Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Quốc Thái

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 55922

Tìm x biết \(\sqrt {1 - 4x + 4{x^2}}  = 5\)

  • A. \(x = -2\) và \(x = 3.\)
  • B. \(x = 2\) và \(x = 3.\)
  • C. \(x = -2\) và \(x = -3.\)
  • D. \(x = 2\) và \(x = -3.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 55923

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt {{a^2}{{(a + 1)}^2}} \) với \(a > 0\)

  • A. a(a + 1)
  • B. a(a - 1)
  • C. 2(a + 1)
  • D. 2(a - 1)
Câu 3
Mã câu hỏi: 55924

Rút gọn biểu thức \( \displaystyle{{\sqrt {45m{n^2}} } \over {\sqrt {20m} }}\) (\(m > 0\) và \(n > 0\))

  • A. \({{3n} \over 4}\)
  • B. \({{n} \over 3}\)
  • C. \({{n} \over 2}\)
  • D. \({{3n} \over 2}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 55925

Số nào có căn bậc hai là \(\sqrt 5 \).

  • A. \(\sqrt 5 \)
  • B. 5
  • C. 10
  • D. -\(\sqrt 5 \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 55926

Rút gọn : \(\displaystyle M = {{\sqrt x } \over {\sqrt x  - 6}} - {3 \over {\sqrt x  + 6}} + {x \over {36 - x}}\)

  • A. \( { \over {\sqrt x  - 6}}  \)
  • B. \( {2 \over {\sqrt x  - 6}}  \)
  • C. \( {3 \over {\sqrt x  - 6}}  \)
  • D. \( {4 \over {\sqrt x  - 6}}  \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 55927

\(\sqrt {25x}  - \sqrt {16x}  = 9\) khi \(x\) bằng

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 9
  • D. 81
Câu 7
Mã câu hỏi: 55928

Rút gọn : \(\displaystyle A = {{x\sqrt x  - 1} \over {x - \sqrt x }} - {{x\sqrt x  + 1} \over {x + \sqrt x }} + {{x + 1} \over {\sqrt x }}\) \(\left( {x > 0;\,x \ne 1} \right)\)

  • A. \({{{{\left( {\sqrt x  - 1} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)
  • B. \({{{{\left( {\sqrt x  + 2} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)
  • C. \({{{{\left( {\sqrt x  + 1} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)
  • D. \({{{{\left( {\sqrt x  - 2} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 55929

Tìm x, biết : \(\left( {\sqrt x  + {1 \over {\sqrt x  + 1}}} \right).\left( {1 - {{\sqrt x  + 2} \over {x + \sqrt x  + 1}}} \right) > 0\,\left( * \right)\) 

  • A. \(x < 1\).
  • B. \(x > 0\).
  • C. \(x > 1\).
  • D. \(x < 0\).
Câu 9
Mã câu hỏi: 55930

Tính: \(\dfrac{\root 3 \of {135} }{\root 3 \of 5 } - \root 3 \of {54} .\root 3 \of 4 \)

  • A. -3
  • B. -2
  • C. 0
  • D. 1
Câu 10
Mã câu hỏi: 55931

Tính: \(\root 3 \of {27}  - \root 3 \of { - 8}  - \root 3 \of {125} \)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 11
Mã câu hỏi: 55932

Hàm số \(y = \left( {k - \dfrac{2}{3}} \right)x - \dfrac{1}{2}\) là hàm số nghịch biến trên R khi:

  • A. \(k = \dfrac{3}{4}\)
  • B. \(k = \dfrac{5}{6}\)
  • C. \(k = \dfrac{4}{5}\)
  • D. \(k = \dfrac{1}{2}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 55933

Cho hai hàm số bậc nhất \(y = 2x + 3k\) và \(y = \left( {2m + 1} \right)x + 2k - 3\). Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng trùng nhau.

  • A. \(m = -\dfrac{1}{2}\) và \(k =  3\).
  • B. \(m =- \dfrac{1}{2}\) và \(k =  - 3\).
  • C. \(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k =   3\).
  • D. \(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k =  - 3\).
Câu 13
Mã câu hỏi: 55934

Cho hai hàm số bậc nhất \(y = 2x + 3k\) và \(y = \left( {2m + 1} \right)x + 2k - 3\). Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song với nhau.

  • A. \(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k \ne  - 3\).
  • B. \(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k \ne   3\).
  • C. \(m =- \dfrac{1}{2}\) và \(k \ne  - 3\).
  • D. \(m =- \dfrac{1}{2}\) và \(k \ne   3\).
Câu 14
Mã câu hỏi: 55935

Cho đường thẳng \(y = \sqrt 3 x + \dfrac{3}{5}\) . Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox thì số đo của góc \(\alpha \) là:

  • A. 30o
  • B. 150o
  • C. 60o
  • D. 120o
Câu 15
Mã câu hỏi: 55936

Cho hai hàm số f( x ) = 2x2 và g( x ) = 4x - 2. Có bao nhiêu giá trị của a để f( a ) = g( a )

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 16
Mã câu hỏi: 55937

Cho hàm số y = mx - 2 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số \( y = \frac{1}{2}x + 1\) có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng dvà dcắt nhau tại một điểm có hoành độ x =  - 4.

  • A.  \( m = - \frac{1}{4}\)
  • B.  \( m = \frac{1}{4}\)
  • C.  \( m = \frac{1}{2}\)
  • D.  \( m = - \frac{1}{2}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 55938

Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình - 5x + 2y = 7.

  • A. (−7;−14)
  • B. (−1;−2)
  • C. (−3;−4)
  • D. (−5;−9)
Câu 18
Mã câu hỏi: 55939

Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 8\\x - \dfrac{1}{4}y = 2\end{array} \right.\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số
Câu 19
Mã câu hỏi: 55940

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{x}{2} - \dfrac{y}{3} = 1\\5x - 8y = 3\end{array} \right.\) là (a;b). Tính a + 2b?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 20
Mã câu hỏi: 55941

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 7 a-4 b=\frac{5}{3} \\ 5 a+3 b=2 \frac{1}{6} \end{array}\right.\) là:

  • A.  \(\begin{array}{l} (\frac{-2}{5}; \frac{1}{5}) \end{array}\)
  • B.  \(\begin{array}{l} (\frac{1}{3}; \frac{1}{6}) \end{array}\)
  • C.  \(\begin{array}{l} (\frac{4}{7}; \frac{-2}{3}) \end{array}\)
  • D.  \(\begin{array}{l} (\frac{-11}{7}; \frac{9}{5}) \end{array}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 55942

Vì có thành tích học tập tốt, mẹ thưởng cho hai anh em Bình và An lần lượt là 250000 đồng và 150000 đồng. Hai anh em cùng thi đua tiết kiệm, Bình để dành mỗi tuần 20000 đồng, còn An để dành 30000 đồng mỗi tuần. Hỏi sau bao lâu thì tổng số tiền của An có được bằng tổng số tiền của Bình?

  • A. 10 tuần
  • B. 9 tuần
  • C. 7 tuần
  • D. 6 tuần
Câu 22
Mã câu hỏi: 55943

Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.

  • A. CD: 11cm, CR: 6cm
  • B. CD: 10cm, CR: 5cm
  • C. CD: 12cm, CR: 7cm
  • D. CD: 13cm, CR: 8cm
Câu 23
Mã câu hỏi: 55944

Hệ số a, b, c của phương trình \(\dfrac{2}{5}{x^2} + 2x - 7 = 3x + \dfrac{1}{2}\) là:

  • A. \(a = \dfrac{3}{5};b =  - 1;c =   \dfrac{{15}}{2}\)
  • B. \(a = \dfrac{3}{5};b =   1;c =  - \dfrac{{15}}{2}\)
  • C. \(a = \dfrac{3}{5};b =  - 1;c =  - \dfrac{{15}}{2}\)
  • D. \(a = -\dfrac{3}{5};b =  - 1;c =  - \dfrac{{15}}{2}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 55945

Cho (P): \(y = - \dfrac{1}{2}{x^2}\). Viết phương trình đường thẳng (d): y = ax+b, biết đường thẳng (d) song song với (d’): \(y = \dfrac{1}{2}x\) và cắt (P) tại điểm M có hoành độ là -2.

  • A.  \(y = \dfrac{1}{2}x - 1\)
  • B.  \(y = \dfrac{1}{2}x + 1\)
  • C.  \(y =- \dfrac{1}{2}x - 1\)
  • D.  \(y =- \dfrac{1}{2}x + 1\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 55946

Cho hàm số \(y = a{x^2}(a \ne 0)\). Xác định a, biết rằng đồ thị của hàm số cắt đường thẳng (d): y  = 3x - 4 tại điểm A có hoành độ -2.

  • A.  \(a = \dfrac{{ 5}}{2}\)
  • B.  \(a = \dfrac{{ - 5}}{2}\)
  • C.  \(a = \dfrac{{ 3}}{2}\)
  • D.  \(a = \dfrac{{ - 3}}{2}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 55947

Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): \(y = a{x^2}\). Biết (P) đi qua điểm M(2; -1). Tìm hệ số a

  • A.  \(a = \dfrac{{ 1}}{4}\)
  • B.  \(a = \dfrac{{ - 1}}{4}\)
  • C.  \(a = \dfrac{{ - 1}}{2}\)
  • D.  \(a = \dfrac{{ 1}}{2}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 55948

Nghiệm của phương trình \(3{x^2} + 5x + 2 = 0\) là:

  • A. \({x_1} =   \dfrac{2}{3}; {x_2} =  1\)
  • B. \({x_1} =  - \dfrac{2}{3}; {x_2} =  1\)
  • C. \({x_1} =  - \dfrac{2}{3}; {x_2} = - 1\)
  • D. \({x_1} =   \dfrac{2}{3}; {x_2} = - 1\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 55949

Phương trình \(6{x^2} + x - 5 = 0\) có nghiệm là:

  • A. \({x_1} = \dfrac{5}{6}; {x_2} =  1\)
  • B. \({x_1} = \dfrac{5}{6}; {x_2} = - 1\)
  • C. \({x_1} = \dfrac{-5}{6}; {x_2} = - 1\)
  • D. \({x_1} = \dfrac{-5}{6}; {x_2} = 1\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 55950

Tính \(\Delta '\) của phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\)

  • A. - 2m + 1
  • B. 2m + 1
  • C. - 2m - 1
  • D. 2m - 1
Câu 30
Mã câu hỏi: 55951

 \(\text { Cho phương trình } \mathrm{x}^{2}-(\mathrm{m}+5) \mathrm{x}-\mathrm{m}+6=0(1)\). Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có một nghiệm x=-2

  • A. m=15
  • B. m=-20
  • C. m=32
  • D. m=17
Câu 31
Mã câu hỏi: 55952

Một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 24 km. Cùng lúc đó, một bè nứa cùng trôi từ A về B. Khi đến B, ca nô quay lại ngay và gặp bè nứa tại địa điểm C cách A là 8 km. Biết tốc độ của dòng nước là 4 km/h. Hãy tính tốc độ của ca nô khi dòng nước đứng yên.

  • A. 15 km/h
  • B. 30 km/h
  • C. 25 km/h
  • D. 20 km/h
Câu 32
Mã câu hỏi: 55953

Phương trình \(5{x^3} - {x^2} - 5x + 1 = 0\) có nghiệm là:

  • A. \(x =  - 1;x = 1;x = \dfrac{-1}{5}.\)
  • B. \(x =  - 2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
  • C. \(x =   2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
  • D. \(x =  - 1;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 55954

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC.

  • A.  \(AH = \frac{{12}}{7}\)
  • B.  \(AH = \frac{{5}}{2}\)
  • C.  \(AH = \frac{{12}}{5}\)
  • D.  \(AH = \frac{{7}}{2}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 55955

Cho ΔABC vuông tại A đường cao AH, AB = 3 cm, BC = 6 cm. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB và AC. Tính AH

  • A.  \(AH = \frac{{3\sqrt 3 }}{2}cm\)
  • B.  \(AH = 3\sqrt 3 cm\)
  • C.  \(AH = \frac{{\sqrt 3 }}{2}cm\)
  • D.  \(AH = \frac32cm\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 55956

Một chiếc máy bay đang bay lên với vận tốc 500km/h . Đường bay lên tạo với phương ngang một góc 300. Hỏi sau 1,2 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt được độ cao là bao nhiêu?

  • A. 7km
  • B. 6km
  • C. 5km
  • D. 8km
Câu 36
Mã câu hỏi: 55957

Một hình cầu có số đo diện tích (đơn vị m2) bằng số đo thể tích (đơn vị m3). Tính bán kính hình cầu, diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu đó.

  • A. R = 3cm; S = 36cm2; V = 36cm3
  • B. R = 6cm; S = 36cm2; V = 36cm3
  • C. R = 3cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3
  • D. R = 6cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3
Câu 37
Mã câu hỏi: 55958

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy trên tia Ax điểm M rồi vẽ tiếp tuyến MP cắt By tại N. Tính tỉ số \(\frac{{{S_{MON}}}}{{{S_{APB}}}}\) khi \( AM = \frac{R}{2}\)

  • A. 25/16
  • B. 2/16
  • C. 5/16
  • D. 16/25
Câu 38
Mã câu hỏi: 55959

Một hình nón có bán kính đáy bằng r và diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể tích của hình nón theo r.

  • A.  \(\frac{1}{3}\pi {r^3}\)
  • B.  \(\sqrt 3 \pi {r^3}\)
  • C.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {r^3}\)
  • D.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\pi {r^3}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 55960

Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 960 cm2, chu vi đáy bằng 48 cm. Đường sinh của hình nón đó bằng:

  • A.  \(4\pi cm\)
  • B. 20cm
  • C.  \(40\pi cm\)
  • D. 40cm
Câu 40
Mã câu hỏi: 55961

Diện tích toàn phần của một hình trụ có chu vi đường tròn đáy là 12 cm  và chiều cao là 4 cm là:

  • A.  \(\frac{{180}}{\pi }(c{m^2})\)
  • B.  48 + \(\frac{{36}}{\pi }(c{m^3})\)
  • C.  48 + \(\frac{{72}}{\pi }(c{m^2})\)
  • D.  \(\frac{{280}}{\pi }(c{m^2})\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 55962

Một hình nó có đường sinh l = 20cm, diện tích xung quanh  \({S_{xq}} = {\rm{ }}753,6{\rm{ }}c{m^2}\) . Khi đó, bán kính đáy của hình nón bằng  (lấy \(\pi  = 3,14\))

  • A. 9 cm
  • B. 12 cm
  • C. 14 cm
  • D. 15 cm
Câu 42
Mã câu hỏi: 55963

Khi quay hình tam giác vuông \(ABC\) một vòng quanh cạnh góc vuông \(AB\) cố định, ta được một hình nón. Biết rằng \(AB = 4cm; AC = 3cm\). Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng:

  • A. \(12\pi \,\,c{m^2}\)
  • B. \(15\pi \,\,c{m^2}\)
  • C. \(16\pi \,\,c{m^2}\)
  • D. \(20\pi \,\,c{m^2}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 55964

Giá trị của biểu thức \(\dfrac{1}{2+\sqrt{3}}+\dfrac{1}{2-\sqrt{3}}\) bằng:

  • A. \(\dfrac{1}{2}\)
  • B. 1
  • C. -4
  • D. 4
Câu 44
Mã câu hỏi: 55965

Rút gọn biểu thức: \(M={\left(\dfrac{1}{a -\sqrt a} +\dfrac{1}{\sqrt a -1}\right)} : \dfrac{\sqrt a +1}{a -2\sqrt a+1}\) với \(a > 0\) và \( a \ne 1\). 

  • A. \(1 +\dfrac{1}{\sqrt a}\)
  • B. \(1 -\dfrac{1}{\sqrt a}\)
  • C. \(2 -\dfrac{1}{\sqrt a}\)
  • D. \(2+\dfrac{1}{\sqrt a}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 55966

Rút gọn biểu thức: \(\dfrac{a+b}{b^{2}}\sqrt{\dfrac{a^{2}b^{4}}{a^{2}+2ab+b^{2}}} \) với \(a + b > 0\) và \(b ≠ 0\)

  • A. |a|
  • B. a
  • C. -a
  • D. 2a
Câu 46
Mã câu hỏi: 55967

Tìm x biết: \(\sqrt {9x}  - \sqrt {36x}  + \sqrt {121x}  < 8\,\,\,\,\,(2)\)

  • A. \(-1 \le x < 1\)
  • B. \(0 \le x < 1\)
  • C. \(0 \le x < 2\)
  • D. \(0 \le x < 3\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 55968

Tìm x, biết : \(\sqrt {9x + 9}  - 2\sqrt {{{x + 1} \over 4}}  = 4\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\)

  • A. \(x=1\)
  • B. \(x=2\)
  • C. \(x=3\)
  • D. \(x=4\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 55969

Rút gọn : \(A = \sqrt {16x + 16}  - \sqrt {9\left( {x + 1} \right)}  \)\(\,+ \sqrt {25x + 25} \,\,\,\,\left( {x \ge  - 1} \right)\)

  • A. \( 3\sqrt {x + 1} \)
  • B. \( 4\sqrt {x + 1} \)
  • C. \( 5\sqrt {x + 1} \)
  • D. \( 6\sqrt {x + 1} \)
Câu 49
Mã câu hỏi: 55970

Rút gọn rồi tính \(\sqrt {\sqrt {{{( - 5)}^8}} } \)

  • A. 3x = 2
  • B. x = 0
  • C. x = 1
  • D. x = 2
Câu 50
Mã câu hỏi: 55971

Tìm x, biết: \(\sqrt {9{x^2}}  = 2x + 1\)

  • A. \(x = 1\) và \(\displaystyle x =  - {1 \over 5}\)
  • B. \(x = 1\) và \(\displaystyle x =   {1 \over 5}\)
  • C. \(x = 1\) và \(\displaystyle x =  - {2 \over 5}\)
  • D. \(x = 1\) và \(\displaystyle x =  - {3 \over 5}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ