Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Trần Văn Ơn

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 57162

Nghiệm của phương trình \( \sqrt {2{{\rm{x}}^2} + 2} = 3x - 1\)

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 2
Mã câu hỏi: 57163

Tìm x thỏa mãn phương trình \( \sqrt {{x^2} - x - 6} = \sqrt {x - 3} \)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 57164

Rút gọn biểu thức sau \( \sqrt {{{\left( {a - b} \right)}^2}} - 3\sqrt {{a^2}} + 2\sqrt {{b^2}} \) với a<0

  • A. −2a+b
  • B. 3b−2a      
  • C. 2a+3b
  • D. a+b
Câu 4
Mã câu hỏi: 57165

Cho biểu thức \( P = \frac{{2.x}}{{\sqrt x + 1}}\). Giá trị của P khi x = 9 là

  • A.  \(\frac{9}{2}.\)
  • B.  \(\frac{9}{4}.\)
  • C. 9
  • D. 2
Câu 5
Mã câu hỏi: 57166

Rút gọn biểu thức \( 2\sqrt a - \sqrt {9{a^3}} + {a^2}\sqrt {\frac{{16}}{a}} + \frac{2}{{{a^2}}}\sqrt {36{a^5}} \)  với a > 0 ta được 

  • A.  \( 14\sqrt a + a\sqrt a \)
  • B.  \( 14\sqrt a - a\sqrt a \)
  • C.  \( 14\sqrt a +2 a\sqrt a \)
  • D.  \( 14\sqrt a -2 a\sqrt a \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 57167

Giá trị biểu thức \( \left( {3\sqrt 2 + \sqrt 6 } \right)\sqrt {6 - 3\sqrt 3 } \)

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8
Câu 7
Mã câu hỏi: 57168

Cho hàm số \(y\; = \left( {\sqrt {m - 3}  - 2} \right)\;x\;-\;m.\) Giá trị nguyên nhỏ nhất của m để hàm số đồng biến là?

  • A. m = 8
  • B. m = 9
  • C. m = 3
  • D. m = 7
Câu 8
Mã câu hỏi: 57169

Cho hàm số \(y = \left( {\frac{{2 + \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }} + \frac{{2 - \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }}} \right)x - 5\). Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số đã cho là hàm nghich biến
  • B. Hàm số đã cho là hàm đồng biến
  • C. Hàm số đã cho là hàm hằng
  • D. Hàm số đã cho là hàm số đồng biến với x > 0
Câu 9
Mã câu hỏi: 57170

Cho hàm số y = (m2 – 1)x + 5m. Tìm m để hàm số là hàm số đồng biến trên R

  • A. m < −1
  • B. m > 1
  • C. m > −1
  • D. m > 1; m < −1
Câu 10
Mã câu hỏi: 57171

Cho hàm số bậc nhất y = ax + 4. Tìm hệ số a, biết rằng khi x = 1 thì y = 7?

  • A. -3
  • B. -10
  • C. 3
  • D. 10
Câu 11
Mã câu hỏi: 57172

Cho đường thẳng \(y = 5 - \sqrt 3 x\) . Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox có số đo là:

  • A. 120o
  • B. 60o
  • C. 30o
  • D. 150o
Câu 12
Mã câu hỏi: 57173

Cho đường thẳng \(y = \sqrt 3 x + \dfrac{3}{5}\) . Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox thì số đo của góc \(\alpha \) là:

  • A. 30o
  • B. 150o
  • C. 60o
  • D. 120o
Câu 13
Mã câu hỏi: 57174

Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua gốc tọa độ O và điểm M(1;3)

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 14
Mã câu hỏi: 57175

Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình - 5x + 2y = 7.

  • A. (−7;−14)
  • B. (−1;−2)
  • C. (−3;−4)
  • D. (−5;−9)
Câu 15
Mã câu hỏi: 57176

Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 5x - 3y = 8

  • A.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
  • B.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = -3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
  • C.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 1} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
  • D.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t + 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 57177

Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục tung?

  • A. y=−2
  • B. 7x+14=0
  • C. x+2y=3
  • D. y−x=9
Câu 17
Mã câu hỏi: 57178

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 3y = 6\\2x + y = 4\end{array} \right.\) có nghiệm là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3;  2} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3; - 2} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-3; - 2} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-3;  2} \right)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 57179

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x + y = 3\\2x - y = 7\end{array} \right.\) là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2;  3} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2; - 3} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;  3} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 3} \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 57180

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 10\\2x + 3y = - 2\end{array} \right.\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. a = -b
  • B. a = 2b
  • C. b = -a
  • D. a - b = 0
Câu 20
Mã câu hỏi: 57181

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 18y = - 9\\4x + 18y = - 27\end{array} \right.\) có nghiệm (m, n). Tính m : n.

  • A. -18
  • B. 18
  • C. 4,5
  • D. -4,5
Câu 21
Mã câu hỏi: 57182

Phương trình \(4{x^2} - 2\sqrt 3 x = 1 - \sqrt 3 \) có nghiệm là:

  • A. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)
  • B. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  - 1}}{2}\)
  • C. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)
  • D. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  - 1}}{2}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 57183

Giải phương trình \(4,2{x^2} + 5,46x = 0\).

  • A. \({x_1} = 0;{x_2} =   1,4.\)
  • B. \({x_1} = 0;{x_2} =  - 1,4.\)
  • C. \({x_1} = 0;{x_2} =  - 1,3.\)
  • D. \({x_1} = 0;{x_2} =  1,3.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 57184

Phương trình \(25{x^2} - 16 = 0\) có nghiệm là:

  • A. \(x = \dfrac{2}{5};x =  - \dfrac{2}{5}.\)
  • B. \(x = \dfrac{4}{5};x =  - \dfrac{4}{5}.\)
  • C. \(x = \dfrac{3}{5};x =  - \dfrac{3}{5}.\)
  • D. \(x = \dfrac{1}{5};x =  - \dfrac{1}{5}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 57185

Bác Hiệp và cô Liên đi xe đạp từ làng lên tỉnh trên quãng đường dài 30 km, khởi hành cùng một lúc. Vận tốc xe của bác Hiệp lớn hơn vận tốc xe của cô Liên là 3 km/h nên đã đến tỉnh trước cô Liên nửa giờ. Tính vận tốc xe của bác Hiệp.

  • A. \(10\left( {km/h} \right).\)
  • B. \(15\left( {km/h} \right).\)
  • C. \(20\left( {km/h} \right).\)
  • D. \(25\left( {km/h} \right).\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 57186

Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó.

  • A. 10 và 11
  • B. 11 và 12.
  • C. 12 và 13.
  • D. 13 và 14
Câu 26
Mã câu hỏi: 57187

Một xuồng du lịch đi từ thành phố Cà Mau đến Đất Mũi theo một đường sông dài 120km. Trên đường đi, xuồng nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về, xuồng đi theo đường khác dài hơn đường lúc đi là 5 km và với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính vận tốc của xuồng lúc đi, biết rằng thời gian về bằng thời gian đi.

  • A. \(50\,\left( {km/h} \right)\).
  • B. \(20\,\left( {km/h} \right)\).
  • C. \(30\,\left( {km/h} \right)\).
  • D. \(40\,\left( {km/h} \right)\).
Câu 27
Mã câu hỏi: 57188

Với góc nhọn α tùy ý, khẳng định nào sau đây là Sai?

  • A.  \(\tan \alpha = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\)
  • B. tan α. cot α = 1
  • C.  \(\cot \alpha = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\)
  • D. sin2α + cos 2α = 1.
Câu 28
Mã câu hỏi: 57189

Hai bạn học sinh Trung và Dũng đang đứng ở mặt đất bằng phẳng, cách nhau 100m  thì nhìn thấy một chiếc diều ( ở vị trí  C giữa hai bạn). Biết góc ''nâng'' để nhìn thấy diều ở vị trí của Trung là 500 và góc ''nâng'' để nhìn thấy diều ở vị trí của Dũng là 400 . Hãy tính độ cao của diều  lúc đó so với mặt đất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

  • A. 49,26m
  • B. 49,24m
  • C. 50m
  • D. 51m
Câu 29
Mã câu hỏi: 57190

Một khúc sông rộng khoảng 250m. Một chiếc thuyền muốn qua sông theo phương ngang nhưng bị dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phải đi khoảng 320m  mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy thuyền lệch đi một góc bao nhiêu độ?

  • A. 300
  • B. 400
  • C. 38037′
  • D. 39037′
Câu 30
Mã câu hỏi: 57191

Tam giác ABC vuông tại A có \(\mathrm{AB}=3 \mathrm{cm} \text { và } \hat{B}=60^{\circ}\). Độ dài cạnh AC là:

  • A. 6cm
  • B. \(6 \sqrt{3} \mathrm{cm}\)
  • C. \(3 \sqrt{3}(cm)\)
  • D. Kết quả khác.
Câu 31
Mã câu hỏi: 57192

Cho đường  tròn (O) và hai dây cung AB,AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây BC ở D và cắt (O) ở E.  Khi đó AB2 bằng

  • A. AAE 
  • B.  AAC
  • C. AE.BE
  • D. ABD
Câu 32
Mã câu hỏi: 57193

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm (O), đường kính AM Số đo góc ACM là: 

  • A. 1000
  • B. 900
  • C. 1100
  • D. 1200
Câu 33
Mã câu hỏi: 57194

Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ?

  • A. 450
  • B. 900
  • C. 600
  • D. 1200
Câu 34
Mã câu hỏi: 57195

Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O. Tính số đo góc AOB

  • A. 600
  • B. 1200
  • C. 300
  • D. 2400
Câu 35
Mã câu hỏi: 57196

Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2 có bán kính là.

  • A. 1
  • B. 2
  • C.  \(\sqrt2\)
  • D.  \(2\sqrt2\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 57197

Phát biểu nào sau đây đúng nhất

  • A. Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp
  • B. Mỗi tứ giác luôn có một đường tròn nội tiếp
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội
Câu 37
Mã câu hỏi: 57198

Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh góc vuông bằng 6cm. Tính diện tích mặt cầu được tạo thành khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC

  • A. 72 cm2
  • B. \(18\pi \) cm2
  • C. \(36\pi \) cm2
  • D. \(72\pi \) cm2
Câu 38
Mã câu hỏi: 57199

Diện tích xung quanh của một hình trụ có chu vi hình tròn đáy là 13cm và chiều cao là 3cm:

  • A. 19 cm2
  • B. 139 cm2
  • C. 93 cm2
  • D. 39 cm2
Câu 39
Mã câu hỏi: 57200

Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = a). Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được hình trụ có thể tích V1; quay BC thì được hình trụ có thể tích V2. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng:

  • A. V= V2
  • B. V= 2V2
  • C. 2V= V2
  • D. 3V= V2
Câu 40
Mã câu hỏi: 57201

Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh bằng 352cm2. Khi đó, chiều cao của hình trụ là:

  • A. 3,2 cm
  • B. 4,6cm
  • C. 1,8 cm
  • D. Một kết quả khác

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ