cho vay là bao nhêu phần trăm trong một năm?

  • A. 8%.
  • B. 15%.
  • C. 12%.
  • D. 10%.
Câu 33
Mã câu hỏi: 56804

Tuyến buýt đường sông đầu tiên Thành phố Hồ Chí Minh sẽ chạy theo lộ trình từ bến Linh Đông (Thủ Đức) đến bến Bạch Đằng (quận 1) dài 10,8 km. Tốc độ dòng chảy của sông Sài Gòn bình quân là 1,5 m/giây. Trong giai đoạn chạy thử, thời gian của chuyến xuôi từ bến Linh Đông ngắn hơn thời gian của chuyến ngược dòng từ bến Bạch Đằng là 2 phút. Hãy tính tốc độ chạy thử của buýt đường sông khi dòng nước đứng yên.

  • A. 59,8 km/h
  • B. 54,9 km/h
  • C. 58,4 km/h
  • D. 59,4 km/h
Câu 34
Mã câu hỏi: 56805

Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a, AC = b, AB = c. Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. b = a. cos B
  • B. b = c.tan C
  • C. b = a.sin B
  • D. b = c. cot B
Câu 35
Mã câu hỏi: 56806

Tính giá trị của biểu thức: C = (3 sin α + 4 cos α) 2 + (4 sin α − 3 cos α) 2

  • A. C = 5
  • B. C = 9
  • C. C = 25
  • D. C = 16
Câu 36
Mã câu hỏi: 56807

Hãy đơn giản biểu thức: 1 − sin 2x

  • A. cos 2x
  • B. tan 2x
  • C. cot 2x
  • D. -cot 2x
Câu 37
Mã câu hỏi: 56808

Cho hình vẽ, MA và MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O,3cm), MA = 4cm. Độ dài đoạn thẳng AB là:

  • A. 2,4cm
  • B. 4,8cm
  • C. 1,2cm 
  • D. 9,6cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 56809

Cho đường tròn (O;R) và điểm A nằm ngoài (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với (O ) (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. Lấy D đối xứng với B qua O. Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với (O) (E không trùng với D). Chọn câu đúng nhất?

  • A. Bốn điểm  A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn đường kính AC
  • B. BC  là đường trung trực của  OA
  • C. Cả A, B đều đúng.
  • D. Cả A, B đều sai
Câu 39
Mã câu hỏi: 56810

Cho a,b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 3cm. Lấy điểm I trên a và vẽ đường tròn (I;3,5cm). Khi đó đường tròn với đường thẳng b

  • A. Cắt nhau
  • B. Không cắt nhau
  • C. Tiếp xúc
  • D. Đáp án khác
Câu 40
Mã câu hỏi: 56811

Trên mặt phẳng tọa độ (Oxy ) , cho điểm A (- 2;3) . Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A;2) và các trục tọa độ.

  • A. Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn
  • B. Trục hoành không cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn
  • C. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn
  • D. Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn
Câu 41
Mã câu hỏi: 56812

Cho hình vẽ. Khi đó đáp án đúng là:

  • A.  \(\widehat {ADC} = {70^ \circ }\)
  • B.  \(\widehat {ADC} = {80^ \circ }\)
  • C.  \(\widehat {ADC} = {75^ \circ }\)
  • D.  \(\widehat {ADC} = {60^ \circ }\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 56813

Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) và \(\widehat A = \partial (0 < \partial < {90^ \circ })\) . Gọi M là một điểm tùy ý trên cung nhỏ AC vẽ tia Bx vuông góc với AM cắt tia CM tại D. Số đo góc \(\widehat {BDM}\) là:

  • A.  \(\widehat {BDM} = \frac{\partial }{2}\)
  • B.  \(\widehat {BDM} = {90^ \circ } + \frac{\partial }{2}\)
  • C.  \(\widehat {BDM} = {45^ \circ } + \frac{\partial }{2}\)
  • D.  \(\widehat {BDM} = {90^ \circ } - \frac{\partial }{2}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 56814

Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, R’), với R > R’. Gọi d là khoảng cách từ O đến O’.Khoanh vào khẳng định đúng.

  • A. d = R - R'
  • B. d  > R + R'
  • C. R -R' < d < R + R'
  • D. d =R + R'
Câu 44
Mã câu hỏi: 56815

Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một hình vuông. Tỉ số R/r là:

  • A.  \( \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
  • B. 2
  • C. Đáp án khác
  • D.  \( \frac{\sqrt3}{{ 2 }}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 56816

Tính thể tích của một hình nón cụt có các bán kính đáy bằng 4 cm và  7cm, chiều cao bằng 11 cm.

  • A.  \(1023\pi (c{m^3})\)
  • B.  \(341\pi (c{m^3})\)
  • C.  \(93\pi (c{m^3})\)
  • D.  \(314\pi (c{m^3})\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 56817

Chiều cao của một hình trụ gấp rưỡi bán kính đáy của nó. Tỉ số thể tích của hình trụ này và thể tích hình cầu có bán kính bằng bán kính đáy của hình trụ là:

  • A. 9/8
  • B. 8/9
  • C. 4/3
  • D. 3/2
Câu 47
Mã câu hỏi: 56818

Tính bán kính của một hình cầu biết thể tích của hình cầu bằng 123 cm3 (làm tròn đến số thập phân thứ nhất). Lấy  \(\pi =3,14\)

  • A. 29,4cm
  • B. 3cm
  • C. 3,1cm
  • D. 3,08cm
Câu 48
Mã câu hỏi: 56819

Cho hình cầu có bán kính 5 cm. Một hình nón cũng có bán kính đáy bằng 5 cm và có diện tích toàn phần bằng diện tích mặt cầu. Tính chiều cao của hình nón.

  • A. 20
  • B. 10
  • C.  \(10\sqrt 2 \)
  • D.  \(2\sqrt 10 \)
Câu 49
Mã câu hỏi: 56820

Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh góc vuông bằng 6cm. Tính diện tích mặt cầu được tạo thành khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC

  • A. 72 cm2
  • B.  \(18\pi \) cm2
  • C.  \(36\pi \) cm2
  • D.  \(72\pi \) cm2
Câu 50
Mã câu hỏi: 56821

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm;AD = 6 cm. Tính diện tích mặt cầu thu được khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với M là trung điểm AD, N là trung điểm BC 

  • A.  \(50\pi (c{m^{^2}})\)
  • B.  \(100\pi (c{m^{^2}})\)
  • C.  \(100 (c{m^{^2}})\)
  • D.  \(25\pi (c{m^{^2}})\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ