Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Vĩnh Châu

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 55822

Rút gọn phân thức \( \displaystyle{{{x^2} + 2\sqrt 2 x + 2} \over {{x^2} - 2}}\) (với \(x \ne  \pm \sqrt 2 \) )

  • A. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 3 }}  \)
  • B. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 3 }}  \)
  • C. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 2 }}  \)
  • D. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 2 }}  \)
Câu 2
Mã câu hỏi: 55823

Tìm điều kiện của x để biểu thức \(3\sqrt {x + 3}  + \sqrt {{x^2} - 9} \) có nghĩa.

  • A. x ≥ 3
  • B. x ≥ 4
  • C. x ≥ 5
  • D. x ≥ 6
Câu 3
Mã câu hỏi: 55824

Rút gọn biểu thức \( \displaystyle\sqrt {{{{{(x - 2)}^4}} \over {{{(3 - x)}^2}}}}  + {{{x^2} - 1} \over {x - 3}}\) (\(x < 3\))

  • A. \( \displaystyle  {{4x + 5} \over {x - 3}}\)
  • B. \( \displaystyle  {{4x - 5} \over {x + 3}}\)
  • C. \( \displaystyle  {{4x - 5} \over {x - 3}}\)
  • D. \( \displaystyle  {{4x + 5} \over {x + 3}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 55825

Số nào có căn bậc hai là \( - \sqrt 9 \)?

  • A. -9
  • B. 9
  • C. -3
  • D. 3
Câu 5
Mã câu hỏi: 55826

Tính: \(\displaystyle \left( {{1 \over 2}.\sqrt {{1 \over 2}}  - {3 \over 2}.\sqrt 2  + {4 \over 5}.\sqrt {200} } \right):{1 \over 8}\)

  • A. \(5\sqrt 2\)
  • B. \(4\sqrt 2\)
  • C. \(54\sqrt 2\)
  • D. \(54\sqrt 3\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 55827

Tính: \(0,2\sqrt {{{\left( { - 10} \right)}^2}.3}  + 2\sqrt {{{\left( {\sqrt 3  - \sqrt 5 } \right)}^2}} \)

  • A. \(\sqrt 5\)
  • B. \(2\sqrt 5\)
  • C. \(3\sqrt 5\)
  • D. \(4\sqrt 5\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 55828

Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức \(\displaystyle 1 + {{3m} \over {m - 2}}\sqrt {{m^2} - 4m + 4}\) tại \(m = 1,5\)

  • A. -1,5
  • B. -2,5
  • C. -3,5
  • D. -4,5
Câu 8
Mã câu hỏi: 55829

Tính giá trị biểu thức \(\sqrt { - 9{\rm{a}}}  - \sqrt {9 + 12{\rm{a}} + 4{{\rm{a}}^2}}\) tại \(a = - 9\)

  • A. -5
  • B. -6
  • C. 5
  • D. 6
Câu 9
Mã câu hỏi: 55830

Tìm x, biết : \(\root 3 \of {x - 1}  + 3 > 0.\)

  • A. \(x>-23\)
  • B. \(x>-24\)
  • C. \(x>-25\)
  • D. \(x>-26\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 55831

Tìm x, biết : \(\root 3 \of {{x^3} + 1}  - 1 = x\)

  • A. \(x=0;x=2\)
  • B. \(x=0;x=-2\)
  • C. \(x=0;x=1\)
  • D. \(x=0;x=-1\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 55832

Tìm các giá trị của m để hàm số y = (m – 2)x + 3 đồng biến.

  • A. m < -2
  • B. m > -2
  • C. m > 2
  • D. m < 2
Câu 12
Mã câu hỏi: 55833

Cho hàm số bậc nhất \(y = ax - 4\,\,\left( 1 \right)\). Hãy xác định hệ số a biết đồ thị của hàm số (1) cắt đường thẳng \(y =  - 3x + 2\) tại điểm có tung độ bằng 5.

  • A. a = -3
  • B. a = -5
  • C. a = -7
  • D. a = -9
Câu 13
Mã câu hỏi: 55834

Cho hàm số bậc nhất \(y = ax - 4\,\,\left( 1 \right)\). Hãy xác định hệ số a biết đồ thị của hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2x - 1 tại điểm có hoành độ bằng 2.

  • A.  \(a = \dfrac{1}{2}\)
  • B.  \(a = \dfrac{3}{2}\)
  • C.  \(a = \dfrac{5}{2}\)
  • D.  \(a = \dfrac{7}{2}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 55835

Cho đường thẳng \(y = 5 - \sqrt 3 x\) . Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox có số đo là:

  • A. 120o
  • B. 60o
  • C. 30o
  • D. 150o
Câu 15
Mã câu hỏi: 55836

Cho hàm số f( x ) = 5,5x có đồ thị ( C ). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ( C ).

  • A. M(0;1)
  • B. N(2;11)
  • C. P(−2;11)
  • D. P(−2;12)
Câu 16
Mã câu hỏi: 55837

Cho hàm số \( y = \frac{m}{2}x + 1\) có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y = 3x - 2 có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định (m ) để hai đường thẳng dvà d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x =  - 1 

  • A. 3
  • B. 12
  • C. -12
  • D. -3
Câu 17
Mã câu hỏi: 55838

Gọi x; y là  nghiệm nguyên dương  nhỏ nhất của phương trình -4x + 3y = 8 . Tính x + y

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 55839

Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 2y = 1\\2x + y = 2\end{array} \right.\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số
Câu 19
Mã câu hỏi: 55840

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt 2  - y\sqrt 3  = 1\\x + y\sqrt 3  = \sqrt 2 \end{array} \right.\) là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\dfrac{{\sqrt 6  + \sqrt 3 }}{3}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\dfrac{{\sqrt 6  - \sqrt 3 }}{3}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;\dfrac{{\sqrt 6  - \sqrt 3 }}{3}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;\dfrac{{\sqrt 6  + \sqrt 3 }}{3}} \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 55841

Hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{x+1}{4}-\frac{y}{2}=x+y+1 \\ \frac{x-2}{2}+\frac{y-1}{3}=x+y-1 \end{array}\right.\) có nghiệm là:

  • A.  \((2;-3)\)
  • B.  \((-1;-\frac{1}{2})\)
  • C.  \((0;-\frac{1}{2})\)
  • D.  \((-\frac{3}{5};-4)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 55842

Bạn An tiêu thụ 12 ca-lo cho mỗi phút bơi và 8 ca-lo cho mỗi phút chạy bộ. Bạn An cần tiêu thụ tổng cộng 300 ca-lo trong 30 phút với hai hoạt động trên. Vậy bạn An cần bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động ?

  • A. 10 phút bơi và 20 phút chạy bộ
  • B. 15 phút bơi và 15 phút chạy bộ
  • C. 20 phút bơi và 10 phút chạy bộ
  • D. 25 phút bơi và 5 phút chạy bộ
Câu 22
Mã câu hỏi: 55843

Bạn Bình và mẹ dự định đi du lịch tại Hội An và Bà Nà (Đà Nẵng) trong 6 ngày. Biết rằng, chi phí trung bình mỗi ngày tại Hội An là 1500000 đồng, còn tại Bà Nà là 2000000 đồng. Tìm số ngày nghỉ tại mỗi địa điểm, biết số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ chuyến đi là 10000000 đồng.

  • A. Hội An 5 ngày; Bà Nà 1 ngày
  • B. Hội An 4 ngày; Bà Nà 2 ngày
  • C. Hội An 3 ngày; Bà Nà 3 ngày
  • D. Hội An 2 ngày; Bà Nà 4 ngày
Câu 23
Mã câu hỏi: 55844

Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + x - \sqrt 3  = \sqrt 3 x + 1\) là

  • A. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c =  - \sqrt 3  + 1\)
  • B. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c =   \sqrt 3  - 1\)
  • C. \(a = 2;b = 1 + \sqrt 3 ;c =  - \sqrt 3  - 1\)
  • D. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c =  - \sqrt 3  - 1\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 55845

Cho parabol (P): \(y = \dfrac{1}{4}{x^2}\) và đường thẳng (D): \(y = \dfrac{3}{2}x + m\) đi qua điểm C(6; 7). Hãy tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (D) và đồ thị (P).

  • A. (2;-1) và (4;4)
  • B. (2;1) và (4;4)
  • C. (2;1) và (4;-4)
  • D. (-2;1) và (-4;4)
Câu 25
Mã câu hỏi: 55846

Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\) . Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

  • A. Nếu a > 0 thì khi x tăng y cũng tăng
  • B. Nếu a > 0 thì khi x > 0 và x tăng y cũng tăng
  • C. Nếu a > 0 thì khi x giảm y cũng giảm
  • D. Nếu a > 0 thì khi x < 0 và x giảm y cũng giảm
Câu 26
Mã câu hỏi: 55847

Cho đồ thị (P) có phương trình \(y = m{x^2}.\) Xác định giá trị của m để đồ thị (P) cắt đường thẳng: (D) y = x + 1 tại điểm có tung độ là 2.

  • A. m = 2
  • B. m = 1
  • C. m = -1
  • D. m = -2
Câu 27
Mã câu hỏi: 55848

Nghiệm của phương trình \(16{z^2} + 24z + 9 = 0\) là:

  • A. \(z=   \dfrac{3}{4}.\)
  • B. \(z=  - \dfrac{3}{4}.\)
  • C. \(z=  - \dfrac{5}{4}.\)
  • D. \(z=   \dfrac{5}{4}.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 55849

Nghiệm của phương trình \({y^2} - 8y + 16 = 0\) là:

  • A. y = 2
  • B. y = 4
  • C. y = -2
  • D. y = -4
Câu 29
Mã câu hỏi: 55850

Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\). Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.

  • A. \(m < \dfrac{-1}{2}\)
  • B. \(m < \dfrac{1}{2}\)
  • C. \(m > \dfrac{1}{2}\)
  • D. \(m > \dfrac{-1}{2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 55851

 \(\text { Cho phương trình } x^{2}-(m+5) x-m+6=0\). Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thoả mãn \(\mathrm{x}_{1}^{2} \mathrm{x}_{2}+\mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}^{2}=24\)?

  • A. m=-1
  • B. m=-3
  • C. m=3
  • D. m=-2
Câu 31
Mã câu hỏi: 55852

Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích 100 m2. Nếu tăng chiều rộng lên 2m và giảm chiều dài đi 5 m thì diện tích của thửa ruộng tăng thêm 5 m2. Hãy tính độ dài các cạnh của thửa ruộng.

  • A. CD: 25m, CR: 4m
  • B. CD: 10m, CR: 10m
  • C. CD: 50m, CR: 2m
  • D. CD: 20m, CR: 5m
Câu 32
Mã câu hỏi: 55853

Phương trình \(3{x^4} - 12{x^2} + 9 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 33
Mã câu hỏi: 55854

Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5, còn đường cao tương ứng cạnh huyền là 2. Hãy tính cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông này.

  • A.  \(\sqrt5\)
  • B.  \(\sqrt3\)
  • C. 1
  • D. 2
Câu 34
Mã câu hỏi: 55855

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 4cm, HB : HC = 1 : 4. Tính chu vi tam giác ABC.

  • A.  \(5\sqrt5 + 8 \) cm
  • B.  \(6\sqrt5 + 12\) cm
  • C.  \(4\sqrt5 + 8 \) cm 
  • D.  \(6\sqrt5 + 10\) cm
Câu 35
Mã câu hỏi: 55856

Một khúc sông rộng khoảng 250m. Một chiếc thuyền muốn qua sông theo phương ngang nhưng bị dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phải đi khoảng 320m  mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy thuyền lệch đi một góc bao nhiêu độ?

  • A. 300
  • B. 400
  • C. 38037′
  • D. 39037′
Câu 36
Mã câu hỏi: 55857

Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính đáy là 3 cm

  • A. 7 cm
  • B. 5 cm
  • C. 3 cm
  • D. 9 cm
Câu 37
Mã câu hỏi: 55858

Cho tam giác ABC(AB < AC) nội tiếp đường tròn ( (O;R) ) đường kính BC. Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Đường tròn tâm K đường kính AH cắt AB,AC lần lượt tại D và E.

  • A. ADHE là hình chữ nhật
  • B. AAD = AE.A
  • C. AH= AAB
  • D. AAD = AE.AH
Câu 38
Mã câu hỏi: 55859

Tính bán kính của một hình cầu biết thể tích của hình cầu bằng 123 cm3 (làm tròn đến số thập phân thứ nhất). Lấy  \(\pi =3,14\)

  • A. 29,4cm
  • B. 3cm
  • C. 3,1cm
  • D. 3,08cm
Câu 39
Mã câu hỏi: 55860

Tính thể tích của một hình nón cụt có các bán kính đáy bằng 4 cm và  7cm, chiều cao bằng 11 cm.

  • A.  \(1023\pi (c{m^3})\)
  • B.  \(341\pi (c{m^3})\)
  • C.  \(93\pi (c{m^3})\)
  • D.  \(314\pi (c{m^3})\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 55861

Cho hai hình trụ. Hình trụ thứ nhất có bán kính đáy bằng nửa bán kính đáy của hình trụ thứ hai và có chiều cao gấp bốn lần chiều cao của hình trụ thứ hai. Tỉ số các thể tích của hình trụ thứ nhất và hình trụ thứ hai bằng:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 1/2
  • D. 1/3
Câu 41
Mã câu hỏi: 55862

Cho hình nón có chiều cao h = 10cm và thể tích V = 1000π (cm3). Tính diện tích toàn phần của hình nón:

  • A.  \(100\pi (c{m^2})\)
  • B.  \((300 + 200\sqrt 3 )\pi (c{m^2})\)
  • C.  \(300\pi (c{m^2})\)
  • D.  \(250\pi (c{m^2})\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 55863

Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên hai lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó

  • A. Tăng 4 lần
  • B. Giảm 4 lần
  • C. Tăng 2 lần
  • D. Không đổi
Câu 43
Mã câu hỏi: 55864

Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {{x^2} - 4} \) xác định với giá trị nào của \(x\) ?

  • A. \(x ≤ -2\) hoặc \(x ≥ 1\)
  • B. \(x ≤ -1\) hoặc \(x ≥ 2\)
  • C. \(x ≤ -2\) hoặc \(x ≥ 2\)
  • D. \(x ≤ -1\) hoặc \(x ≥ 1\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 55865

Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {(x - 1)(x - 3)} \) xác định với giá trị nào của \(x\) ?

  • A. \(x ≤ 2\) hoặc \(x ≥ 3\)
  • B. \(x ≤ 1\) hoặc \(x ≥ 3\)
  • C. \(x ≤ 1\) hoặc \(x ≥ 4\)
  • D. \(x ≤ 2\) hoặc \(x ≥ 4\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 55866

Tính: \(B = 2\sqrt {28}  + 3\sqrt {63}  - 5\sqrt {112} \)

  • A. \( - 6\sqrt 7 \)
  • B. \( - 7\sqrt 7 \)
  • C. \(  7\sqrt 7 \)
  • D. \( 6\sqrt 7 \)
Câu 46
Mã câu hỏi: 55867

Tính: \(A = \sqrt {32}  + \sqrt {50}  - 2\sqrt 8  + \sqrt {18} \)

  • A. \( 8\sqrt 2  \)
  • B. \( 7\sqrt 2  \)
  • C. \( 6\sqrt 2  \)
  • D. \( 5\sqrt 2  \)
Câu 47
Mã câu hỏi: 55868

Tìm x, biết : \(\sqrt {50x - 25}  + \sqrt {8x - 4}  - 3\sqrt x \)\(\, = \sqrt {72x - 36}  - \sqrt {4x} \,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\)

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x = 3
  • D. x = 4
Câu 48
Mã câu hỏi: 55869

Rút gọn: \((\sqrt{6}+\sqrt{5})^{2}-\sqrt{120}.\)

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 9
  • D. 11
Câu 49
Mã câu hỏi: 55870

Rút gọn biểu thức: \((\sqrt{28}-2\sqrt{3}+\sqrt{7})\sqrt{7}+\sqrt{84}\)

  • A. 12
  • B. 21
  • C. 15
  • D. 19
Câu 50
Mã câu hỏi: 55871

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{150}+\sqrt{1,6}. \sqrt{60}+4,5.\sqrt{2\dfrac{2}{3}}-\sqrt{6}\)

  • A. \(3\sqrt{6}.\)
  • B. \(7\sqrt{6}.\)
  • C. \(9\sqrt{6}.\)
  • D. \(11\sqrt{6}.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ