Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Hoàng An

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 56522

Tính: \(0,2\sqrt {{{\left( { - 10} \right)}^2}.3} + 2\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - \sqrt 5 } \right)}^2}}\) \(2\sqrt 5\)

  • A.  \(2\sqrt 5\)
  • B.  \(3\sqrt 5\)
  • C.  \(4\sqrt 5\)
  • D.  \(5\sqrt 5\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 56523

Phân tích thành nhân tử \({x^2} - 3\)

  • A. (x - 3)(x + 3)
  • B.  \(\left( {x - \sqrt 3 } \right)\left( {x + \sqrt 3 } \right)\)
  • C. A, B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 3
Mã câu hỏi: 56524

Rút gọn biểu thức: \(5\sqrt {4{a^6}} - 3{a^3}\) với a < 0

  • A.  \(3{a^3}\)
  • B.  \(- 3{a^3}\)
  • C.  \( 13{a^3}\)
  • D.  \(- 13{a^3}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 56525

Rút gọn biểu thức \(\left( {x\sqrt {\dfrac{6}{x}}  + \sqrt {\dfrac{2x}{3}}  + \sqrt {6x} } \right):\sqrt {6x} \) với \(x > 0.\)

  • A. 2
  • B. \(\dfrac{7}{3}\)
  • C. \(\dfrac{8}{3}\)
  • D. 3
Câu 5
Mã câu hỏi: 56526

Rút gọn biểu thức: \(\dfrac{3}{2}\sqrt 6+ 2\sqrt{\dfrac{2}{3}}-4\sqrt{\dfrac{3}{2}}\)

  • A. \(\dfrac{\sqrt 6}{3}\) 
  • B. \(\dfrac{\sqrt 6}{4}\) 
  • C. \(\dfrac{\sqrt 6}{5}\) 
  • D. \(\dfrac{\sqrt 6}{6}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 56527

Cho biểu thức \(B= \sqrt{16x+16}-\sqrt{9x+9}+\sqrt{4x+4}+\sqrt{x+1}\) với \(x\geq -1\). Tìm \(x\) sao cho \(B\) có giá trị là \(16\).

  • A. \(x=13\)
  • B. \(x=14\)
  • C. \(x=15\)
  • D. \(x=16\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 56528

Tập nghiệm của phương trình  \(\sqrt[3]{{x + 1}} + \sqrt[3]{{7 - x}} = 2\)

  • A. S={−1;7}
  • B. S={−1;-7}
  • C. S={2;7}
  • D. S={1;7}
Câu 8
Mã câu hỏi: 56529

Thu gọn biểu thức  \( \sqrt[3]{{{x^3} + 3{x^2} + 3x + 1}} - \sqrt[3]{{8{x^3} + 12{x^2} + 6x + 1}}\)

  • A. x
  • B. -x
  • C. x-1
  • D. -x-1
Câu 9
Mã câu hỏi: 56530

Tính giá trị biểu thức: \(B = \dfrac{x}{6} + \sqrt[3]{{\dfrac{x}{3}}} - 4\sqrt[3]{y}\) khi x = 192, y = 512

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 56531

Cho hàm số y = (2 - m)x - (5 + m) (2) .Xác định (m ) để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ (y = 3 ).

  • A. 11
  • B. -11
  • C. -12
  • D. 1
Câu 11
Mã câu hỏi: 56532

Cho hàm số y = (3 - 2m)x + m - 2 . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y =  - 4.

  • A. 1
  • B. -1
  • C. -2
  • D. 2
Câu 12
Mã câu hỏi: 56533

Giá trị của tham số (m ) để đường thẳng y = (2m + 1)x + 3 đi qua điểm A( - 1;0) là:

  • A. -2
  • B. -1
  • C. 2
  • D. 1
Câu 13
Mã câu hỏi: 56534

Cho đường thẳng y = ax + b vuông góc với đường thẳng d ′: y = −0,5x và d đi qua P(- 1 ; 2). Khi đó giá trị của a, b là: 

  • A. a = 2; b = 4
  • B. a = - 2; b = 4
  • C. a =  2; b = - 4
  • D. a = - 2; b = - 4
Câu 14
Mã câu hỏi: 56535

Cho đường thẳng d vuông góc với \(d':y = - \frac{1}{3}x\) và d đi qua P(1; - 1) . Khi đó phương trình đường thẳng d là:

  • A. y = 3x + 4
  • B. y = 3x - 4
  • C. y = 3x - 2
  • D. Đáp án khác
Câu 15
Mã câu hỏi: 56536

Cho đường thẳng d : y = −ax + 2017 song song với đường phân giác của góc phần tư thứ I và thứ III thì hệ số a của đường thẳng d là:

  • A. 1
  • B. 0
  • C. -1
  • D. -2017
Câu 16
Mã câu hỏi: 56537

Viết phương trình đường thẳng (d) y = ax +b đi qua hai điểm A(-1; - 2) và B (0; 1)

  • A. y = 3x - 1
  • B. y = 3x + 1
  • C. y = x + 3
  • D. y = x - 3
Câu 17
Mã câu hỏi: 56538

Tìm giá trị của m để x = 4 thỏa mãn hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}5x - 10y = 50\\mx + 10y = 6\end{array} \right.\)

  • A. m = 7
  • B. m = 8
  • C. m = 9
  • D. m = 10
Câu 18
Mã câu hỏi: 56539

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{2x}}{3} - \dfrac{{5y}}{3} = 1\\4x - 10y = 6\end{array} \right.\)

  • A. Vô nghiệm
  • B. Vô số nghiệm
  • C. (1;2)
  • D. (-3;2)
Câu 19
Mã câu hỏi: 56540

Có ba tài xế là bác Ba, bác Tư và bác Năm cùng lái xe đi từ thành phố A tới thành phố B. Bác Ba đi với tốc độ trung bình là 40 km/giờ và đến B muộn hơn bác Tư 3 giờ. Bác Năm đi với tốc độ trung bình 60 km/giờ và tới B sớm hơn bác Ba 2 giờ. Hỏi khoảng cách giữa A và B ?

  • A. 2400 km
  • B. 24 km
  • C. 240 km
  • D. 240 m
Câu 20
Mã câu hỏi: 56541

Tìm hai số biết tổng bằng hai lần hiệu của chúng và số lớn nhiều hơn hai lần số nhỏ 6 đơn vị.

  • A. 17 và 7.
  • B. 18 và 6.
  • C. 19 và 5.
  • D. 20 và 4.
Câu 21
Mã câu hỏi: 56542

Tìm hai số có tổng là 34 và hiệu là 10.

  • A. 22 và 12
  • B. 20 và 14
  • C. 21 và 13
  • D. 23 và 9
Câu 22
Mã câu hỏi: 56543

Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}-5 x+7=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)
  • C. Vô nghiệm.
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 56544

Cho phương trình \(x^2- (2m + 1)x + m^2 + 1 = 0\), với (m ) là tham số. Tìm tất cả các giá trị (m thuộc Z) để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 sao cho biểu thức \( P = \frac{{{x_1}{x_2}}}{{{x_1} + {x_2}}}\) có giá trị là số nguyên.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. -2
  • D. 0
Câu 24
Mã câu hỏi: 56545

Cho phương trình \(2x^2+ 2mx + m^2 - 2 = 0\), với m là tham số. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m

  • A.  \( {x_1}{x_2} = {x_2} - {x_1} + 1\)
  • B.  \( {x_1} - {x_2} = {x_2} + {x_1} - 1\)
  • C.  \( {x_1}{x_2} = {x_2} - {x_1} + 1\)
  • D.  \( {x_1}{x_2} = {x_1} + {x_2} - 1\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 56546

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-7 x+10=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 26
Mã câu hỏi: 56547

Cho phương trình \(x^2- (m - 1) - m^2 + m - 2 = 0\), với m là tham số. Gọi hai nghiệm của phương trình đã cho là x1, x2. Tìm m để biểu thức \( A = {\left( {\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}}} \right)^3} - {\left( {\frac{{{x_2}}}{{{x_1}}}} \right)^3}\) đạt giá trị lớn nhất.

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 27
Mã câu hỏi: 56548

Nghiệm của phương trình \({\left( {{x^2} - 4x + 2} \right)^2} + {x^2} - 4x - 4 = 0\) là:

  • A. x = 0; x = 2.
  • B. x = 0; x = 3.
  • C. x = 0; x = 4.
  • D. x = 0; x = 5.
Câu 28
Mã câu hỏi: 56549

Nghiệm của phương trình \(x^{2}+13 x+42=0\) là?

  • A. Vô nghiệm.
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=-7 \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 56550

Nghiệm của phương trình \({\left( {{x^2} + 2x - 5} \right)^2} = {\left( {{x^2} - x + 5} \right)^2}\) là:

  • A. x = 0
  • B.  \(x = - \dfrac{1}{2}\)
  • C.  \(x = \dfrac{{10}}{3}\)
  • D. A, B, C đều đúng
Câu 30
Mã câu hỏi: 56551

Số nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {0,6x + 1} \right) = 0,6{x^2} + x\) là:

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0
Câu 31
Mã câu hỏi: 56552

Không dùng MTBT hoặc bảng số, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần. 

sin49o , cos15o ,sin65o , cos50o , cos 42o

  • A. sin 490 < sin 650 < cos 150 < cos 500 < cos 420
  • B. cos 500 < cos 420 < sin 490 < sin 650 < cos 150
  • C. cos 500 < cos 420 < cos 150 < sin 490 < sin 650
  • D. cos 150 < cos 420 < cos 500 < sin 490 < sin 650
Câu 32
Mã câu hỏi: 56553

So sánh: \(\cot 32^o\) và \(\cos 32^o\)

  • A.  \(\cot 32^o > \cos 32^o\)
  • B.  \(\cot 32^o < \cos 32^o\)
  • C.  \(\cot 32^o = \cos 32^o\)
  • D.  \(\cot 32^o\le \cos 32^o\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 56554

Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:

\(\tan 73^{\circ}, \cot 25^{\circ}, \tan 62^{\circ}, \cot 38^{\circ}\)

  • A.  \(\tan 73^{\circ}< \tan 62^{\circ}< \cot 25^{\circ}< \cot 38^{\circ}\)
  • B.  \( \cot 38^{\circ}< \cot 25^{\circ}< \tan 62^{\circ}< \tan 73^{\circ}\)
  • C.  \( \cot 38^{\circ}< \tan 62^{\circ}< \cot 25^{\circ}< \tan 73^{\circ}\)
  • D.  \( \cot 38^{\circ}< \tan 62^{\circ}<\tan 73^{\circ}< \cot 25^{\circ}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 56555

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Biết góc ACB = 60, CH = a. Tính độ dài AB và AC theo a

  • A.  \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = 2\sqrt 3 a}\\ {AC = 2a} \end{array}\)
  • B.  \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = 2\sqrt 3 a}\\ {AC = a} \end{array}\)
  • C.  \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = 2\sqrt 3 a}\\ {AC =3a} \end{array}\)
  • D.  \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = \sqrt 3 a}\\ {AC = 2a} \end{array}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 56556

Cho tam giác ABC vuông cân tại A (AB = AC = a) . Phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính DA;DC theo a

  • A.  \( AD = a.\cos {22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\cos {22,5^0}\)
  • B.  \( AD = a.\tan{22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\sin {22,5^0}\)
  • C.  \( AD = a.\tan{22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\tan {22,5^0}\)
  • D.  \( AD = a.\tan{22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\cot {22,5^0}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 56557

Một tam giác cân có đường cao ứng với đáy đúng bằng độ dài đáy. Tính các góc của tam giác đó.

  • A.  \(\angle A = {53^0}8'{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \angle B = \angle C = {53^0}{26^\prime }\)
  • B.  \(\angle A = {53^0}8'{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \angle B = \angle C = {43^0}{26^\prime }\)
  • C.  \(\angle A = {53^0}8'{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \angle B = \angle C = {33^0}{26^\prime }\)
  • D.  \(\angle A = {53^0}8'{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \angle B = \angle C = {63^0}{26^\prime }\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 56558

Cho đường tròn tâm \(O\) bán kính \(5dm,\) điểm \(M\) cách \(O\) là \(3dm.\) Tính độ dài dây dài nhất đi qua \(M.\)

  • A. 10 (dm)
  • B. 11 (dm)
  • C. 9 (dm)
  • D. 12 (dm)
Câu 38
Mã câu hỏi: 56559

Cho đường tròn tâm \(O\) bán kính \(25cm.\) Hai dây \(AB, CD\) song song với nhau và có độ dài theo thứ tự bằng \(40cm,\) \(48cm.\) Tính khoảng cách giữa hai dây ấy. 

  • A. 21cm hoặc 8cm
  • B. 22cm hoặc 8cm
  • C. 22cm hoặc 5cm
  • D. 22cm hoặc 7cm
Câu 39
Mã câu hỏi: 56560

Tam giác \(ABC\) nội tiếp đường tròn \((O)\) có \(\widehat A > \widehat B > \widehat C.\) Gọi \(OH, OI, OK\) theo thứ tự là khoảng cách từ \(O\) đến \(BC,\)\( AC,\)\( AB.\) So sánh các độ dài \(OH, OI, OK.\) 

  • A. OH < OK < OI
  • B. OK < OI < OH
  • C. OH < OI < OK
  • D. OI < OH < OK
Câu 40
Mã câu hỏi: 56561

Cho hai đường tròn (O;8 ,cm) và (O';6cm) cắt nhau tại A,B sao cho OA là tiếp tuyến của (O'). Độ dài dây AB là

  • A. AB=8,6cm
  • B. AB=6,9cm
  • C. AB=4,8cm
  • D. AB=9,6cm
Câu 41
Mã câu hỏi: 56562

Cho đường tròn (O;R) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I ( C thuộc cung nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của (O). Đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A.  \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 2{R^2}\)
  • B.  \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 3{R^2}\)
  • C.  \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} =4{R^2}\)
  • D.  \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 5{R^2}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 56563

Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O). Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Vẽ đường kính AF. Hai đoạn thẳng nào sau đây bằng nhau?

  • A. BF=FC
  • B. BH=HC
  • C. BF=BH
  • D. BF=CH
Câu 43
Mã câu hỏi: 56564

Cho tam giác đều ABC . Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho MA= MB2 + MC2

  • A. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 1500 dựng trên BC , trừ hai điểm B và C .
  • B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC .
  • C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC trừ hai điểm B và C
  • D. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1500  dựng trên BC .
Câu 44
Mã câu hỏi: 56565

Cho các hình vuông ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo của các hình vuông đó.

  • A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 120dựng trên AB .
  • B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B .
  • C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600  dựng trên AB .
  • D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB .
Câu 45
Mã câu hỏi: 56566

Cho cung AB trên đường tròn (O; R). Tính \(\widehat {AOB}\) khi biết có độ dài \(l = \dfrac{{\pi R}}{4}\).

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 46
Mã câu hỏi: 56567

Cho cung AB trên đường tròn (O ; R) có số đo \({30^o}\) và có độ dài 1 cm. Tính bán kính R của đường tròn.

  • A. 1,9 cm
  • B. 1,8 cm
  • C. 2 cm
  • D. 1,7 cm
Câu 47
Mã câu hỏi: 56568

Một hình trụ có đường kính đáy d là 12,6 cm, diện tích xung quanh bằng 333,5 cm2. Khi đó, chiều cao h của hình trụ xấp xỉ là (lấy \(\pi  = 3,14)\):

  • A. 7,9 cm
  • B. 8,2 cm
  • C. 8,4 cm
  • D. 9,2 cm
Câu 48
Mã câu hỏi: 56569

Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định, ta được một hình trụ. Biết rằng BC = 3 cm; AB = 6 cm. Diện tích xung quanh của một hình trụ bằng:

  • A. \(18\pi \,\,c{m^2}\)
  • B. \(26\pi \,\,c{m^2}\)
  • C. \(36\pi \,\,c{m^2}\)
  • D. \(38\pi \,\,c{m^2}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 56570

Diện tích xung quanh của một hình trụ có chu vi hình tròn đáy là 13cm và chiều cao là 3cm:

  • A. 19 cm2
  • B. 139 cm2
  • C. 93 cm2
  • D. 39 cm2
Câu 50
Mã câu hỏi: 56571

Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = a). Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được hình trụ có thể tích V1; quay BC thì được hình trụ có thể tích V2. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng:

  • A. V= V2
  • B. V= 2V2
  • C. 2V= V2
  • D. 3V= V2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ