Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Phan Đình Phùng

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 55022

Rút gọn biểu thức \(C = \left( {\dfrac{{\sqrt a }}{{\sqrt a  - 1}} - \dfrac{{\sqrt a }}{{a - \sqrt a }}} \right):\dfrac{{\sqrt a  + 1}}{{a - 1}}\) với \(a > 0\) và \(a \ne 1.\) 

  • A. \(C = \sqrt a  - 2\) 
  • B. \(C = \sqrt a  + 2\) 
  • C. \(C = \sqrt a  - 1\) 
  • D. \(C = \sqrt a  + 1\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 55023

Giải phương trình \({x^4} + 3{x^2} - 4 = 0.\)

  • A. \(x =  - 1\) và \(x = 2\) 
  • B. \(x =  - 2\) và \(x = 1\) 
  • C. \(x =  - 2\) và \(x = 2\) 
  • D. \(x =  - 1\) và \(x = 1\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 55024

Cho đường thẳng \(d:\;y = \left( {m - 1} \right)x + n.\) Tìm các giá trị của \(m\) và \(n\) để đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(A\left( {1;\; - 1} \right)\) và có hệ số góc bằng \( - 3.\) 

  • A. \(m =  - 2\) và \(n = -2\) 
  • B. \(m =  2\) và \(n = -2\) 
  • C. \(m =  - 2\) và \(n = 2\) 
  • D. \(m =   2\) và \(n = 2\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 55025

Để phục vụ cho Festival Huế 2018, một cơ sở sản xuất nón lá dự kiến làm ra 300 chiếc nón lá trong một thời gian đã định. Do được bổ sung thêm nhân công nên mỗi ngày cơ sở đó làm ra được nhiều hơn 5 chiếc nón lá so với dự kiến ban đầu, vì vậy cơ sở sản xuất đã hoàn thành 300 chiếc nón lá sớm hơn 3 ngày so với thời gian đã định. Hỏi theo dự kiến ban đầu, mỗi ngày cơ sở đó làm được ra bao nhiêu chiếc nón lá? Biết rằng số chiếc nón lá làm ra mỗi ngày là bằng nhau và nguyên chiếc.

  • A. 20 chiếc nón lá
  • B. 22 chiếc nón lá
  • C. 18 chiếc nón lá
  • D. 25 chiếc nón lá
Câu 5
Mã câu hỏi: 55026

Cho phương trình \({x^2} + 2mx + {m^2} + m = 0\;\;\;\;\left( 1 \right)\) (với \(x\) là ẩn số). Giải phương trình (1) khi \(m =  - 1.\)

  • A. \(S = \left\{ {1;\;2} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {0;\;2} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {0;\;-2} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {-1;\;2} \right\}\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 55027

Cho hình chữ nhật ABCD với AB = 2a, BC = a. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB một vòng ta được hình trụ có thể tích V1 và khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh BC một vòng thì được hình trụ có thể tích V2. Tính tỉ số \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)

  • A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{4}\) 
  • B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{5}\) 
  • C. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{2}\) 
  • D. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{3}\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 55028

Tính giá trị của biểu thức sau: \(A = \sqrt {16 + 9}  - 2\) 

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 2
Câu 8
Mã câu hỏi: 55029

Tính giá trị của biểu thức sau: \(B = \sqrt {{{\left( {\sqrt 3  - 1} \right)}^2}}  + 1\)

  • A. \(\sqrt 2\)
  • B. \(\sqrt 3\)
  • C. 3
  • D. 2
Câu 9
Mã câu hỏi: 55030

Cho biểu thức \(P = \left( {\frac{{x - 6}}{{x + 3\sqrt x }} - \frac{1}{{\sqrt x }} + \frac{1}{{\sqrt x  + 3}}} \right):\frac{{2\sqrt x  - 6}}{{x + 1}}\) với \(x > 0,\;\;x \ne 9.\) Rút gọn biểu thức P.

  • A. \(\frac{{x + 1}}{{2\sqrt x }}\) 
  • B. \(\frac{{x - 1}}{{2\sqrt x }}\) 
  • C. \(\frac{{x + 1}}{{\sqrt x }}\) 
  • D. \(\frac{{x - 1}}{{\sqrt x }}\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 55031

Cho đường thẳng \(\left( d \right):\;\;y =  - \dfrac{1}{2}x + 2.\) Tìm \(m\) để đường thẳng \(\left( \Delta  \right):\;y = \left( {m - 1} \right)x + 1\) song song với đường thẳng \(\left( d \right).\)

  • A. \(m = \dfrac{2}{3}\) 
  • B. \(m = \dfrac{3}{2}\) 
  • C. \(m = \dfrac{1}{2}\) 
  • D. \(m = \dfrac{1}{3}\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 55032

Cho hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + ay = 3a\\ - ax + y = 2 - {a^2}\end{array} \right.\;\;\;\left( I \right)\) với \(a\) là tham số. Giải hệ phương trình (I) khi \(a = 1.\)

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\;-2} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;\;-2} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;\;2} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\;2} \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 55033

Cho phương trình: \({x^2} - 2x + m - 3 = 0\;\;\;\left( 1 \right)\)  với \(m\) là tham số. Giải phương trình \(\left( 1 \right)\) khi \(m = 0.\)

  • A. \(x =  - 1\) và \(x = 3\)
  • B. \(x =  1\) và \(x = 3\)
  • C. \(x =  - 1\) và \(x = -3\)
  • D. \(x =  1\) và \(x = -3\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 55034

Cho α và β là góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α + β = 90° . Chọn khẳng định đúng.

  • A. α + β = 90°
  • B. tanα = cotβ
  • C. tanα = cosα
  • D. tanα = tanβ
Câu 14
Mã câu hỏi: 55035

Tam giác ABC vuông tại A có \(\mathrm{AB}=12 \mathrm{cm} \text { và } \operatorname{tan} \hat{B}=\frac{1}{3}\) . Độ dài cạnh BC là:

  • A.  \(16cm\)
  • B.  \(18cm \)
  • C.  \(\begin{aligned} &5 \sqrt{10} \mathrm{cm} \end{aligned}\)
  • D.  \(4 \sqrt{10} \mathrm{cm}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 55036

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 5cm, \(\widehat B = \;\alpha \) biết cotB = 2, 4. Tính AB, BC

  • A. AB = 10cm ; BC = 12cm
  • B. AB = 6cm ; BC = 8cm
  • C. AB = 7cm ; BC = 12cm
  • D. AB = 12cm ; BC = 13cm
Câu 16
Mã câu hỏi: 55037

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, \(\widehat B = \;\alpha \), biết tanα = \(\frac{5}{{12}}\). Hãy tính BC, AC.

  • A. BC = 6, 5cm ; AC = 2, 5cm
  • B. BC = 7cm ; AC = 3cm 
  • C. BC = 7cm ; AC = 3, 5cm
  • D. BC = 7, 5cm ; AC = 3, 5cm 
Câu 17
Mã câu hỏi: 55038

Cho ΔABC vuông tại A, AB = 12 cm, AC = 16 cm và đường phân giác AD, đường cao AH. Tính HA.

  • A. HA = 9cm
  • B. HA = 9, 5cm
  • C. HA = 9√3 cm
  • D. HA = 9, 6cm
Câu 18
Mã câu hỏi: 55039

Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?

  • A. y = 7x
  • B. y = 4 - 7x
  • C. y = 7x + 1
  • D. y =  - 1 + 7x
Câu 19
Mã câu hỏi: 55040

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} y = ( - 2 - m)x + 2\\ y = (m + 4)x + 19 \end{array} \right.\). Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất?

  • A. m = 3
  • B. m = -3
  • C. m ≠ -3
  • D. m ≠ 3
Câu 20
Mã câu hỏi: 55041

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 8 x+7 y=16 \\ 8 x-3 y=-24 \end{array}\right.\) là:

  • A.  \(\left(-\frac{3}{2} ; 4\right)\)
  • B.  \(\left(\frac{3}{2} ; -4\right)\)
  • C.  \(\left(-\frac{3}{2} ; -4\right)\)
  • D.  \(\left(\frac{3}{2} ; 4\right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 55042

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{2 x}{x+1}+\frac{y}{y+1}=3 \\ \frac{x}{x+1}+\frac{3 y}{y+1}=-1 \end{array}\right.\) là:

  • A.  \(\left(-2 ;-\frac{1}{2}\right)\)
  • B.  \(\left(-3 ;-\frac{1}{4}\right)\)
  • C.  \((0;-3)\)
  • D.  \((-1;2)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 55043

Tìm hai số tự nhiên có tổng là 1215 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được 3 và dư 15.

  • A. 900 và 315.
  • B. 915 và 300.
  • C. 905 và 310.
  • D. 910 và 305.
Câu 23
Mã câu hỏi: 55044

Hai đại biểu của trường A và trường B tham dự một buổi hội thảo. Mỗi đại biểu của trường A lân lượt bắt tay với từng đại biểu của trường B một lần. Tính số đại biểu của mỗi trường, biết số cái bắt tay bằng ba lần tổng số đại biểu của cả hai trường và số đại biểu của trường A nhiều hơn số đại biểu của trường B.

  • A. Trường A là 14 đại biểu và trường B là 2 đại biểu. 
  • B. Trường A là 9 đại biểu và trường B là 7 đại biểu.  
  • C. Trường A là 12 đại biểu và trường B là 4 đại biểu.   
  • D. Trường A là 8 đại biểu và trường B là 8 đại biểu.  
Câu 24
Mã câu hỏi: 55045

Rút gọn biểu thức: \(0,1.\sqrt{200}+2.\sqrt{0,08}+0,4.\sqrt{50}\)

  • A. \(3,4\sqrt 2\)
  • B. \(3,5\sqrt 2\)
  • C. \(3,6\sqrt 2\)
  • D. \(3,7\sqrt 2\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 55046

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{20}-\sqrt{45}+3\sqrt{18}+\sqrt{72}\)

  • A. \(15\sqrt 2 + \sqrt 5\)
  • B. \(5\sqrt 2 - \sqrt 5\)
  • C. \(15\sqrt 2 - \sqrt 5\)
  • D. \(5\sqrt 2 + \sqrt 5\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 55047

Tính: \(\left( {2 - \sqrt 3 } \right)\left( {2 + \sqrt 3 } \right)\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 27
Mã câu hỏi: 55048

Rút gọn biểu thức \({\left( {3 - a} \right)^2} - \sqrt {0,2} .\sqrt {180{a^2}}\)

  • A.  \({a^2} - 12a+9\)
  • B.  \(9 + {a^2}\)
  • C.  A, B đều đúng
  • D.  Đáp án khác
Câu 28
Mã câu hỏi: 55049

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt {25{a^2}} + 3a\) với \(a \ge 0\)

  • A. 8a
  • B. 9a
  • C. 10a
  • D. 11a
Câu 29
Mã câu hỏi: 55050

Rút gọn biểu thức: \(2\sqrt {{a^2}} - 5a\) với a < 0.

  • A. -7a
  • B. -6a 
  • C. -8a 
  • D. -9a
Câu 30
Mã câu hỏi: 55051

Tìm x, biết : \(x^3= 64\)

  • A. x = 8
  • B. x = 4
  • C. x = 2 
  • D. x = \(\frac{64}3\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 55052

Tính \({\left( {\sqrt[3]{{ - \dfrac{1}{8}}}} \right)^3} + 3\dfrac{3}{4}\)

  • A.  \(- \dfrac{{29}}{8}\)
  • B.  \( \dfrac{{29}}{9}\)
  • C.  \( \dfrac{{29}}{8}\)
  • D.  \( \dfrac{{27}}{8}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 55053

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: \(\sqrt {72{a^2}{b^4}} \) với \(a < 0\) 

  • A. \(6a{b^2}\sqrt 2 .\) 
  • B. \(- 3a{b^2}\sqrt 2 .\) 
  • C. \(- 6a{b^2}\sqrt 2 .\) 
  • D. \(3a{b^2}\sqrt 2 .\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 55054

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: \(\sqrt {28{a^4}{b^2}} \) với \(b \ge 0.\)

  • A. \(-2{a^2}b\sqrt 7 \)
  • B. \(2{a^2}b\sqrt 7 \)
  • C. \({a^2}b\sqrt 7 \)
  • D. \(-{a^2}b\sqrt 7 \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 55055

Rút gọn biểu thức: \(4\sqrt 3  + \sqrt {27}  - \sqrt {45}  + \sqrt 5 \)

  • A. \(7\sqrt 3 + 2\sqrt 5\)
  • B. \(7\sqrt 3  - 2\sqrt 5\)
  • C. \(7\sqrt 3  - \sqrt 5\)
  • D. \(7\sqrt 3  +\sqrt 5\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 55056

Phương trình \({x^2} = 12x + 288\) có nghiệm là

  • A. \(x = -24;x =  12.\)
  • B. \(x =- 24;x =  - 12.\)
  • C. \(x = 24;x =  12.\)
  • D. \(x = 24;x =  - 12.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 55057

Phương trình \(4{x^2} - 2\sqrt 3 x = 1 - \sqrt 3 \) có nghiệm là:

  • A. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)
  • B. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  - 1}}{2}\)
  • C. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)
  • D. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  - 1}}{2}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 55058

Hai đội thợ quét sơn một tòa nhà. Nếu họ cùng làm thì trong 4 ngày xong việc. Nếu họ làm riêng thì đội I hoàn thành công việc nhanh hơn đội II là 6 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội phải làm trong bao nhiêu ngày để xong việc?

  • A. Đội I: 12 ngày Đội II: 6 ngày
  • B. Đội I: 10 ngày Đội II: 8 ngày
  • C. Đội I: 8 ngày Đội II: 10 ngày
  • D. Đội I: 6 ngày Đội II: 12 ngày
Câu 38
Mã câu hỏi: 55059

Một xưởng may phải may xong 3000 áo trong thời gian quy định. Để hoàn thành sớm kế hoạch, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 6 áo so với kế hoạch. Vì thế 5 ngày trước khi hết thời hạn, xưởng đã may được 2650 áo. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may được bao nhiêu áo?

  • A. 50
  • B. 100 
  • C. 150
  • D. 200
Câu 39
Mã câu hỏi: 55060

Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-4 x-2=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=-\frac{2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=\frac{2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=\frac{2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=\frac{-2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 55061

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-6 x+8=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=4 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=4 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 55062

Giải phương trình \({x^2} - \dfrac{{2x - 3{x^2}}}{{x - 1}} = \dfrac{{4x + 4}}{x} + 2x\)

  • A. \(x = \sqrt 3 ;x =  - \sqrt 3 .\)
  • B. \(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 .\)
  • C. \(x = \sqrt 5 ;x =  - \sqrt 5 .\)
  • D. \(x = \sqrt 7 ;x =  - \sqrt 7 .\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 55063

Giải phương trình \(\dfrac{{3{x^2} - 15x}}{{{x^2} - 9}} = x - \dfrac{x}{{x - 3}}\)

  • A. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{-3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{-3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {-1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 55064

\(\text { Cho phương trình } x^{2}-8 x+15=0 \text { có hai nghiệm } x_{1} ; x_{2} \text { hãy tính }\frac{x_{1}}{x_{2}}+\frac{x_{2}}{x_{1}}\)

  • A.  \(-\frac{7}{15}\)
  • B.  \(\frac{31}{3}\)
  • C.  \(\frac{4}{3}\)
  • D.  \(\frac{34}{15}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 55065

\(\text { Cho phương trình } x^{2}-8 x+15=0 \text { có hai nghiệm } x_{1} ; x_{2} \text { hãy tính }B=\frac{1}{x_{1}}+\frac{1}{x_{2}}\)

  • A.  \(-\frac{1}{4}\)
  • B.  \(-\frac{8}{15}\)
  • C.  \(\frac{8}{15}\)
  • D.  \(\frac{1}{4}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 55066

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định vị trí tương đối của điểm A(- 1; - 1) và đường tròn tâm là gốc tọa độ O, bán kính R = 2 ,.

  • A. Điểm A nằm ngoài đường tròn
  • B. Điểm A nằm trên đường tròn
  • C. Điểm A nằm trong đường tròn
  • D. Không kết luận được.
Câu 46
Mã câu hỏi: 55067

Cho tam giác ABC có các đường cao BD,CE . Chọn khẳng định đúng.

  • A. Bốn điểm B,E,D,C cùng nằm trên một đường tròn
  • B. Năm điểm A,B,E,D,C cùng nằm trên một đường tròn
  • C. Cả A, B đều sai
  • D. Cả A, B đều đúng
Câu 47
Mã câu hỏi: 55068

Cho đường tròn (O;10cm). Dây AB và CD song song, có độ dài lần lượt là 16cm và 12cm .Tính khoảng cách giữa hai dây.

  • A. 14cm
  • B. 10cm
  • C. 12cm
  • D. 16cm
Câu 48
Mã câu hỏi: 55069

Cho đường tròn (O), dây cung AB và CD với CD < AB. Giao điểm K của các đường thẳng AB và CD nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn (O;OK), đường tròn này cắt KA và KC lần lượt tại M và N . So sánh KM và KN.

  • A. KN > KM
  • B. KN < KM
  • C. KN = KM
  • D.  \( KN = \frac{4}{3}KM\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 55070

Một mặt phẳng chứa trục OO’ của một hình trụ cắt hình trụ đó theo một hình chữ nhật có chiều dài 3 cm, chiều rộng 2 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.

  • A.  \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
  • B.  \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
  • C.  \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
  • D.  \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 55071

Một hình trụ có thể tích 8mkhông đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần của hình trụ đó là nhỏ nhất.

  • A.  \(R = \sqrt {\frac{4}{\pi }} \)
  • B.  \(R = \sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}\)
  • C.  \(R = \sqrt[3]{{4\pi }}\)
  • D.  \(R =3 \sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ