Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Hợp Thịnh

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 56472

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {9{a^4}} + 3{a^2}\)

  • A. 0
  • B. 3a2
  • C. 6a2
  • D. 4a2
Câu 2
Mã câu hỏi: 56473

Tính: \(36:\sqrt {{{2.3}^2}.18} - \sqrt {169}\)

  • A. -11
  • B. -12
  • C. -13
  • D. -14
Câu 3
Mã câu hỏi: 56474

Tính: \(\sqrt {4 - 2\sqrt 3 } - \sqrt 3\)

  • A. 0
  • B. -1
  • C. -2
  • D. -2
Câu 4
Mã câu hỏi: 56475

Rút gọn biểu thức \(B= \sqrt{16x+16}-\sqrt{9x+9}+\sqrt{4x+4}+\sqrt{x+1}\) với \(x\geq -1\).

  • A. \(3\sqrt{x+1}.\)
  • B. \(4\sqrt{x+1}.\)
  • C. \(5\sqrt{x+1}.\)
  • D. \(6\sqrt{x+1}.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 56476

Rút gọn biểu thức: \(5a\sqrt{64ab^{3}}-\sqrt{3}\cdot \sqrt{12a^{3}b^{3}}+2ab\sqrt{9ab}-5b\sqrt{81a^{3}b}.\) với \(a>0, b>0\)

  • A. \(5ab\sqrt{ab}\). 
  • B. \(-5b\sqrt{ab}\). 
  • C. \(-5ab\sqrt{ab}\). 
  • D. \(-5a\sqrt{ab}\). 
Câu 6
Mã câu hỏi: 56477

Rút gọn biểu thức: \(0,1.\sqrt{200}+2.\sqrt{0,08}+0,4.\sqrt{50}\)

  • A. \(3,4\sqrt 2\)
  • B. \(3,5\sqrt 2\)
  • C. \(3,6\sqrt 2\)
  • D. \(3,7\sqrt 2\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 56478

Tính giá trị biểu thức: \(A = 2y - \sqrt[3]{{9y}}\) khi y = -3

  • A. 3
  • B. -2
  • C. 2
  • D. -3
Câu 8
Mã câu hỏi: 56479

Tìm x, biết : \(\sqrt[3]{{2x - 5}} = 3\)

  • A. x = 14
  • B. x = -14
  • C. x = -16
  • D. x = 16
Câu 9
Mã câu hỏi: 56480

Tìm x, biết: \({x^3} = - 1000\)

  • A. x = -10
  • B. x = 10
  • C. Không có x
  • D. x = 5
Câu 10
Mã câu hỏi: 56481

Cho hàm số y = (1 - m)x + m . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x =  - 3

  • A.  \( m = \frac{1}{2}\)
  • B.  \( m = \frac{3}{4}\)
  • C.  \( m = -\frac{3}{4}\)
  • D.  \( m = \frac{4}{5}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 56482

Cho đường thẳng (d:y = 2x + 6 ) .Giao điểm của (d ) với trục tung là

  • A. B (1;0)
  • B. N(6;0)
  • C. M(0;6)
  • D. D(0;−6)
Câu 12
Mã câu hỏi: 56483

Cho đường thẳng d: \( y = 3x - \frac{1}{2}\). Giao điểm của d với trục tung là

  • A.  \( D\left( {0; - \frac{3}{2}} \right)\)
  • B.  \( D\left( {1; - \frac{1}{2}} \right)\)
  • C.  \( D\left( {0; \frac{1}{2}} \right)\)
  • D.  \( D\left( {0; - \frac{1}{2}} \right)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 56484

Đường thẳng đi qua M(0; 4) và vuông góc với đường thẳng d ′: x − 3y − 7 = 0 có phương trình là:  

  • A. y + 3x – 4 = 0
  • B. y + 3x + 4 = 0
  • C. 3y – x + 12 = 0
  • D. 3y – x - 12 = 0
Câu 14
Mã câu hỏi: 56485

Cho đường thẳng d : y = (m − 2)x + n. Giá trị của m,n để đi qua E(1;- 2) và F(3; - 4) là:

  • A. -0,5; 2
  • B. -0,5; -1
  • C. 1; -1
  • D. 0,5; 0,5
Câu 15
Mã câu hỏi: 56486

Cho đồ thị hàm số y = (100 – 2m)x + 30. Biết rằng đường thẳng trên tạo với trục Ox một góc nhọn. Tìm m?

  • A. m = 50
  • B. m < 50
  • C. m > 50
  • D.  m < - 50
Câu 16
Mã câu hỏi: 56487

Cho đồ thị hai hàm số y = x +100 và y = 3x + 1. Gọi α ;β lần lượt là góc tạo bởi hai đường thẳng đã cho với trục Ox. Tìm khẳng định đúng.

  • A. 90° < β < α
  • B. 90° < α < β
  • C. α < 90° < β
  • D. α < β < 90°
Câu 17
Mã câu hỏi: 56488

Gọi (a;b) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y\sqrt 3 = 0\\x\sqrt 3 + 2y = 2\end{array} \right.\).Tính a2 + b

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 12
Câu 18
Mã câu hỏi: 56489

Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{x}{2} - \dfrac{y}{3} = 1\\3x - 2y = 6\end{array} \right.\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số nghiệm
Câu 19
Mã câu hỏi: 56490

Tìm hai số tự nhiên có tổng là 1215 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được 3 và dư 15.

  • A. 900 và 315.
  • B. 915 và 300.
  • C. 905 và 310.
  • D. 910 và 305.
Câu 20
Mã câu hỏi: 56491

Hai đại biểu của trường A và trường B tham dự một buổi hội thảo. Mỗi đại biểu của trường A lân lượt bắt tay với từng đại biểu của trường B một lần. Tính số đại biểu của mỗi trường, biết số cái bắt tay bằng ba lần tổng số đại biểu của cả hai trường và số đại biểu của trường A nhiều hơn số đại biểu của trường B.

  • A. Trường A là 14 đại biểu và trường B là 2 đại biểu. 
  • B. Trường A là 9 đại biểu và trường B là 7 đại biểu. 
  • C. Trường A là 12 đại biểu và trường B là 4 đại biểu.  
  • D. Trường A là 8 đại biểu và trường B là 8 đại biểu.  
Câu 21
Mã câu hỏi: 56492

Người ta trộn 2 loại quặng sắt với nhau, loại 1 chứa 72% sắt, loại 2 chứa 58% sắt được 1 loại quặng chứa 62% sắt. Nếu tăng khối lượng của mỗi loại quặng thêm 15 tấn thì được loại quặng chứa 63,25% sắt. Tìm khối lượng mỗi loại quặng đã trộn.

  • A. Khối lượng quặng loại 1 đem trộn là 12 tấn, khối lượng quặng loại 2 đem trộn là 30 tấn.
  • B. Khối lượng quặng loại 1 đem trộn là 30 tấn, khối lượng quặng loại 2 đem trộn là 12 tấn.     
  • C. Khối lượng quặng loại 1 đem trộn là 14 tấn, khối lượng quặng loại 2 đem trộn là 30 tấn.         
  • D. Khối lượng quặng loại 1 đem trộn là 12 tấn, khối lượng quặng loại 2 đem trộn là 20 tấn.
Câu 22
Mã câu hỏi: 56493

Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+2 x-3=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{3}{5} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{3}{5} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=0 \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 23
Mã câu hỏi: 56494

Nghiệm của phương trình \(2 x^{2}+6 x+5=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 24
Mã câu hỏi: 56495

Nghiệm của phương trình \(7x^{2}-8 x-15=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{15}{7} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{15}{7} \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{15}{7} \end{array}\right.\)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 25
Mã câu hỏi: 56496

Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình \(x^2 - (2m + 1)x + m^2+ 1 = 0 ;( 1 )\)  có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn\((x_1 - x_2)^2 = x_1.\)

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 26
Mã câu hỏi: 56497

Cho phương trình \(x^4 - mx^3+( m + 1)x^2 - m (m + 1)x + (m + 1)^2 = 0 \) . Giải phương trình khi m=2

  • A.  \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 3 }}{2}\)
  • B.  \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{2}\)
  • C.  \( x = \frac{{ - 1 +\sqrt 5 }}{2}\)
  • D.  \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{3}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 56498

Tìm các giá trị của m để phương trình \(x^2- mx + m^2- m - 3 = 0\) có hai nghiệm x1, x2 là độ dài các cạnh góc vuông của tam giác ABC tại A, biết độ dài cạnh huyền BC=2

  • A.  \( m = 2 + \sqrt 3 \)
  • B.  \(\sqrt3\)
  • C.  \( m = 1 + \sqrt 3 \)
  • D.  \( m = 1-\sqrt 3 \)
Câu 28
Mã câu hỏi: 56499

Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{14}}{{{x^2} - 9}} = 1 - \dfrac{1}{{3 - x}}\) là:

  • A. \(x =- 4;x =   5.\)
  • B. \(x =- 4;x =  - 5.\)
  • C. \(x = 4;x =  5.\)
  • D. \(x = 4;x =  - 5.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 56500

Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{x\left( {x - 7} \right)}}{3} - 1 = \dfrac{x}{2} = \dfrac{{x - 4}}{3}\) là:

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{-15 + \sqrt {337} }}{4}\\x = \dfrac{{15 - \sqrt {337} }}{4}\end{array} \right.\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{15 + \sqrt {337} }}{4}\\x = \dfrac{{15 - \sqrt {337} }}{4}\end{array} \right.\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{15 + \sqrt {337} }}{4}\\x = \dfrac{{-15 - \sqrt {337} }}{4}\end{array} \right.\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{-15 + \sqrt {337} }}{4}\\x = \dfrac{{-15 - \sqrt {337} }}{4}\end{array} \right.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 56501

Phương trình \({\left( {x - 1} \right)^3} + 0,5{x^2} = x\left( {{x^2} + 1,5} \right)\) có nghiệm là:

  • A. x = -8
  • B. x = 8
  • C. Vô số nghiệm
  • D. Vô nghiệm
Câu 31
Mã câu hỏi: 56502

So sánh các cặp tỉ số lượng giác sau: \(\sin {30^o}\) và \(\sin {50^o}\)\(\cos {22^o}\) và \(\cos {78^o}\)

  • A.  \(\sin {30^o}<\sin {50^o} \\\cos {22^o}>\cos {78^o}\)
  • B.  \(\sin {30^o}<\sin {50^o} \\\cos {22^o}<\cos {78^o}\)
  • C.  \(\sin {30^o}>\sin {50^o} \\\cos {22^o}>\cos {78^o}\)
  • D.  \(\sin {30^o}>\sin {50^o} \\\cos {22^o}<\cos {78^o}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 56503

Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: cos 44o ,sin50o ,sin70o , cos55o

  • A. cos 440 < sin 500 < sin 700 < cos 550
  • B. cos 440 < cos 550 < sin 500 < sin 700
  • C. cos 550 < cos 440 < sin 500 < sin 700 
  • D. cos 550 < cos 440 < sin 700 < sin 500
Câu 33
Mã câu hỏi: 56504

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 9;HC = 16. Tính góc B và góc C. 

  • A.  \( \angle B = {53^0}8'{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \angle C = {36^0}{52^\prime }\)
  • B.  \( \angle B = {36^0}52'{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \angle C = {53^0}{8^\prime }\)
  • C.  \( \angle B = {48^0}8'{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \angle C = {41^0}{25^\prime }\)
  • D.  \( \angle B = {53^0}8'{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \angle C = {46^0}{52^\prime }\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 56505

Cho tam giác ABC có AB = 12, AC = 15 và góc B = 600. Tính BC

  • A.  \( BC = 3\sqrt 3 + 6\)
  • B.  \( BC = 3\sqrt {13} + 6\)
  • C. BC=9
  • D. BC=6
Câu 35
Mã câu hỏi: 56506

Cho hình \(75,\) trong đó hai dây \(CD, EF\) bằng nhau và vuông góc với nhau tại \(I,\) \(IC = 2cm,\) \(ID = 14cm.\) Tính khoảng cách từ \(O\) đến mỗi dây.

  • A. 5cm.
  • B. 6cm.
  • C. 7cm.
  • D. 8cm.
Câu 36
Mã câu hỏi: 56507

Cho hình bên dưới có MN = PQ. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A. AE = AF
  • B. AE > AF
  • C. AE < AF
  • D. AE = 2OE
Câu 37
Mã câu hỏi: 56508

Cho hai đường tròn (O;20cm) và (O';15cm) cắt nhau tại A vàB. Tính đoạn nối tâm OO', biết rằng AB = 24cm và O và O' nằm cùng phía đối với AB .

  • A. OO′=9cm
  • B. OO′=8cm
  • C. OO′=7cm
  • D. OO′=25cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 56509

Cho (O1;3cm) tiếp xúc ngoài với (O2;1cm) tại A. Vẽ hai bán kính O1B và O2C song song với nhau cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ O1O2 . Gọi D là giao điểm của BC và O1O2 .Tính số đo góc BAC

  • A. 900
  • B. 600
  • C. 1000
  • D. 800
Câu 39
Mã câu hỏi: 56510

Cho tam giác ABC có góc B = 300 , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào sai khi nói về các cung HB;MB;MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB ?

  • A. Cung HB lớn nhất
  • B. Cung HB nhỏ nhất
  • C. Cung MH nhỏ nhất
  • D. Cung MB bằng cung MH
Câu 40
Mã câu hỏi: 56511

Cho tam giác ABC có góc B = 600 , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB;MB;MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB

  • A. Cung HB nhỏ nhất 
  • B. Cung MB lớn nhất
  • C. Cung MH nhỏ nhất
  • D. Ba cung bằng nhau
Câu 41
Mã câu hỏi: 56512

Cho đường  tròn (O) và hai dây cung AB,AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây BC ở D và cắt (O) ở E.  Khi đó AB2 bằng

  • A. AE.BE
  • B.  AAC
  • C. AAE 
  • D. ABD
Câu 42
Mã câu hỏi: 56513

Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài (O). Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD ( A nằm giữa I và B,C nằm giữa I và D) sao cho góc CAB = 1200. Chọn câu đúng

  • A.  \(\widehat {IAC} = \widehat {CDB} = {70^ \circ }\)
  • B.  \(\widehat {IAC} = \widehat {CDB} = {60^ \circ }\)
  • C.  \(\widehat {IAC} =60^0; \widehat {CDB} = {70^ \circ }\)
  • D.  \(\widehat {IAC} =70^0; \widehat {CDB} = {70^ \circ }\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 56514

Cho các hình thoi ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo của hình thoi đó.

  • A. Quỹ tích điểm O là 2  cung chứa góc 1200  dựng trên AB
  • B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B
  • C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600  dựng trên AB
  • D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 300  dựng trên AB 
Câu 44
Mã câu hỏi: 56515

Cho tam giác ABC vuông tại A, có cạnh BC cố định. Gọi M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tìm quỹ tích điểm M khi A di động.

  • A. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 120dựng trên BC
  • B. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1350 dựng trên B
  • C. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1150 dựng trên B
  • D. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 900   dựng trên B
Câu 45
Mã câu hỏi: 56516

Biết độ dài cung 60° bằng 6π (cm). Tính bán kính đường tròn

  • A. R =10 cm
  • B. R = 8cm
  • C. R =12cm
  • D. R = 18cm
Câu 46
Mã câu hỏi: 56517

Cho tam giác ABC có AB= 8cm; AC = 6cm và BC = 10cm. Tính chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC?

  • A. 8π (cm)
  • B. 6π (cm)
  • C. 12π (cm)
  • D. 10π (cm)
Câu 47
Mã câu hỏi: 56518

Một hình nón có bán kính đáy bằng r và diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể tích của hình nón theo r.

  • A.  \(\frac{1}{3}\pi {r^3}\)
  • B.  \(\sqrt 3 \pi {r^3}\)
  • C.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {r^3}\)
  • D.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\pi {r^3}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 56519

Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 960 cm2, chu vi đáy bằng 48 cm. Đường sinh của hình nón đó bằng:

  • A.  \(4\pi cm\)
  • B. 20cm
  • C.  \(40\pi cm\)
  • D. 40cm
Câu 49
Mã câu hỏi: 56520

Một bóng đèn huỳnh quang dài 1,2m, đường kính của đường tròn đáy là 4cm, được đặt khít vào một ống giấy cứng dạng hình hộp. Tính diện tích phần giấy cứng dùng để làm một hộp (Hộp hở hai đầu, không tính lề và mép dán).

  • A. 1290 cm2
  • B. 1920 cm2
  • C. 2190 cm2
  • D. 1092 cm2
Câu 50
Mã câu hỏi: 56521

Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ 314 cm2. Hãy tính bán kính đường tròn đáy và thể tích hình trụ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

  • A. r ≈ 7,07 (cm); V  ≈ 110 (cm3).
  • B. r ≈ 17,07 (cm); V  ≈ 1000 (cm3).
  • C. r ≈ 7,07 (cm); V  ≈ 1110 (cm3).
  • D. r ≈ 17,07 (cm); V  ≈ 1110 (cm3).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ