Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Nguyễn Khuyến

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 57042

Rút gọn biểu thức: \(5\sqrt {4{a^6}} - 3{a^3}\) với a < 0

  • A.  \(3{a^3}\)
  • B.  \(- 3{a^3}\)
  • C.  \( 13{a^3}\)
  • D.  \(- 13{a^3}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 57043

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {9{a^4}} + 3{a^2}\)

  • A. 0
  • B. 3a2
  • C. 6a2
  • D. 4a2
Câu 3
Mã câu hỏi: 57044

Giá trị của biểu thức \( 2\sqrt {\frac{{16a}}{3}} - 3\sqrt {\frac{a}{{27}}} - 6\sqrt {\frac{{4a}}{{75}}} \) là

  • A.  \( \frac{{23\sqrt {3a} }}{{15}}\)
  • B.  \( \frac{{\sqrt {3a} }}{{15}}\)
  • C.  \( \frac{{23\sqrt {a} }}{{15}}\)
  • D.  \( \frac{{3\sqrt {3a} }}{{15}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 57045

Rút gọn biểu thức \( 7\sqrt x + 11y\sqrt {36{x^5}} - 2{x^2}\sqrt {16x{y^2}} - \sqrt {25x} \) với \((x \ge 0;y\ge 0 )\) ta được kết quả là:

  • A.  \( 2\sqrt x + 58{x^2}y\sqrt x \)
  • B.  \( 2\sqrt x -58{x^2}y\sqrt x \)
  • C.  \( 2\sqrt x + 56{x^2}y\sqrt x \)
  • D.  \( 12\sqrt x + 58{x^2}y\sqrt x \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 57046

Giá trị của biểu thức \( \sqrt {32} + \sqrt {50} - 3\sqrt 8 - \sqrt {18} \)

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6
Câu 6
Mã câu hỏi: 57047

Giá trị của biểu thức \( \sqrt {17 - 12\sqrt 2 } + \sqrt {9 + 4\sqrt 2 } \)

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8
Câu 7
Mã câu hỏi: 57048

Cho hàm số \(y = \left( {5 - \sqrt {5 - m} } \right)x + \;m\; + \;2\). Với giá trị nguyên lớn nhất của m để hàm số nghịch biến là?

  • A. m = 5
  • B. m = - 20
  • C. m = - 19
  • D. m = - 21
Câu 8
Mã câu hỏi: 57049

Cho hàm số \(y = \left( {\frac{{2 + \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }} + \frac{{2 - \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }}} \right)x - 5\). Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số đã cho là hàm nghich biến
  • B. Hàm số đã cho là hàm đồng biến
  • C. Hàm số đã cho là hàm hằng
  • D. Hàm số đã cho là hàm số đồng biến với x > 0
Câu 9
Mã câu hỏi: 57050

Cho đường thẳng y = ax + b vuông góc với đường thẳng \(\mathrm{d}^{\prime}: \mathrm{y}=-\frac{1}{2}x\) và d đi qua P(- 1 ; 2) . Khi đó giá trị của a, b là: 

  • A. a=2 ; b=4
  • B. a=-2 ; b=4 
  • C. a=2 ; b=-4 
  • D. a=-2 ; b=-4
Câu 10
Mã câu hỏi: 57051

Viết phương trình đường thẳng d biết d có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A(2;1)

  • A. y = 2x + 3
  • B. y = 2x - 3
  • C. y = - 2x - 3
  • D. y = 2x + 5
Câu 11
Mã câu hỏi: 57052

Tìm m để phương trình \(\sqrt {m - 1} x - 3y = - 1\) nhận cặp số (1;1) làm nghiệm.

  • A. 5
  • B. 2
  • C. -5
  • D. -2
Câu 12
Mã câu hỏi: 57053

Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

  • A. (−2;1)
  • B. (−1;0)
  • C. (1,5;3)
  • D. (4;−3)
Câu 13
Mã câu hỏi: 57054

Cho phương trình bậc nhất 4x - y = 1. Hãy điền vào chỗ chấm để (1; ……..) và (…….; 3) là các nghiệm của phương trình.

  • A. 1;3
  • B. 2;3
  • C. 3;3
  • D. 4;3
Câu 14
Mã câu hỏi: 57055

Có hai lọ dung dịch muối với nồng độ lần lượt là 5% và 20%. Người ta trộn hai dung dịch trên để có 1 lít dung dịch mới có nồng độ 14%. Hỏi phải dùng bao nhiêu mililit mỗi loại dung dịch ?

  • A. Dung dịch muối nồng độ 5% có 500ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 500 ml.
  • B. Dung dịch muối nồng độ 5% có 400ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 600 ml.
  • C. Dung dịch muối nồng độ 5% có 600ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 400 ml.
  • D. Dung dịch muối nồng độ 5% có 700ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 300 ml.
Câu 15
Mã câu hỏi: 57056

Bạn Bình và mẹ dự định đi du lịch tại Hội An và Bà Nà (Đà Nẵng) trong 6 ngày. Biết rằng, chi phí trung bình mỗi ngày tại Hội An là 1500000 đồng, còn tại Bà Nà là 2000000 đồng. Tìm số ngày nghỉ tại mỗi địa điểm, biết số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ chuyến đi là 10000000 đồng.

  • A. Hội An 5 ngày; Bà Nà 1 ngày
  • B. Hội An 4 ngày; Bà Nà 2 ngày
  • C. Hội An 3 ngày; Bà Nà 3 ngày
  • D. Hội An 2 ngày; Bà Nà 4 ngày
Câu 16
Mã câu hỏi: 57057

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (x - 1) (x2- 4mx - 4) = 0 có ba nghiệm phân biệt.

  • A. m∈R
  • B. m≠0
  • C. m≠\(\frac{3}{4}\)
  • D. m≠\(-\frac{3}{4}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 57058

Phương trình (m + 1).x2 - 2.(m + 1)x + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi

  • A. m > 0
  • B. m < -1
  • C. - 1 < m < 0
  • D. Cả A và B đúng 
Câu 18
Mã câu hỏi: 57059

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai ?

  • A. \(2{x^2} + 3x - 5 = 0\)
  • B. \(4x - 2 - 3{x^2} = 0\)
  • C. \(9x - 5 + \sqrt 3  = 0\)
  • D. \( - 5{x^2} = {x^3}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 57060

Giáo viên yêu cầu tính các hệ số a, b, c của phương trình bậc hai \(4 - 5{x^2} + 3x = 0\) . Bốn bạn A, B, C, D cho các kết quả sau:

  • A. \(a = 4;\,\,b = 5;\,\,c = 3\)
  • B. \(a = 4;\,\,b =  - 5;\,\,c = 3\)
  • C. \(a = 5;\,\,b = 3;\,\,c = 4\)
  • D. \(a =  - 5;\,\,b = 3;\,\,c = 4\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 57061

Phương trình \(235{x^2} + 87x - 197 = 0\) luôn có hai nghiệm phân biệt vì

  • A. a.c < 0
  • B. b.c < 0
  • C. a.b > 0
  • D.  \(\Delta\) < 0
Câu 21
Mã câu hỏi: 57062

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt {25{a^2}} + 3a\) với \(a \ge 0\)

  • A. 9a
  • B. 10a
  • C. 8a
  • D. 11a
Câu 22
Mã câu hỏi: 57063

Rút gọn biểu thức \( \sqrt {27x} - \sqrt {48x} + 4\sqrt {75x} + \sqrt {243x} \) với \((x\ge 0 )\) ta được kết quả là:

  • A.  \( 40\sqrt {3x} \)
  • B.  \(28\sqrt {3x} \)
  • C.  \(39\sqrt {x} \)
  • D.  \(28\sqrt {x} \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 57064

Giá trị của biểu thức \( \sqrt {{{\left( {\sqrt 2 + \sqrt 5 } \right)}^2}} - \sqrt {7 - 2\sqrt {10} } \)

  • A.  \(2\sqrt2\)
  • B. 0
  • C.  \(\sqrt2\)
  • D.  \(2\sqrt5\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 57065

Cho hàm số \(y = \sqrt {{m^2} + 3} .x + 1\). Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số đã cho là hàm nghịch biến với mọi m
  • B. Hàm số đã cho là hàm nghịch biến với m > \(\sqrt 3 \)
  • C. Hàm số đã cho là hàm hằng
  • D. Hàm số đã cho là hàm số đồng biến với mọi m.
Câu 25
Mã câu hỏi: 57066

Cho đường thẳng \(y=\frac{m+1}{3} x+2 m\) có hệ số góc là k=−2. Tìm m.

  • A. m-5
  • B. m=-6
  • C. m=-7
  • D. m=-3
Câu 26
Mã câu hỏi: 57067

Tìm x, y trong ảnh đã cho:

  • A.  \( x = 2\sqrt 5 ;y = \sqrt 5 \)
  • B.  \( x = \sqrt 5 ;y =3 \sqrt 5 \)
  • C.  \( x = \sqrt 5 ;y = 2\sqrt 5 \)
  • D.  \( x = 2\sqrt 5 ;y = 2\sqrt 5 \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 57068

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB:AC = 3:4 và AH = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH

  • A. CH=8
  • B. CH=6
  • C. CH=10
  • D. CH=12
Câu 28
Mã câu hỏi: 57069

Cho tam giác ABC vuông tại A, AH vuông góc BC (H thuộc BC ). Cho biết AB:AC = 3:4 và BC = 15cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH.

  • A. BH=4,4
  • B. BH=5,4
  • C. BH=5
  • D. BH=5,2
Câu 29
Mã câu hỏi: 57070

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn

  • A. Dây nào nhỏ hơn thì dây đó xa tâm hơn
  • B. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn
  • C. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn
  • D. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm
Câu 30
Mã câu hỏi: 57071

Cho đường tròn (O) có bán kính R = 6,5cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 2,5cm. Tính độ dài dây AB.

  • A. AB=6cm
  • B. AB=12cm
  • C. AB=8cm
  • D. AB=10cm
Câu 31
Mã câu hỏi: 57072

Cho đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt A; B. Biết khoảng cách từ điểm (O) đến đường thẳng d bằng 3cm và độ dài đoạn thẳng AB bằng 8cm. Bán kính của đường tròn (O ) bằng:

  • A. 7cm  
  • B. 11cm 
  • C. 73cm      
  • D. 5cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 57073

Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O. Tính số đo góc AOB

  • A. 600
  • B. 1200
  • C. 300
  • D. 2400
Câu 33
Mã câu hỏi: 57074

Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2 có bán kính là.

  • A. 1
  • B. 2
  • C.  \(\sqrt2\)
  • D.  \(2\sqrt2\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 57075

Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 35
Mã câu hỏi: 57076

Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn

  • A. Có số đo lớn hơn
  • B. Có số đo nhỏ hơn 900
  • C. Có số đo lớn hơn 900
  • D. Có số đo nhỏ hơn
Câu 36
Mã câu hỏi: 57077

Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng

  • A. Số đo cung nhỏ
  • B. Hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2  mút với cung lớn).
  • C. Tổng giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2  mút với cung lớn)
  • D. Số đo của cung nửa đường tròn
Câu 37
Mã câu hỏi: 57078

Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn O cắt nhau tại M, biết \( \widehat {AMB} = {50^0}\). Tính \( \widehat {AMO}; \widehat {BOM} \)

  • A.  \( \widehat {AMO} = {35^ \circ };\widehat {MOB} = {55^ \circ }\)
  • B.  \( \widehat {AMO} = {65^ \circ };\widehat {MOB} = {25^ \circ }\)
  • C.  \( \widehat {AMO} = {25^ \circ };\widehat {MOB} = {65^ \circ }\)
  • D.  \( \widehat {AMO} = {55^ \circ };\widehat {MOB} = {35^ \circ }\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 57079

Một hình trụ có đường kính đáy d là 12,6 cm, diện tích xung quanh bằng 333,5 cm2. Khi đó, chiều cao h của hình trụ xấp xỉ là (lấy \(\pi  = 3,14)\):

  • A. 7,9 cm
  • B. 8,2 cm
  • C. 8,4 cm
  • D. 9,2 cm
Câu 39
Mã câu hỏi: 57080

Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định, ta được một hình trụ. Biết rằng BC = 3 cm; AB = 6 cm. Diện tích xung quanh của một hình trụ bằng:

  • A. \(18\pi \,\,c{m^2}\)
  • B. \(26\pi \,\,c{m^2}\)
  • C. \(36\pi \,\,c{m^2}\)
  • D. \(38\pi \,\,c{m^2}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 57081

Tính bán kính của một hình cầu biết thể tích của hình cầu bằng 123 cm3 (làm tròn đến số thập phân thứ nhất). Lấy  \(\pi =3,14\)

  • A. 3,1cm
  • B. 29,4cm
  • C. 3cm
  • D. 3,08cm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ