Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Lê Quý Đôn

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 54972

Tính: \(\sqrt {4 - 2\sqrt 3 } - \sqrt 3\)

  • A. 0
  • B. -1
  • C. -2
  • D. -3
Câu 2
Mã câu hỏi: 54973

Tính: \({\left( {\sqrt 3 - 1} \right)^2}\)

  • A.  \(4 - \sqrt 3\)
  • B.  \(4 + 2\sqrt 3\)
  • C.  \(4 - 2\sqrt 3\)
  • D.  \(4 +\sqrt 3\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 54974

Rút gọn: \(\left( {1 + \dfrac{{a + \sqrt a }}{{\sqrt a + 1}}} \right)\left( {1 - \dfrac{{a - \sqrt a }}{{\sqrt a - 1}}} \right)\) với \(a \ge 0\) và \(a \ne 1\)

  • A. 1 - a
  • B. 1 + a
  • C. - 1 - a
  • D. - 1 + a
Câu 4
Mã câu hỏi: 54975

Rút gọn: \(\dfrac{{a\sqrt b + b\sqrt a }}{{\sqrt {ab} }}:\dfrac{1}{{\sqrt a - \sqrt b }} \) với a, b dương và \(a \ne b\)

  • A. b
  • B. b - a
  • C. a - b
  • D. a + b
Câu 5
Mã câu hỏi: 54976

Tính: \(\sqrt {0,4} .\sqrt {6,4} \)

  • A. 1,6
  • B. 0,8
  • C. 1,7
  • D. 0,7
Câu 6
Mã câu hỏi: 54977

Tính: \(\sqrt {2,5} .\sqrt {30} .\sqrt {48}\)

  • A. 15
  • B. 30
  • C. 45
  • D. 60
Câu 7
Mã câu hỏi: 54978

Với y < 0 < x, so sánh \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}2{\rm{ }}\left( {x{\rm{ }} - {\rm{ }}y} \right){\rm{ }}x{y^3}{\rm{ }}.{\rm{ }}\frac{{\sqrt {{x^2}{y^3}} {\rm{ }}}}{{\sqrt {{x^4}{y^5}{{\left( {x - y} \right)}^2}} }}\) và 0.

  • A. A < 0
  • B. A > 0
  • C.  \(A \ge 0\)
  • D.  \(A \le 0\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 54979

Với a, b > 0, biểu thức \(3a{b^2}\sqrt {\frac{{{b^2}}}{{{a^4}}}} \) bằng

  • A.  \(\frac{{ - 3{b^2}}}{a}\)
  • B.  \(\frac{{ 3{b^2}}}{a}\)
  • C.  \(\frac{{ 3{b^3}}}{a}\)
  • D.  \(\frac{{ -3{b^3}}}{a}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 54980

Rút gọn biểu thức \(\frac{{\sqrt {{x^2} + 10x + 25} }}{{ - 5 - x}}\) với x < -5 ta được:

  • A. - 1
  • B. 1
  • C. 2
  • D. - 1
Câu 10
Mã câu hỏi: 54981

Rút gọn biểu thức \(\frac{{\sqrt {{x^2} - 6x + 9} }}{{x - 3}}\) với x < 3 ta được:

  • A. - 1
  • B. 1
  • C. 2
  • D. - 2
Câu 11
Mã câu hỏi: 54982

Rút gọn biểu thức: \(\displaystyle {{1 - a\sqrt a } \over {1 - \sqrt a }}\) với \(a \ge 0;\,\,a \ne 1\)

  • A. \(a + \sqrt a  - 1\)
  • B. \(a - \sqrt a  + 1\)
  • C. \(a + \sqrt a  + 1\)
  • D. \(a - \sqrt a  - 1\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 54983

Rút gọn biểu thức: \(\displaystyle {{{x^2} - 3} \over {x + \sqrt 3 }}\)

  • A. \(x-\sqrt 3\)
  • B. \(x+\sqrt 3\)
  • C. \(x-\sqrt 5\)
  • D. \(x+\sqrt 5\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 54984

Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b(a \( \ne \) 0) với b = 0.

  • A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Là đường thẳng song song với trục hoành
  • C. Là đường thẳng đi qua hai điểm \(A(1;0),B\left( { - \frac{b}{a};0} \right)\)
  • D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ
Câu 14
Mã câu hỏi: 54985

Cho hàm số f (x) = 2x + 5; g (x) = 2x2 − 1. Tìm x để g(x) = f(x)

  • A.  \(x = \frac{{1 \pm \sqrt {13} }}{2}\)
  • B.  \(x = \frac{{1 + \sqrt {13} }}{2}\)
  • C.  \(x = \frac{{1- \sqrt {13} }}{2}\)
  • D.  x ∈ ∅
Câu 15
Mã câu hỏi: 54986

Cho hàm số f(x) = 3x có đồ thị (C) và các điểm M (1; 1); P (−1; −3); Q (3; 9); A (−2; 6); O (0; 0). Có bao nhiêu điểm trong số các điểm trên thuộc đồ thị hàm số (C).

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 54987

Cho hàm số f(x) = 3x – 2 có đồ thị (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (C).

  • A. M (0; 1) 
  • B. N (2; 3) 
  • C. P (−2; −8)
  • D. Q (−2; 0)
Câu 17
Mã câu hỏi: 54988

Cho hàm số bậc nhất y = (2m + 1)x + m – 2. Tìm m biết rằng góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox bằng 45°.

  • A. m = 0
  • B. m = 1
  • C. m = -1
  • D. m = 2
Câu 18
Mã câu hỏi: 54989

Cho đường thẳng d: y = 2x + 1. Hệ số góc của đường thẳng d là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. 1/2
  • C. 1
  • D. 2
Câu 19
Mã câu hỏi: 54990

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} 4x - y = 7\\ x + 3y = 5 \end{array} \right.\)

  • A. (x; y) = (−2; 1)
  • B. (x; y) = (2; −1)
  • C. (x; y) = (−2; −1)
  • D. (x; y) = (2; 1)
Câu 20
Mã câu hỏi: 54991

Cho hai đường thẳng d: y = x + 3 và d': y = -2x . Khi đó d và d' có vị trí như thế nào?

  • A.  d // d'
  • B. d ≡ d' 
  • C. d cắt d'
  • D. d ⊥ d'
Câu 21
Mã câu hỏi: 54992

Cho hàm số y = (2m -4)x + 100 . Tìm điều kiện của m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất?

  • A. m ≠ 2
  • B. m ≠ -2
  • C. m > 2
  • D. m < -2
Câu 22
Mã câu hỏi: 54993

Hàm số y = ax + b là hàm số nghịch biến khi nào?

  • A. a = 0
  • B. a < 0
  • C. a > 0
  • D. a ≠ 0 
Câu 23
Mã câu hỏi: 54994

Cho tam giác DEF có DE = 7cm; góc D = 400; góc F = 580. Kẻ đường cao EI của tam giác đó. Hãy tính: đường cao EI (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1)

  • A. EI=4,5cm
  • B. EI=5,4cm
  • C. EI=5,9cm
  • D. EI=6,4cm
Câu 24
Mã câu hỏi: 54995

Cho tam giác ABC vuông cân tại A (AB = AC = a) . Phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính DA;DC theo a

  • A.  \( AD = a.\cos {22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\cos {22,5^0}\)
  • B.  \( AD = a.\tan{22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\sin {22,5^0}\)
  • C.  \( AD = a.\tan{22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\tan {22,5^0}\)
  • D.  \( AD = a.\tan{22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\cot {22,5^0}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 54996

Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng AB : AC = \(\sqrt3\). Số đo độ của góc ABC bằng:

  • A. 30o
  • B. 60o
  • C. 45o
  • D. 50
Câu 26
Mã câu hỏi: 54997

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3, AB = 4. Khi đó cos B bằng

  • A. 3/4
  • B. 3/5
  • C. 4/3
  • D. 4/5
Câu 27
Mã câu hỏi: 54998

Cho ΔABC cân tại A, kẻ đường cao AH và CK. Biết AH = 7, 5cm; CK = 12cm. Tính BC, AB.

  • A. AB = 10, 5cm ; BC = 18cm
  • B. AB = 12cm ; BC = 22cm
  • C. AB = 12, 5cm ; BC = 20cm
  • D. AB = 15cm ; BC = 24cm
Câu 28
Mã câu hỏi: 54999

Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5, còn đường cao tương ứng cạnh huyền là 2. Hãy tính cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông này.

  • A.  \(\sqrt5\)
  • B.  \(\sqrt3\)
  • C. 1
  • D. 2
Câu 29
Mã câu hỏi: 55000

Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Chọn câu trả lời sai.

  • A. Nếu a > 0 và x > 0 thì y > 0
  • B. Nếu y > 0 và x < 0 thì a > 0
  • C. Nếu y < 0 và x > 0 thì a < 0
  • D. Nếu y < 0 và a > 0 thì x < 0
Câu 30
Mã câu hỏi: 55001

Cho hàm số \(y = a{x^2}(a \ne 0)\). Xác định a, biết rằng đồ thị của hàm số cắt đường thẳng (d): y  = 3x - 4 tại điểm A có hoành độ -2.

  • A.  \(a = \dfrac{{ 5}}{2}\)
  • B.  \(a = \dfrac{{ - 5}}{2}\)
  • C.  \(a = \dfrac{{ 3}}{2}\)
  • D.  \(a = \dfrac{{ - 3}}{2}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 55002

Trong trường hợp phương trình -x2 + 2mx - m2 - m = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hai nghiệm của phương trình là

  • A.  \({x_1} = m - \sqrt { - m} ;{x_2} = m + \sqrt { - m} \)
  • B.  \({x_1} = m - \sqrt { - m} ;{x_2} = m + \sqrt { m} \)
  • C.  \({x_1} = m - \sqrt { m} ;{x_2} = m + \sqrt { m} \)
  • D.  \({x_1} = m -2 \sqrt { - m} ;{x_2} = m + 2\sqrt { - m} \)
Câu 32
Mã câu hỏi: 55003

Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất  \(\left\{ \begin{array}{l} x + y = 8\\ \frac{x}{y} + \frac{y}{x} = m \end{array} \right.\)

  • A. 4
  • B. -2
  • C. 2
  • D. 1
Câu 33
Mã câu hỏi: 55004

Một ca nô xuôi dòng trên một khúc sông từ A đến B dài 80 km, sau đó lại ngược dòng đến địa điểm C cách B là 72 km, thời gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng là 15 phút. Tính vận tốc thực của ca nô biết vận tốc dòng nước là 4km/h.

  • A. 36km/h
  • B. 30km/h
  • C. 40km/h
  • D. 38km/h
Câu 34
Mã câu hỏi: 55005

Một ca nô chạy xuôi dòng với quãng đường 42km, rồi sau đó ngược dòng trở lại 20km hết tổng cộng 5h. Biến vận tốc của dòng nước chảy là 2km/h. Tính vận tốc của ca nô lúc dòng nước yên lặng.

  • A. 11(km/h) 
  • B. 12(km/h)
  • C. 14(km/h) 
  • D. 15(km/h)
Câu 35
Mã câu hỏi: 55006

Số nghiệm của phương trình \(2{x^2} + 1 = \dfrac{1}{{{x^2}}} - 4\) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 36
Mã câu hỏi: 55007

Phương trình \(0,3{x^4} + 1,8{x^2} + 1,5 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 37
Mã câu hỏi: 55008

Cho phương trình \(\mathrm{x}^{2}+\sqrt{3} \mathrm{x}-\sqrt{5}=0 \text { có } 2 \text { nghiệm là } \mathrm{x}_{1} \text { và } \mathrm{x}_{2} \text { . }\) Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức \(\mathrm{B}=\mathrm{x}_{1}^{2}+\mathrm{x}_{2}^{2}\)

  • A.  \(3-2 \sqrt{5}\)
  • B.  \(3+2 \sqrt{5}\)
  • C.  \(3+ \sqrt{5}\)
  • D.  \(3-\sqrt{5}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 55009

Gọi \(x_1;x_2\) là nghiệm của phương trình : \((m-1) x^{2}-2 m x+m-4=0\) . Thu gọn biểu thức \(A=3\left(x_{1}+x_{2}\right)+2 x_{1} x_{2}-8\) .

  • A. A=0
  • B. A=1
  • C. A=2
  • D. A=3
Câu 39
Mã câu hỏi: 55010

Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}-5 x+7=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)
  • C.  Vô nghiệm.
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 55011

Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+2 x-7=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 55012

Chọn khẳng định đúng.  Cho đường tròn (O) có cung MN < cung PQ, khi đó:

  • A. MN > PQ
  • B. MN < PQ
  • C. MN = PQ
  • D. PQ = 2MN
Câu 42
Mã câu hỏi: 55013

Cho đường tròn ( O ) có hai dây AB,CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. AD>BC
  • B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
  • C. AD < BC
  • D.  \(\widehat {AOD} > \widehat {COB}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 55014

Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O) . Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H . Vẽ đường kính AF. Chọn câu đúng?

  • A. BH=BE
  • B. BH=CF
  • C. BH=HC   
  • D. HF=BC 
Câu 44
Mã câu hỏi: 55015

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O,R), gọi H là trực tâm, I và O là tâm đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC, đồng thời AH bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta có các nhận xét sau: (I): O nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 200. (II): I nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 1200. (III): H trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 1200.

  • A. Cả ba khẳng định trên đều đúng.
  • B. Cả ba khẳng định trên đều sai.
  • C. Chỉ khẳng định I đúng.
  • D. Có ít nhất 1 khẳng định sai.
Câu 45
Mã câu hỏi: 55016

Cho tam giác MNP nội tiếp đường tròn (O), tiếp tuyến tại M của (O) cắt NP tại E . EM = 4cm Tích EP.EN bằng

  • A. 16cm2
  • B. 8cm2
  • C. 12cm2
  • D. 4cm2
Câu 46
Mã câu hỏi: 55017

Nếu một mặt cầu có diện tích là \(1017,36 cm^2\) thì thể tích hình cầu đó là:

  • A. \(3052,06 cm\)3
  • B. \(3052,08 cm\)3
  • C. \(3052,09 cm\)3
  • D. Một kết quả khác.
Câu 47
Mã câu hỏi: 55018

Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = a). Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được được hình trụ có thể tích V1; quanh BC thì được hình trụ có thể tích V2. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng.

  • A. \({V_1} = {V_2}\)
  • B. \({V_1} = 2{V_2}\)
  • C. \({V_2} = 2{V_1}\)
  • D. \({V_2} = 3{V_1}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 55019

Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ là \(314 cm^2\). Hãy tính bán kính đường tròn đáy (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

  • A. 7,06 cm
  • B. 7,07 cm
  • C. 7,08 cm
  • D. 7,09 cm
Câu 49
Mã câu hỏi: 55020

Cho (x,y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x-y=3 \\ 3 x-4 y=2 \end{array}\right.\). Giá trị của \(x^{2} y\) là:

  • A. 326
  • B. 300
  • C. 700
  • D. 527
Câu 50
Mã câu hỏi: 55021

Để tổ chức đi tham quan hướng nghiệp cho 435 người gồm học sinh khối lớp 9 và giáo viên phụ trách, nhà trường đã thuê 11 chiếc xe gồm hai loại: loại 30 chỗ ngồi và loại 45 chỗ ngồi (không kể tài xế). Hỏi nhà trường cần thuê bao nhiêu xe mỗi loại? Biết rằng không có xe nào còn trống chỗ.

  • A. 4 xe loại 30 chỗ và 7 xe loại 45 chỗ
  • B. 7 xe loại 30 chỗ và 4 xe loại 45 chỗ
  • C. 6 xe loại 30 chỗ và 5 xe loại 45 chỗ
  • D. 55 xe loại 30 chỗ và 66 xe loại 45 chỗ

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ