Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Thăng Long

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 55222

Tìm x, biết: \({x^2} = 15\)

  • A.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,88\\ x = - 3,88 \end{array} \right.\)
  • B.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,873\\ x = - 3,873 \end{array} \right.\)
  • C.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 4,873\\ x = - 4,873 \end{array} \right.\)
  • D.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,875\\ x = - 3,875 \end{array} \right.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 55223

Biết \(\sqrt {9,119} \approx 3,019\). Hãy tính \(\sqrt {0,09119}\). 

  • A.  0,3018
  • B.  0,3091
  • C.  0,3109 
  • D.  0,3019 
Câu 3
Mã câu hỏi: 55224

Giá trị của \(\sqrt {7,5} .\sqrt {2,7} \) bằng:

  • A. 45
  • B. 4,5
  • C. 15 
  • D. 1,5 
Câu 4
Mã câu hỏi: 55225

Tính: \(\left( {\sqrt 8 - 3\sqrt 2 + \sqrt {10} } \right)\sqrt 2 - \sqrt 5 \)

  • A.  \(-\sqrt 5 + 2\)
  • B.  \(-\sqrt 5 - 2\)
  • C.  \(\sqrt 5 - 2\)
  • D.  \(\sqrt 5 + 2\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 55226

So sánh \(2 \text { và } \sqrt{5}\) ta được

  • A.  \(2>\sqrt{5}\)
  • B.  \(2<\sqrt{5}\)
  • C.  \(2\ge\sqrt{5}\)
  • D.  \(2\le\sqrt{5}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 55227

Tìm x biết \(x^{2}=-5\)

  • A.  \(x=-\sqrt 5\)
  • B.  \(x=\sqrt 5\)
  • C.  \(x=\sqrt{5} \text { hoặc } x=-\sqrt{5}\)
  • D.  Không tìm được x
Câu 7
Mã câu hỏi: 55228

Tìm x, biết : \(\sqrt {50x - 25}  + \sqrt {8x - 4}  - 3\sqrt x \)\(\, = \sqrt {72x - 36}  - \sqrt {4x} \,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\)

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x = 3
  • D. x = 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 55229

Tìm x, biết : \(\sqrt {4x - 20}  - 3\sqrt {{{x - 5} \over 9}}  = \sqrt {1 - x} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\)

  • A. x = 5
  • B. x = -7
  • C. x = 5 hoặc x = -7
  • D. Đáp án khác
Câu 9
Mã câu hỏi: 55230

Rút gọn biểu thức \(2{y^2}\sqrt {\dfrac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}}\) với y < 0

  • A. xy
  • B. x2y
  • C. -xy
  • D. -x2y
Câu 10
Mã câu hỏi: 55231

Rút gọn biểu thức: \(\dfrac{y}{x}.\sqrt {\dfrac{{{x^2}}}{{{y^4}}}} \) với \(x > 0,\,\,y \ne 0\)

  • A.  \(\dfrac{1}{xy}\)
  • B.  \(\dfrac{1}{x}\)
  • C.  \(\dfrac{1}{y}\)
  • D.  \(\dfrac{x}{y}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 55232

Tổng các nghiệm của phương trình  \(\sqrt[3]{{12 - 2x}} + \sqrt[3]{{23 + 2x}} = 5\)

  • A.  \(-\frac{11}{2}\)
  • B.  \(\frac{11}{2}\)
  • C.  \(-11\)
  • D.  \(2\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 55233

Tập nghiệm của phương trình  \(\sqrt[3]{{x + 1}} + \sqrt[3]{{7 - x}} = 2\)

  • A. S={−1;7}
  • B. S={−1;-7}
  • C. S={2;7}
  • D. S={1;7}
Câu 13
Mã câu hỏi: 55234

Tìm x biết \(\sqrt {{{\left( {2x - 1} \right)}^2}} = 3\)

  • A. x = 2
  • B. x = -1 
  • C. x = 1 
  • D. x = 2 hoặc x = -1 
Câu 14
Mã câu hỏi: 55235

Tính: \(2\sqrt {{{\left( {\sqrt 2 - 3} \right)}^2}} + \sqrt {2{{\left( { - 3} \right)}^2}} - 5\sqrt {{{\left( { - 1} \right)}^4}}\)

  • A.  \( \sqrt 2 + 1\)
  • B.  \( \sqrt 2 -1\)
  • C.  \(- \sqrt 2 - 1\)
  • D.  \(- \sqrt 2 + 1\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 55236

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{150}+\sqrt{1,6}. \sqrt{60}+4,5.\sqrt{2\dfrac{2}{3}}-\sqrt{6}\)

  • A. \(3\sqrt{6}.\)
  • B. \(7\sqrt{6}.\)
  • C. \(9\sqrt{6}.\)
  • D. \(11\sqrt{6}.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 55237

Rút gọn biểu thức: \(\dfrac{1}{2}\sqrt{48}-2\sqrt{75}-\dfrac{\sqrt{33}}{\sqrt{11}}+5\sqrt{1\dfrac{1}{3}}\)

  • A. \(-\dfrac{17}{3}\sqrt 3\).
  • B. \(-\dfrac{7}{3}\sqrt 3\). 
  • C. \(\dfrac{17}{3}\sqrt 3\). 
  • D. \(\dfrac{7}{3}\sqrt 3\). 
Câu 17
Mã câu hỏi: 55238

Tìm (m ) để đường thẳng \( \left( d \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} y = \left( {m - 1} \right)x + \frac{1}{2}{m^2} + m\) đi qua điểm M(1; - 1)

  • A. m=0,m=4
  • B. m=0,m=−1
  • C. m=0,m=2
  • D. m=0,m=−4
Câu 18
Mã câu hỏi: 55239

Cho hàm số y = (2 - m)x - (5 + m) (2) .Xác định (m ) để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ (y = 3 ).

  • A. 11
  • B. -11
  • C. -12
  • D. 1
Câu 19
Mã câu hỏi: 55240

Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm N (1; 1)

  • A. 2x + y – 3 = 0
  • B. y – 3 = 0
  • C. 4x + 2y = 0
  • D. 5x + 3y – 1 = 0
Câu 20
Mã câu hỏi: 55241

Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (1; 4)?

  • A. 2x + y – 3 = 0
  • B. y – 5 = 0
  • C. 4x – y = 0
  • D. 5x + 3y – 1 = 0
Câu 21
Mã câu hỏi: 55242

Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hai hàm số y = (m + 4)x + 11 và y = x + m2 + 2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.

  • A. m = 1
  • B. m = 2
  • C. m = 3
  • D. m = 4 
Câu 22
Mã câu hỏi: 55243

Giá trị của tham số m để ba đường thẳng (d1): y = 2x − 5, (d2): y = 1 và (d3): y = (2m − 3) x − 2 đồng quy tại một điểm là

  • A. m = -2
  • B. m = 3 
  • C. m = 1,5 
  • D. m = 2 
Câu 23
Mã câu hỏi: 55244

Cho (P): y = x2 và đường thẳng d ′ : y = 2x + 1. Phương trình đường thẳng d // d’ và d tiếp xúc (P)  là:

  • A. y = 2x - 1
  • B. y = 2x + 1
  • C. y = -  2x - 1
  • D. Đáp án khác 
Câu 24
Mã câu hỏi: 55245

Cho đường thẳng y = ax + b vuông góc với đường thẳng d ′: y = −0,5x và d đi qua P(- 1 ; 2). Khi đó giá trị của a, b là:

  • A. a = 2; b = 4
  • B. a = - 2; b = 4
  • C. a =  2; b = - 4
  • D. a = - 2; b = - 4
Câu 25
Mã câu hỏi: 55246

Cho hàm số y = (a − 2) x + 5 có đồ thị là đường thẳng d. Tìm a để đường thẳng d đi qua điểm M(2;3)

  • A. a = -1
  • B. a = 0
  • C. a = -2
  • D. a = 1
Câu 26
Mã câu hỏi: 55247

Cho hàm số y = (a − 2) x + 5 có đồ thị là đường thẳng d. Với giá trị nào của a thì hàm số trên đồng biến trên R.

  • A. a > 2
  • B. a < 2
  • C. a > 5
  • D.  \(a \ge5\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 55248

Cho tam giác ABC  vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 4cm, \( \frac{{HB}}{{HC}} = \frac{1}{4}\) Tính chu vi tam giác ABC

  • A.  \( 5\sqrt 5 + 8{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
  • B.  \( 6\sqrt 5 + 12{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
  • C.  \( 4\sqrt 5 + 8{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
  • D.  \( 6\sqrt 5 + 10{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 55249

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB:AC = 3:4 và AH = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH

  • A. CH=8
  • B. CH=6
  • C. CH=10
  • D. CH=12
Câu 29
Mã câu hỏi: 55250

Cho tam giác ABC vuông tại A có ∠B = 60O, cạnh BC = 8cm. Tính độ dài cạnh AB.

  • A. AB = 4
  • B. AB = 3
  • C. AB = 2
  • D. AB = 1
Câu 30
Mã câu hỏi: 55251

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

  • A. MN = MP.sinP
  • B. MN = MP.cosP
  • C. MN = MP.tanP
  • D. MN = MP.cotP
Câu 31
Mã câu hỏi: 55252

Một cột đèn điện AB cao 6m có bóng in trên mặt đất là AC dài 3,5m. Hãy tính góc góc BCA (làm tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất.

  • A. 58045′
  • B. 59050′ 
  • C. 59045′
  • D. 5904′
Câu 32
Mã câu hỏi: 55253

Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 380. Tính chiều cao của cột đèn. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

  • A. 4,6m
  • B. 4,69m
  • C. 5,7m
  • D. 6,49m
Câu 33
Mã câu hỏi: 55254

Cho phương trình bậc nhất 4x - y = 1. Hãy điền vào chỗ chấm để (1; ……..) và (…….; 3) là các nghiệm của phương trình.

  • A. 1;3
  • B. 2;3
  • C. 3;3
  • D. 4;3
Câu 34
Mã câu hỏi: 55255

Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 2y = 1\\2x + y = 2\end{array} \right.\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số
Câu 35
Mã câu hỏi: 55256

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - y = 1\\2x - y = 3\end{array} \right.\) là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;2} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;0} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;-1} \right)\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 55257

Cho hai hệ phương trình \((I)\,\,\left\{ \begin{array}{l}2x - y = 5\\2y - x = 5\end{array} \right.\)  và \((II)\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = y + 1\\y = x + 1\end{array} \right.\)

  • A. Hệ (I) có một nghiệm duy nhất và hệ (II) có một nghiệm duy nhất.
  • B. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) có một nghiệm duy nhất.
  • C. Hệ (I) có một nghiệm duy nhất và hệ (II) vô nghiệm.
  • D. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) vô nghiệm
Câu 37
Mã câu hỏi: 55258

Hai nhóm thợ cùng làm một công trình trong 32 ngày thì xong. Nếu nhóm 1 làm trong 6 ngày và nhóm 2 làm trong 12 ngày thì xong được 25% công trình. Hỏi nếu chỉ làm một mình thì thời gian để hoàn thành của mỗi nhóm là bao lâu?

  • A. Nhóm 1: 48 giờ Nhóm 2: 96 giờ
  • B. Nhóm 1: 47 ngày Nhóm 2: 97 ngày
  • C. Nhóm 1: 45 ngày Nhóm 2: 99 ngày
  • D. Nhóm 1: 48 ngày Nhóm 2: 96 ngày
Câu 38
Mã câu hỏi: 55259

Một chiếc tàu đi xuôi dòng sông từ thị trấn A tới thị trấn B mất 1 giờ. Khi trở về, vì ngược dòng, phải mất tới 2 giờ 30 phút. Cho biết tốc độ của tàu không thay đổi suốt hai chặng và khoảng cách giữa hai thị trấn là 36 km. Hãy tìm tốc độ của tàu và tốc độ của dòng chảy.

  • A. Tốc độ của tàu là 10,8 km/h, tốc độ của dòng chảy là 25,2 km/h.
  • B. Tốc độ của tàu là 25 km/h, tốc độ của dòng chảy là 11 km/h.
  • C. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10 km/h.
  • D. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10,8 km/h.
Câu 39
Mã câu hỏi: 55260

Gọi (x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 0,3 \sqrt{x}+0,5 \sqrt{y}=3 \\ 1,5 \sqrt{x}-2 \sqrt{y}=1,5 \end{array}\right.\). Giá trị của x.y là:

  • A. 172
  • B. 235
  • C. 225
  • D. 42
Câu 40
Mã câu hỏi: 55261

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 0,3 \sqrt{x}+0,5 \sqrt{y}=3 \\ 1,5 \sqrt{x}-2 \sqrt{y}=1,5 \end{array}\right.\) là:

  • A. (2;-3)
  • B. (5;9)
  • C. (25;9)
  • D. (-4;9)
Câu 41
Mã câu hỏi: 55262

Phương trình x - 5y + 7 = 0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

  • A. (0;1)    
  • B. (−1;2)
  • C. (3;2)
  • D. (2;4)
Câu 42
Mã câu hỏi: 55263

Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (- 3; - 2) làm nghiệm

  • A. x+y=2
  • B. 2x+y=1
  • C. x−2y=1
  • D. 5x+2y+12=0
Câu 43
Mã câu hỏi: 55264

Cho tam giác ABC có góc \(\widehat B = {30^0}\) , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào sai khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?

  • A. Cung  HB lớn nhất
  • B. Cung  HB nhỏ nhất
  • C. Cung  MH nhỏ nhất
  • D. Cung MB = cung MH
Câu 44
Mã câu hỏi: 55265

Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp (O;R). Gọi BD;CE là hai đường cao của tam giác. Gọi d là tiếp tuyến tại A của (O;R)  và M,N lần lượt là hình chiếu của B,C trên d. Tam giác AMB đồng dạng với tam giác

  • A. BCD
  • B. CBD
  • C. CDB
  • D. BDC
Câu 45
Mã câu hỏi: 55266

Cho (O;R) và dây cung MN = \(R\sqrt 2 \) . Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính độ dài OI theo R:

  • A.  \(\frac{{R\sqrt 3 }}{3}\)
  • B.  \(\frac{{R}}{3}\)
  • C.  \(\frac{R}{{\sqrt 2 }}\)
  • D.  \(\frac{{R}}{2}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 55267

Cho hình vuông ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,BC. Gọi E là giao điểm của CM và DN.  So sánh AE và DM.

  • A.  \(AM = \frac{3}{2}AE\)
  • B. DM < AE
  • C. DM > AE
  • D. DM = AE
Câu 47
Mã câu hỏi: 55268

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm,BC = 5cm .Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh A,B,C,D.

  • A. R=7,5cm
  • B. R=13cm
  • C. R=6cm
  • D. R=6,5cm
Câu 48
Mã câu hỏi: 55269

Cho đường tròn tâm (O) bán kính R = 2cm và đường tròn tâm (O' ) bán kính R' = 3cm. Biết OO' = 6cm. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đã cho là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 49
Mã câu hỏi: 55270

Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h . Nếu ta tăng chiều cao lên hai lần và giảm bán kính đáy đi hai lần thì

  • A. Thể tích hình trụ không đổi
  • B. Diện tích toàn phần không đổi
  • C. Diện tích xung quanh không đổi
  • D. Chu vi đáy không đổi 
Câu 50
Mã câu hỏi: 55271

Một hình cầu có số đo diện tích (đơn vị m2) bằng số đo thể tích (đơn vị m3). Tính bán kính hình cầu, diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu đó.

  • A. R = 3cm; S = 36cm2; V = 36cm3
  • B. R = 6cm; S = 36cm2; V = 36cm3
  • C. R = 3cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3
  • D. R = 6cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ