Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Ngô Gia Tự

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 55472

Tính \(\sqrt {117,{5^2} - 26,{5^2} - 1440} \).

  • A. 104
  • B. 106
  • C. 108
  • D. 110
Câu 2
Mã câu hỏi: 55473

Tính: \(\sqrt {21,{8^2} - 18,{2^2}} \)

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 12
Câu 3
Mã câu hỏi: 55474

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{{\left( {3 - \sqrt 3 } \right)}^2}} \)

  • A. \(3 + \sqrt 3 \)
  • B. \(-3 + \sqrt 3 \)
  • C. \(3 - \sqrt 3 \)
  • D. \(-3 - \sqrt 3 \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 55475
  • A. \( 4 - \sqrt 2 \)
  • B. \( 4 + \sqrt 2 \)
  • C. \(- 4 - \sqrt 2 \)
  • D. \(- 4 + \sqrt 2 \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 55476

Hãy tính: \( \displaystyle\sqrt {{9 \over {169}}} \).

  • A. \({4 \over {13}}\)
  • B. \({3 \over {13}}\)
  • C. \({5 \over {13}}\)
  • D. \({6 \over {13}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 55477

Giá trị của \(\dfrac{{\sqrt {9,8} }}{{\sqrt {1,8} }}\) bằng 

  • A.  \(\dfrac{{49}}{9}\)
  • B.  \(\dfrac{{49}}{3}\)
  • C.  \(\dfrac{7}{9}\)
  • D.  \(\dfrac{7}{3}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 55478

Rút gọn biểu thức sau :\(\dfrac{a+\sqrt{ab}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}\)

  • A. \(\sqrt a\).
  • B. \(\sqrt b\).
  • C. \(-\sqrt a\).
  • D. \(-\sqrt b\).
Câu 8
Mã câu hỏi: 55479

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{18(\sqrt{2}-\sqrt{3})^{2}}\)

  • A. \(\sqrt 3-\sqrt2\).
  • B. \(\sqrt 5-\sqrt2\).
  • C. \(\sqrt 3+\sqrt2\).
  • D. \(\sqrt 5+\sqrt2\).
Câu 9
Mã câu hỏi: 55480

Tìm (x) biết: \( \sqrt[3]{{4 - 2x}} > 4\).

  • A. x<30
  • B. x>−30
  • C. x<−30
  • D. x>30
Câu 10
Mã câu hỏi: 55481

Tìm số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình \( \sqrt[3]{{7 + 4x}} \le 5\)

  • A. x=31
  • B. x=28
  • C. x=30
  • D. x=29
Câu 11
Mã câu hỏi: 55482

Tìm x, biết : \(\left( {\sqrt {2x}  - 3} \right)\left( {3\sqrt {2x}  - 2} \right) + 5 = 6x\)\(\,\,\,\,\,\left( * \right)\)

  • A. \(x = {1 \over 2}\)
  • B. \(x = {-1 \over 2}\)
  • C. \(x = {3 \over 2}\)
  • D. \(x = {-3 \over 2}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 55483

Rút gọn: \(A = \left( {{{2 - a\sqrt a } \over {2 - \sqrt a }} + \sqrt a } \right).\left( {{{2 - \sqrt a } \over {2 - a}}} \right)\)\(\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {a \ge 0;a \ne 2;a \ne 4} \right)\) 

  • A. \(2 - \sqrt a\)
  • B. \(2 + \sqrt a\)
  • C. \(1 -\sqrt a\)
  • D. \(1 + \sqrt a\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 55484

Chọn đáp án đúng trong các phương án sau?

  • A.  \(\sqrt 2 > \sqrt 3 \)
  • B.  \(\sqrt 5 <2\)
  • C.  \(\sqrt 7<3\)
  • D.  \(\sqrt {-4}=2\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 55485

Điều kiện xác định của \(\sqrt{\frac{x+1}{x+2}}\) là

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x\le-2 \\ x \geq 1 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x<-2 \\ x \geq 1 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x<-2 \\ x \geq -1 \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x\le -2 \\ x \geq 2 \end{array}\right.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 55486

Cho đường thẳng d:y = 2x + 1. Hệ số góc của đường thẳng d là

  • A. -2
  • B. 1/2
  • C. 1
  • D. 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 55487

Cho đường thẳng (d ): y = ax + b , (a < 0).  Gọi \(\alpha\) là góc tạo bởi tia (Ox ) và (d. ) Khẳng định nào dưới đây là đúng ?

  • A. tan⁡α<0
  • B. tan⁡α>0
  • C. tan⁡α=0
  • D. tanα=1
Câu 17
Mã câu hỏi: 55488

Hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 1} \) xác định với:

  • A. x ≥ 0
  • B. ∀ x ∈R
  • C. x > 0
  • D. x < 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 55489

Cho hàm số y = -3x +100. Tìm khẳng định đúng?

  • A. Hàm số đã cho nghịch biến trên R.
  • B. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
  • C. Điểm A(0; -3 ) thuộc đồ thị hàm số.
  • D. Tất cả sai.
Câu 19
Mã câu hỏi: 55490

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1 : y = 6 - 5x; d:y = (m + 2)x + m  và d: y = 3x + 2 đồng quy?

  • A.  \( m = \frac{5}{3}\)
  • B.  \( m = \frac{3}{5}\)
  • C.  \( m =- \frac{5}{3}\)
  • D.  \(m=-2\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 55491

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d:y = x; d:y = 4 - 3x và d:y = mx - 3 đồng quy?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. -1
  • D. 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 55492

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d:y = x; d:y = 4 - 3x và d:y = mx - 3 đồng quy?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. -1
  • D. 4
Câu 22
Mã câu hỏi: 55493

Cho hai hàm số bậc nhất \(y = mx + 3\) và \(y = \left( {2m + 1} \right)x - 5\). Tìm giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng cắt nhau.

  • A. \(m \ne 0\)
  • B. \(m \ne  - \dfrac{1}{2}\) 
  • C. \(m \ne  - 1\) 
  • D. \(m \ne 0\), \(m \ne  - \dfrac{1}{2}\), \(m \ne  - 1\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 55494

Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến trên R?

  • A. y = − x
  • B. y = −2x
  • C. y = 2x + 1
  • D. y = −3x + 1
Câu 24
Mã câu hỏi: 55495

Hệ số góc của đường thẳng y = −2x − 1 là:

  • A. -2
  • B. -1
  • C. 1
  • D. 2
Câu 25
Mã câu hỏi: 55496

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 7cm, AB = 5cm. Tính BC;góc C 

  • A.  \(BC = \sqrt {74} (cm);\hat C \approx {35^ \circ }{32^\prime }\)
  • B.  \(BC = \sqrt {74} (cm);\hat C \approx {36^ \circ }{32^\prime }\)
  • C.  \(BC = \sqrt {74} (cm);\hat C \approx {35^ \circ }{33^\prime }\)
  • D.  \(BC = \sqrt {75} (cm);\hat C \approx {35^ \circ }{32^\prime }\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 55497

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, AB = 12cm. Tính AC;góc B

  • A.  \( AC = 8(cm);\hat B \approx {36^ \circ }{52^\prime }\)
  • B.  \( AC = 9(cm);\hat B \approx {36^ \circ }{52^\prime }\)
  • C.  \( AC = 9(cm);\hat B \approx {37^ \circ }{52^\prime }\)
  • D.  \( AC = 9(cm);\hat B \approx {36^ \circ }{55^\prime }\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 55498

Giá trị của biểu thức P = cos 2200 + cos 2400 + cos 2500 + cos 2700 bằng

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 55499

Khẳng định nào dưới đây là đúng? 

  • A. sin α = cos(900 − α)
  • B. sin α2 + cos α2 = 1
  • C. tan α = tan(90o − α)
  • D. cot α = cot(90o − α)
Câu 29
Mã câu hỏi: 55500

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AB = 4cm, AC = 7, 5cm. Tính HB, HC

  • A.  \(HB = \frac{{32}}{{17}},HC = \frac{{225}}{{34}}\)
  • B.  \(HB = \frac{{30}}{{17}},HC = \frac{{215}}{{34}}\)
  • C.  \(HB = \frac{{28}}{{17}},HC = \frac{{235}}{{34}}\)
  • D.  \(HB = \frac{{30}}{{17}},HC = \frac{{245}}{{34}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 55501

Cho ΔABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Phát biểu nào dưới đây đúng?

  • A. Tam giác ABC vuông
  • B. Tam giác ABC cân
  • C. Tam giác ABC đều
  • D. Tam giác ABC vuông cân
Câu 31
Mã câu hỏi: 55502

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \sqrt{2} x+\sqrt{5} y=2 \\ x+\sqrt{5} y=2 \end{array}\right.\) là:

  • A.  \(\left(0 ; \frac{2}{\sqrt{3}}\right)\)
  • B.  \(\left(0 ; -\frac{2}{\sqrt{5}}\right)\)
  • C.  \(\left(0 ; \frac{2}{\sqrt{5}}\right)\)
  • D.  \(\left(0 ;1+ \frac{2}{\sqrt{5}}\right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 55503

Bạn Linh đợi mẹ ở cổng trường. Khi gặp mẹ, Linh sực nhớ đến để quên cuốn sách Tài liệu Dạy – Học Toán 9 tập 2 ở trên lớp nên di chuyển từ cổng trường vào lớp trên quãng đường dài 60m, lấy sách rồi quay trở ra cổng trường gặp mẹ. Biết tốc độ khi đi vào nhanh hơn tốc độ khi ra là 0,5 m/giây và thời gian lúc chạy vào ngắn hơn lúc đi ra là 20 giây. Hãy tìm tốc độ lúc đi ra của bạn Linh.

  • A. 2m/s
  • B. 0,5m/s
  • C. 1,5m/s
  • D. 1m/s
Câu 33
Mã câu hỏi: 55504

(x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x+\frac{y}{2}=\frac{2 x-3}{2} \\ \frac{x}{2}+3 y=\frac{25-9 y}{8} \end{array}\right.\). Giá trị của x+y là:

  • A. 23
  • B. 25
  • C. 28
  • D. 29
Câu 34
Mã câu hỏi: 55505

Cho đường thẳng d có phương trình (m - 2)x + (3m - 1)y = 6m + 2. Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.

  • A. 1/3
  • B. 2
  • C. 2/3
  • D. 3
Câu 35
Mã câu hỏi: 55506

Nghiệm của hệ phương trình là: \(\left\{\begin{array}{l} \sqrt{2} x-\sqrt{5} y=1 \\ x+\sqrt{5} y=\sqrt{2} \end{array}\right.\)

  • A.  \(\left(1 ; \frac{\sqrt{2}}{3}\right)\)
  • B.  \(\left(1 ; \frac{\sqrt{2}-1}{5}\right)\)
  • C.  \(\left(1 ; \frac{\sqrt{2}+1}{\sqrt{5}}\right)\)
  • D.  \(\left(1 ; \frac{\sqrt{2}-1}{\sqrt{5}}\right)\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 55507

Cuối học kì 1, số học sinh giỏi của lớp 9A bằng 20% số học sinh cả lớp. Đến cuối học kì 2,  lớp có thêm 2 bạn đạt học sinh giỏi nên số học sinh giỏi bằng \(\dfrac{1}{4}\) số học sinh của lớp. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh ?

  • A. 35 hs
  • B. 40 hs
  • C. 45 hs
  • D. 50 hs
Câu 37
Mã câu hỏi: 55508

(x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{x+y}{5}=\frac{x-y}{3} \\ \frac{x}{4}=\frac{y}{2}+1 \end{array}\right.\). Giá trị của x+y là

  • A. 10
  • B. -3
  • C. 9
  • D. 15
Câu 38
Mã câu hỏi: 55509

Cho đường thẳng d có phương trình  (m - 2)x + (3m - 1)y = 6m - 2 Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 39
Mã câu hỏi: 55510

Biêt chu vi đường tròn là \(C = 36\pi (cm) \). Tính đường kính của đường tròn.

  • A. 18(cm)
  • B. 14(cm)
  • C. 36(cm)
  • D. 20(cm)
Câu 40
Mã câu hỏi: 55511

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-11 x+30=0\) là? 

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 55512

\(\text { Cho phương trình } 8 x^{2}-72 x+64=0 \text { có hai nghiệm } x_{1} ; x_{2} \text { hãy tính }\frac{1}{x_{1}}+\frac{1}{x_{2}}\)

  • A.  \(\frac{9}{8}\)
  • B.  \(\frac{1}{72}\)
  • C.  \(\frac{3}{4}\)
  • D.  \(\frac{7}{8}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 55513

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn

  • A. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn
  • B. Dây nào nhỏ hơn thì dây đó xa tâm hơn
  • C. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn
  • D. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm
Câu 43
Mã câu hỏi: 55514

Cho tam giác ABC có góc B = 300 , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào sai khi nói về các cung HB;MB;MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB ?

  • A. Cung HB lớn nhất
  • B. Cung HB nhỏ nhất
  • C. Cung MH nhỏ nhất
  • D. Cung MB=MB= cung MH
Câu 44
Mã câu hỏi: 55515

Cho đoạn OO'  và điểm A nằm trên đoạn OO' sao cho OA = 2O'A. Đường tròn (O) bán kính OA và đường tròn (O') bán kính O'A.Vị trí tương đối của hai đường tròn là: 

  • A. Nằm ngoài nhau
  • B. Cắt nhau
  • C. Tiếp xúc ngoài
  • D. Tiếp xúc trong
Câu 45
Mã câu hỏi: 55516

“Nếu một đường thẳng  đi qua một điểm của đường tròn và … thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn”.  Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là đáp án nào dưới đây?

  • A. Song song với bán kính đi qua điểm đó
  • B. Vuông góc với bán kính đi qua điểm đó         
  • C. Song song với bán kính đường tròn
  • D. Vuông góc với bán kính bất kì
Câu 46
Mã câu hỏi: 55517

Một hình nón có bán kính đáy bằng r và diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể tích của hình nón theo r.

  • A.  \(\frac{1}{3}\pi {r^3}\)
  • B.  \(\sqrt 3 \pi {r^3}\)
  • C.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {r^3}\)
  • D.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\pi {r^3}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 55518

Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 960 cm2, chu vi đáy bằng 48 cm. Đường sinh của hình nón đó bằng:

  • A.  \(4\pi cm\)
  • B. 20cm
  • C.  \(40\pi cm\)
  • D.  40cm
Câu 48
Mã câu hỏi: 55519

Cho hình nón có bán kính đáy R = 3cm và chiều cao h = 4cm . Diện tích xung quanh của hình nón  là

  • A. 25π (cm2)
  • B. 12π (cm2)
  • C. 20π cm2
  • D. 15π (cm2)
Câu 49
Mã câu hỏi: 55520

Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh bằng 352cm2. Khi đó, chiều cao của hình trụ là:

  • A. 3,2 cm
  • B. 4,6cm
  • C. 1,8 cm
  • D. Một kết quả khác
Câu 50
Mã câu hỏi: 55521

Một trục lăn có dạng hình trụ nằm ngang (như hình vẽ), hình trụ có diện tích một đáy \(S = 25\pi (c{m^2})\) và chiều cao h = 10 cm. Nếu trục lăn đủ 12 vòng  thì diện tích tạo trên sân phẳng là bao nhiêu?

  • A.  \(1200\pi (c{m^2})\)
  • B.  \(600\pi (c{m^2})\)
  • C.  \(1000\pi (c{m^2})\)
  • D.  \(1210\pi (c{m^2})\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ