Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Đông Kinh

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 55322

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của \(6 \sqrt{2}, 3 \sqrt{7}, \sqrt{38}, 2 \sqrt{14}\). 

  • A.  \(2 \sqrt{14};3 \sqrt{7};6 \sqrt{2};\sqrt{38}\)
  • B.  \(\sqrt{38}<2 \sqrt{14}<3 \sqrt{7}<6 \sqrt{2}\)
  • C.  \(3 \sqrt{7};\sqrt{38};2 \sqrt{14};6 \sqrt{2}\)
  • D.  \(6 \sqrt{2};\sqrt{38};2 \sqrt{14};3 \sqrt{7}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 55323

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: \(3 \sqrt{5}, 2 \sqrt{6}, 4 \sqrt{2}, \sqrt{29}\).

  • A.  \(4 \sqrt{2};\sqrt{6};\sqrt{29};3 \sqrt{5}\)
  • B.  \(3 \sqrt{5};2 \sqrt{6};\sqrt{29};4 \sqrt{2}\)
  • C.  \(2 \sqrt{6};\sqrt{29};4 \sqrt{2};3 \sqrt{5}\)
  • D.  \(\sqrt{29};4 \sqrt{2};3 \sqrt{5};2 \sqrt{6}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 55324

Giải phương trình: \(\sqrt 3 .x + \sqrt 3 = \sqrt {12} + \sqrt {27}\). 

  • A. x = 9
  • B. x= 5
  • C. x = 4
  • D. x = 3
Câu 4
Mã câu hỏi: 55325

Giải phương trình: \(\sqrt 2 .x - \sqrt {50} = 0\)

  • A. x = 5
  • B. x = 4
  • C. x = 3
  • D. x = 2
Câu 5
Mã câu hỏi: 55326

Dùng bảng căn bậc hai tìm x, biết: \({x^2} = 15\)

  • A.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,88\\ x = - 3,88 \end{array} \right.\)
  • B.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,873\\ x = - 3,873 \end{array} \right.\)
  • C.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 4,873\\ x = - 4,873 \end{array} \right.\)
  • D.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,875\\ x = - 3,875 \end{array} \right.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 55327

Tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình \({x^2} = 132\).

  • A. -11,49
  • B. 11,49
  • C. 11,49 hoặc -11,49
  • D. Đáp án khác
Câu 7
Mã câu hỏi: 55328

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{\dfrac{m}{1-2x+x^{2}}}.\sqrt{\dfrac{4m-8mx+4m^{2}}{81}}\) với \(m>0\) và \(x\neq 1.\)

  • A. \(\dfrac{-2m}{9}\).
  • B. \(\dfrac{2m}{9}\).
  • C. \(\dfrac{m}{9}\).
  • D. \(\dfrac{-m}{9}\).
Câu 8
Mã câu hỏi: 55329

Rút gọn biểu thức sau: \(\sqrt{\dfrac{a}{b}}+\sqrt{ab}+\dfrac{a}{b}\sqrt{\dfrac{b}{a}}\) với \(a>0\) và \(b>0\)

  • A. \(\dfrac{2+b}{b}\sqrt{ab}\).
  • B. \(\dfrac{1+b}{b}\sqrt{ab}\).
  • C. \(\dfrac{2-b}{b}\sqrt{ab}\).
  • D. \(\dfrac{1-b}{b}\sqrt{ab}\).
Câu 9
Mã câu hỏi: 55330

Tính: \(\left( {\root 3 \of 9  + \root 3 \of 6  + \root 3 \of 4 } \right)\left( {\root 3 \of 3  - \root 3 \of 2 } \right) \) 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 55331

Tìm x, biết : \(\root 3 \of {x - 1}  + 3 > 0.\)

  • A. \(x>-23\)
  • B. \(x>-24\)
  • C. \(x>-25\)
  • D. \(x>-26\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 55332

Tìm x để căn thức \( \displaystyle\sqrt {{4 \over {x + 3}}} \) có nghĩa

  • A. x > 4
  • B. x > 3
  • C. x >  - 3
  • D. x >  - 4
Câu 12
Mã câu hỏi: 55333

Tìm x để căn thức \( \displaystyle\sqrt {{2 \over {{x^2}}}}\) có nghĩa.

  • A. \(x \ne 1\)
  • B. \(x \ne 0\) 
  • C. \(x \ne 2\)
  • D. \(x \ne 3\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 55334

Hãy tính: \(\sqrt 2 .\sqrt {162} .\)

  • A. 9
  • B. 22
  • C. 18
  • D. 17
Câu 14
Mã câu hỏi: 55335

Hãy tính: \(\sqrt 5 .\sqrt {45} \) 

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 15
  • D. 20
Câu 15
Mã câu hỏi: 55336

Rút gọn: \(B = 2\sqrt {25xy}  + \sqrt {225{x^3}{y^3}}  \)\(\,- 3y\sqrt {16{x^3}y} \,\,\,\,\left( {x \ge 0;y \ge 0} \right)\)

  • A. \(\sqrt {xy} \left( {10 + 3xy} \right) \)
  • B. \(\sqrt {xy} \left( {10 - 3xy} \right) \)
  • C. \(\sqrt {xy} \left( {10 + xy} \right) \)
  • D. \(\sqrt {xy} \left( {10 -xy} \right) \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 55337

Rút gọn: \(A = {1 \over {1 - 5x}}.\sqrt {3{x^2}\left( {25{x^2} - 10x + 1} \right)} ;\)\(\,\,\,\,\,\,0 \le x < {1 \over 5}\)

  • A. \(x\sqrt 2\)
  • B. \(x\sqrt 3\)
  • C. \(x\sqrt 5\)
  • D. \(x\sqrt 7\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 55338

Năm nay số dân ở một thành phố  A có 2 000 000 người. Hỏi 2 năm sau số dân của thành phố A là bao nhiêu người? Biết rằng bình quân mỗi năm số dân của thành phố A này tăng 0,5%

  • A. 2020450 người
  • B. 2030050 người
  • C. 2020060 người
  • D. 2020050 người
Câu 18
Mã câu hỏi: 55339

Phương trình đường thẳng d có hệ số góc bằng 5 và đi qua điểm A(-1;1) là: 

  • A. y = 5x − 6
  • B. y = 5x + 6
  • C. y = 5x + 4
  • D. y = 5x − 4
Câu 19
Mã câu hỏi: 55340

Cho hàm số y = 0, 5x có đồ thị là (d1) và hàm số có đồ thị là (d2). Xác định các hệ số a, b của đường thẳng (d3): y = ax + b. Biết (d3) song song với (d1) và (d3) cắt (d2) tại một điểm có hoành độ bằng 4.

  • A. a = 0,5, b = -3
  • B. a = 0,5, b = 3
  • C. a = -0,5, b = -3
  • D. a = -0,5, b = 3
Câu 20
Mã câu hỏi: 55341

Cho hàm số y = (m − 4)x + 4 có đồ thị là đường thẳng (d) (m ≠ 4). Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d1) : y = (m − m2) x + m + 2

  • A. m = -2
  • B. m = 2
  • C. m = ±2
  • D. Đáp án khác
Câu 21
Mã câu hỏi: 55342

Cho hàm số f(x) = 3 - x 2 . Tính f(-1)

  • A. -2
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 22
Mã câu hỏi: 55343

Hàm số y = 5x – 16 là hàm số?

  • A. Đồng biến
  • B. Hàm hằng
  • C. Nghịch biến
  • D. Nghịch biến với x > 0
Câu 23
Mã câu hỏi: 55344

Đường thẳng d: y =ax + b đi qua điểm A(2; - 1) và M . Biết M thuộc đường thẳng d ′ : 2x + y = 3 và điểm M có hoàng độ bằng 0,5 . Khi đó a, b nhận giá trị là:

  • A. a = - 2; b = 3
  • B. a = 2; b = 3
  • C. a = 2; b = - 3
  • D. Đáp án khác
Câu 24
Mã câu hỏi: 55345

Gọi S là tập các giá trị của m để đường thẳng y = mx + 3 cắt trục Ox và trục Oy lần lượt tại A và B sao cho tam giác AOB cân. Tính tổng các phần tử của S

  • A. 1
  • B. 3
  • C. -1
  • D. 0
Câu 25
Mã câu hỏi: 55346

Cho hàm số y = 2(m - 2)x + m có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y =  - x - 1 có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ y = 3.

  • A.  \( m = \frac{7}{{13}}\)
  • B.  \( m = -\frac{7}{{13}}\)
  • C.  \( m =- \frac{12}{{7}}\)
  • D.  \( m = \frac{13}{{7}}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 55347

Cho hàm số y = (m + 1)x - 1 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y = x + 1 có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng d1 và dcắt nhau tại một điểm có tung độ y = 4.

  • A.  \( m = \frac{3}{2}\)
  • B.  \( m =- \frac{3}{2}\)
  • C.  \( m = \frac{2}{3}\)
  • D.  \( m =-\frac{2}{3}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 55348

Một cái cây bị sét đánh trúng thân cây làm thân cây ngả xuống đất, tạo với mặt đất một góc là 400. Biết rằng khúc cây còn đứng cao 1m . Tính chiều cao lúc đầu của cây.

  • A. 2,61m
  • B. 2,81m
  • C. 2,58m
  • D. 2,56m
Câu 28
Mã câu hỏi: 55349

Một máy bay đang bay ở độ cao 12km so với mặt đất, muốn hạ cánh xuống sân bay. Để đường bay và mặt đất hợp thành một góc an toàn là 120 thì phi công phải bắt đầu hạ cánh từ vị trí cách sân bay bao xa? (  làm tròn kết quả đến một chữ số phần thập phân)

  • A. 56,6km
  • B. 56,5km
  • C. 55,6km
  • D. 57km
Câu 29
Mã câu hỏi: 55350

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?

  • A.  \(b = a.\sin B = a.\cos C\)
  • B.  \(a = c.\tan B = c.\cot C\)
  • C.  \(a^2=b^2+c^2\)
  • D.  \(c= a.\sin C = a.\cos B\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 55351

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c, \( \widehat {ABC} = {50^0}\) Chọn khẳng định đúng?

  • A.  \( b = c.\sin {50^ \circ }\)
  • B.  \( b = a.\tan {50^ \circ }\)
  • C.  \( b = c.\cot {50^ \circ }\)
  • D.  \( c= b.\cot {50^ \circ }\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 55352

Cho ΔABC vuông tại đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai?

  • A.  \(\frac{1}{{A{B^2}}} = \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{A{H^2}}}\)
  • B.  AC2 = B HC
  • C.  AB2 = BH. BC
  • D.  \(\frac{1}{{A{H^2}}} = \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{A{B^2}}}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 55353

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?

  • A.  \({b^2} = b'.a\)
  • B.  \( \frac{1}{{{h^2}}} = \frac{1}{{{c^2}}} + \frac{1}{{{b^2}}}\)
  • C.  \( a.h = b'.c'\)
  • D.  \( {h^2} = b'.c'\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 55354

Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 56m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và giảm chiều dài 4m thì diện tích tăng thêm 8 m2. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của miếng đất lúc đầu.

  • A. Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.
  • B. Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.
  • C. Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.
  • D. Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.
Câu 34
Mã câu hỏi: 55355

Có hai lọ dung dịch muối với nồng độ lần lượt là 5% và 20%. Người ta trộn hai dung dịch trên để có 1 lít dung dịch mới có nồng độ 14%. Hỏi phải dùng bao nhiêu mililit mỗi loại dung dịch ?

  • A. Dung dịch muối nồng độ 5% có 500ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 500 ml.
  • B. Dung dịch muối nồng độ 5% có 400ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 600 ml.
  • C. Dung dịch muối nồng độ 5% có 600ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 400 ml.
  • D. Dung dịch muối nồng độ 5% có 700ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 300 ml.
Câu 35
Mã câu hỏi: 55356

tìm giá trị của m để đường thẳng \((m-1)x+(m+1)y=2m+1 \) đi qua điểm A(2;-3).

  • A. -2
  • B. 2
  • C. -1
  • D. 1
Câu 36
Mã câu hỏi: 55357

Tìm số dương m để phương trình \(2x-(m-2)^2y=5\) nhận cặp số (- 10; - 1) làm nghiệm.

  • A. 5
  • B. 7
  • C. -3
  • D. 7;-3
Câu 37
Mã câu hỏi: 55358

(x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{2}{x}+y=3 \\ \frac{1}{x}-2 y=4 \end{array}\right.\). Giá trị của \(\frac{x}{y}\) là:

  • A. -2
  • B. 1
  • C.  \(-\frac{1}{2}\)
  • D.  \(\frac{1}{3}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 55359

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{2}{x}+y=3 \\ \frac{1}{x}-2 y=4 \end{array}\right.\) là:

  • A.  \(\left(\frac{1}{2} ;-1\right)\)
  • B.  \(\left(1 ;-1\right)\)
  • C.  \(\left(\frac{1}{2} ;2\right)\)
  • D.  \(\left(-\frac{3}{2} ;-1\right)\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 55360

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 3 x-y=5 \\ 5 x+2 y=14 \end{array}\right.\) là:

  • A.  \(\left(\frac{24}{11} ; \frac{17}{11}\right)\)
  • B.  (-1;0)
  • C.  (3;-2)
  • D.  (9;-2)
Câu 40
Mã câu hỏi: 55361

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x-y=10 \\ x+y=8 \end{array}\right.\) là:

  • A. (3;-2)
  • B. (5;6)
  • C. (9;-1)
  • D. (0;0) 
Câu 41
Mã câu hỏi: 55362

Cho đường đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O') đường kính AO. Các điểm C,D thuộc đường tròn (O) sao cho B thuộc  cung CD và cung BC nhỏ bằng cung BD nhỏ. Các dây cung AC và AD cắt đường tròn (O') theo thứ tự E và F. So sánh cung OE và cung OF của đường tròn (O').

  • A. Cung OE > cung OF
  • B. Cung OE < cung OF
  • C. Cung OE = cung OF
  • D. Chưa đủ điều kiện so sánh
Câu 42
Mã câu hỏi: 55363

Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng có bờ là AB). Qua một điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D. Gọi N = AD giao BC,H = MN giao AB. Chọn câu đúng nhất

  • A. MN⊥AB       
  • B. MN>NH
  • C. Cả A, B đều đúng      
  • D. Cả A, B đều sai.
Câu 43
Mã câu hỏi: 55364

Cho đường tròn (O) đường kính AB, vẽ góc ở tâm góc\(\widehat {AOC}\)  = 55o. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Tính số đo cung nhỏ BE

  • A. 55∘ 
  • B. 60∘ 
  • C. 40∘ 
  • D. 50∘ 
Câu 44
Mã câu hỏi: 55365

Cho đường tròn (O;R) và một dây CD. Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M, cắt (O;R) tại H . Biết CD = 16cm; MH = 4cm. Bán kính R bằng

  • A.  \(12\sqrt2 cm\)
  • B.  \(10\sqrt2 cm\)
  • C. 12cm
  • D. 10cm
Câu 45
Mã câu hỏi: 55366

Số tâm đối xứng của đường tròn là bằng bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 46
Mã câu hỏi: 55367

Cho đường tròn (O;R )và một điểm (M ) bên trong đường tròn đó. Qua M kẻ hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau (C ) thuộc cung nhỏ (AB). Vẽ đường kính DE. Cho biết thêm rằng R = 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức Q = MA + MB + MC + MD là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 47
Mã câu hỏi: 55368

Chọn câu sai

  • A. Thể tích hình nón có chiều cao hh và bán kính đáy R  là V = \({1\over 3}\)πR2h
  • B. Thể tích khối cầu có bán kính R là V = πR3
  • C. Diện tích hình cầu có bán kính R là S = 4πR2
  • D. Đường sinh của hình nón có chiều cao hh và bán kính đáy R là \(l = \sqrt {{R^2} + {h^2}} \)
Câu 48
Mã câu hỏi: 55369

Chọn câu sai. Cho hình trụ có bán kính đáy là R và chiều cao h. Khi đó:

  • A. Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq = 2πRh
  • B. Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp = 2πRh + 2πR2
  • C. Thể tích khối trụ là V = πR2h
  • D. Thể tích khối trụ là V = 1/3πR2h
Câu 49
Mã câu hỏi: 55370

Cho một tam giác đều ABC có cạnh AB = 8cm, đường cao AH. Khi đó thể tích hình cầu được tạo thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH.

  • A.  \( \frac{{\pi {a^3}}}{{54}}\)
  • B.  \( \frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{72}}\)
  • C.  \( \frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{54}}\)
  • D.  \( \frac{ \pi {a^3}}{{72}}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 55371

Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích mặt cầu được tạo thành khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC.

  • A.  \(πa^2\)
  • B.  \( \frac{{\pi {a^2}}}{2}\)
  • C.  \( \frac{{{a^2}}}{2}\)
  • D.  \( \frac{{\pi {a}}}{2}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ