Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Hồng Hà

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 55422

Hãy tính: \(\sqrt {45.80} \)

  • A. 50
  • B. 60
  • C. 70
  • D. 80
Câu 2
Mã câu hỏi: 55423

Hãy tính: \(\sqrt {52} .\sqrt {13} \)

  • A. 13
  • B. 15
  • C. 26
  • D. 27
Câu 3
Mã câu hỏi: 55424

Rút gọn biểu thức: \(\dfrac{a+b}{b^{2}}\sqrt{\dfrac{a^{2}b^{4}}{a^{2}+2ab+b^{2}}} \) với \(a + b > 0\) và \(b ≠ 0\)

  • A. |a|
  • B. a
  • C. -a
  • D. 2a
Câu 4
Mã câu hỏi: 55425

Rút gọn biểu thức: \(\left ( \dfrac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}} +\sqrt{a}\right ). \left ( \dfrac{1-\sqrt{a}}{1-a} \right )^{2}\) với \(a ≥ 0\) và \(a ≠ 1\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 5
Mã câu hỏi: 55426

Tính: \(5\sqrt {{{( - 2)}^4}} \)

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 30
  • D. 40
Câu 6
Mã câu hỏi: 55427

Tìm x để căn thức \( \displaystyle\sqrt {{{ - 5} \over {{x^2} + 6}}} \) có nghĩa.

  • A. x khác 6
  • B. x < 6
  • C. x > 6
  • D. Đáp án khác
Câu 7
Mã câu hỏi: 55428

Rút gọn biểu thức: \(A = \sqrt {16x + 16}  - \sqrt {9\left( {x + 1} \right)}  \)\(\,+ \sqrt {25x + 25} \,\,\,\,\left( {x \ge  - 1} \right)\)

  • A. \( 3\sqrt {x + 1} \)
  • B. \( 4\sqrt {x + 1} \)
  • C. \( 5\sqrt {x + 1} \)
  • D. \( 6\sqrt {x + 1} \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 55429

Tìm x, biết : \(\sqrt {{x^2} - 9}  - \sqrt {4x - 12}  = 0\,\,\left( * \right)\)

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x = 3
  • D. x = 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 55430

Số nghiệm của phương trình \( \sqrt[3]{{2x + 1}} = 3\)

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 15
Câu 10
Mã câu hỏi: 55431

Nghiệm của phương trình \( \sqrt[3]{{2 - 3x}} = - 3\)

  • A.  \( x = \frac{{29}}{3}\)
  • B. 29
  • C. 3
  • D.  \( x = \frac{{29}}{4}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 55432

Điều kiện xác định của \(\sqrt{x-2018}\) là

  • A.  \(x \geq 2018\)
  • B.  \(x \le 2018\)
  • C.  \(x > 2018\)
  • D.  \(x < 2018\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 55433

So sánh \(\sqrt{6}+5\)  và 7 ta được

  • A.  \(\sqrt{6}+5>7\)
  • B.  \(\sqrt{6}<7\)
  • C.  \(\sqrt{6}+5=7\)
  • D.  Không so sánh được
Câu 13
Mã câu hỏi: 55434

Giải phương trình: \(\dfrac{{{x^2}}}{{\sqrt 5 }} - \sqrt {20} = 0\)

  • A.  \(x = - \sqrt {10}\) hoặc \(x = \sqrt {10}\)
  • B.  \(x = - \sqrt {10}\)
  • C.  \(x = \sqrt {10}\)
  • D.  \(x = -2 \sqrt {10}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 55435

Tính: \(\sqrt 2 .\sqrt {162} .\)

  • A. 9
  • B. 22
  • C. 18
  • D. 17
Câu 15
Mã câu hỏi: 55436

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{\dfrac{m}{1-2x+x^{2}}}.\sqrt{\dfrac{4m-8mx+4m^{2}}{81}}\) với \(m>0\) và \(x\neq 1.\)

  • A. \(\dfrac{-2m}{9}\).
  • B. \(\dfrac{2m}{9}\).
  • C. \(\dfrac{m}{9}\).
  • D. \(\dfrac{-m}{9}\).
Câu 16
Mã câu hỏi: 55437

Tìm x để căn thức \( \displaystyle\sqrt {{4 \over {x + 3}}} \) có nghĩa

  • A. x > 4
  • B. x > 3
  • C. x >  - 3
  • D. x >  - 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 55438

Rút gọn: \(B = 2\sqrt {25xy}  + \sqrt {225{x^3}{y^3}}  \)\(\,- 3y\sqrt {16{x^3}y} \,\,\,\,\left( {x \ge 0;y \ge 0} \right)\)

  • A. \(\sqrt {xy} \left( {10 + 3xy} \right) \)
  • B. \(\sqrt {xy} \left( {10 - 3xy} \right) \)
  • C. \(\sqrt {xy} \left( {10 + xy} \right) \)
  • D. \(\sqrt {xy} \left( {10 -xy} \right) \)
Câu 18
Mã câu hỏi: 55439

Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình  \( \sqrt[3]{{3x - 2}} = - 2\)

  • A. Là số nguyên âm
  • B. Là phân số
  • C. Là số vô tỉ
  • D. Là số nguyên dương
Câu 19
Mã câu hỏi: 55440

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của \(6 \sqrt{2}, 3 \sqrt{7}, \sqrt{38}, 2 \sqrt{14}\)

  • A.  \(2 \sqrt{14};3 \sqrt{7};6 \sqrt{2};\sqrt{38}\)
  • B.  \(\sqrt{38}<2 \sqrt{14}<3 \sqrt{7}<6 \sqrt{2}\)
  • C.  \(3 \sqrt{7};\sqrt{38};2 \sqrt{14};6 \sqrt{2}\)
  • D.  \(6 \sqrt{2};\sqrt{38};2 \sqrt{14};3 \sqrt{7}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 55441

Giải phương trình: \(\sqrt 3 {x^2} - \sqrt {12} = 0\)

  • A.  \(x = \sqrt 2\)
  • B.  \(x = - \sqrt 2\)
  • C.  \(x = - \sqrt 3\)
  • D.  \(x = - \sqrt 2\) hoặc \(x = \sqrt 2\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 55442

Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 3x - 2m và y =  - x + 1 - m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. -1
  • D. -2
Câu 22
Mã câu hỏi: 55443

Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =  - 2x + m + 2 và y = 5x + 5 - 2m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 23
Mã câu hỏi: 55444

Tìm điều kiện xác định của hàm số y = 2 − x

  • A. x ∈ ∖ {0}
  • B. x ∈ R
  • C. x ≥ 0
  • D. x < 0
Câu 24
Mã câu hỏi: 55445

Nhân ngày “Black Friday” (24/11/2017). Một cửa hàng điện tử thực hiện giảm giá 50% trên một tivi trong lô hàng gồm 40 cái tivi với giả bán lẻ ban đầu là 6.500.000 đ/cái. Đến trưa cùng ngày đã bán được 20 cái, khi đó cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa  trên giá đang bán cho mỗi tivi thì bán được hết lô hàng. Biết rằng giá vốn là 3.050.000 đ/một tivi. Hỏi cửa hàng đó lời hay lỗ khi bán hết lô tiền hàng tivi?

  • A. Số tiền lời là 2500000 đ
  • B. Số tiền lỗ là 2500000 đ
  • C. Số tiền lời là 1500000 đ
  • D. Số tiền lỗ là 1500000 đ
Câu 25
Mã câu hỏi: 55446

Cho đường thẳng BC : x − 4y + 7 = 0 và M là trung điểm BC . Biết điểm M có hoành độ bằng 1. Phương trình đường trung trực của BC là:

  • A. d : y = 2x + 3
  • B. d : y = 4x + 6
  • C. d : y = −4x − 6
  • D. d : y = −4x + 6
Câu 26
Mã câu hỏi: 55447

Cho tam giác ABC có BC : y = x + 4. M, N lần lượt là trung điểm của AB, CA . Viết phương trình đường thẳng MN biết P(1; - 1) thuộc MN .

  • A. y = x - 2
  • B. y = -x - 2
  • C. y = -x + 2
  • D. y = -x + 3
Câu 27
Mã câu hỏi: 55448

Cho hai đường thẳng \(y = \dfrac{2}{5}\left( {k - 3x} \right)\,\,\left( {{d_1}} \right)\) và \(y = \dfrac{3}{4} - \dfrac{6}{5}x\,\,\left( {{d_2}} \right)\). Đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right)\) trùng với đường thẳng \(\left( {{d_2}} \right)\) khi k bằng:

  • A. \(\dfrac{3}{4}\)
  • B. \(\dfrac{{15}}{8}\)
  • C. \(\dfrac{8}{{15}}\) 
  • D. \( - \dfrac{3}{4}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 55449

Cho hai hàm số f(x) = -2x3 và h(x) = 10 - 3x . So sánh f(-2) và h(-1)

  • A.  f(-2) < h(-1)
  • B. f(-2) ≤ h(-1)
  • C. f(-2) = h(-1)
  • D. f(-2) > h(-1)
Câu 29
Mã câu hỏi: 55450

Cho hai đường thẳng \(y = \dfrac{1}{3}\left( {x + \dfrac{5}{7}} \right)\,\,\left( {{d_1}} \right)\) và \(y = \dfrac{1}{3}x - m\,\,\left( {{d_2}} \right)\). Đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right)\) và đường thẳng \(\left( {{d_2}} \right)\) trùng nhau khi m bằng:

  • A. \(\dfrac{5}{7}\)
  • B. \(\dfrac{5}{{21}}\)
  • C. \( - \dfrac{5}{7}\)
  • D. \( - \dfrac{5}{{21}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 55451

Cho hàm số f(x) = x3 - 3x - 2. Tính 2.f(3)

  • A. 16
  • B. 8
  • C. 32
  • D. 64
Câu 31
Mã câu hỏi: 55452

Cho phương trình \(\mathrm{x}^{2}+\sqrt{3} \mathrm{x}-\sqrt{5}=0 \text { có } 2 \text { nghiệm là } \mathrm{x}_{1} \text { và } \mathrm{x}_{2} \text { . }\)Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức \(\mathrm{D}=\mathrm{x}_{1}^{3}+\mathrm{x}_{2}^{3}\)

  • A.  \(3 \sqrt{15}\)
  • B.  \(-(3 \sqrt{3}+3 \sqrt{15})\)
  • C.  \(-(3 \sqrt{3}-3 \sqrt{15})\)
  • D.  \(\sqrt{3}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 55453

Kết quả nào sau đây là nghiệm của phương trình \(x^{2}-2(\sqrt{3}+\sqrt{2}) x+4 \sqrt{6}=0\)?

  • A.  \(x=2\sqrt 3\)
  • B.  \(x=-2\sqrt 3\)
  • C.  \(x=\sqrt 2\)
  • D.  Không có đáp án đúng.
Câu 33
Mã câu hỏi: 55454

Đường thẳng a cách tâm (O )  của đường tròn (O;R) một khoảng bằng \(\sqrt8 cm\) Biết R = 3cm, số giao điểm của đường thẳng a  và đường tròn (O;R) là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 34
Mã câu hỏi: 55455

Cho hai đường tròn (O;4cm) và (O';3cm) biết OO' = 5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB là:

  • A. 2,4cm
  • B. 4,8cm                          
  • C. 5/12cm                           
  • D. 5cm
Câu 35
Mã câu hỏi: 55456

Thành phố Đà Lạt nằm vào khoảng 11o58’ vĩ độ Bắc. Mỗi vòng kinh tuyến của Trái Đất dài 40 000 km. Hãy tính độ dài cung kinh tuyến từ Đà Lạt đến xích đạo.

  • A. 1329,42 km
  • B. 1329,44km
  • C. 1329,43 km
  • D. 1328,43km
Câu 36
Mã câu hỏi: 55457

Máy kéo nông nghiêp có đường kính bánh sau là 124 cm và đường kính bánh trước là 80 cm. Hỏi khi bánh xe sau lăn được 20 vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng?

  • A. 30 vòng
  • B. 31 vòng
  • C. 29 vòng
  • D. 20 vòng
Câu 37
Mã câu hỏi: 55458

Cho nửa (O) đường kính AB. Lấy M thuộc OA (M # O,A). Qua M vẽ đường thẳng d vuông góc với AB. Trên d lấy N sao cho ON > R. Nối NB cắt (O) tại C. Kẻ tiếp tuyến NE với (O) (E là tiếp điểm, E và A cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ d). Gọi H là giao điểm của AC và d,  F là giao điểm của EH và đường tròn (O). Chọn khẳng định sai?

  • A. Bốn điểm O,E,M,N cùng thuộc một đường tròn
  • B. NE2=NNB
  • C.  \(\widehat {NEH} = \widehat {NME}\)
  • D.  \(\widehat {NFO} =90^0\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 55459

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Đường thẳng qua O và vuông góc AB cắt cung AB tại C. Gọi E là trung điểm BC. AE cắt nửa đường tròn O tại F. Đường thẳng qua C và vuông góc AF tại G cắt AB tại H. Khi đó góc  \(\widehat {OGH}\) có số đo là:

  • A. 450
  • B. 600
  • C. 900
  • D. 1200
Câu 39
Mã câu hỏi: 55460

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm, \( \widehat C = {60^0}\) Tính AB;BC

  • A.  \( AB = 20\sqrt 3 ;BC = 40\)
  • B.  \( AB = 20\sqrt 3 ;BC = 40\sqrt3\)
  • C.  \( AB =20 ;BC = 40\)
  • D.  \( AB = 20 ;BC = 20\sqrt3\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 55461

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?

  • A.  \(b = a.\sin B = a.\cos C\)
  • B.  \(a = c.\tan B = c.\cot C\)
  • C.  \(a^2=b^2+c^2\)
  • D.  \(c= a.\sin C = a.\cos B\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 55462

Một cái cây bị sét đánh trúng thân cây làm thân cây ngả xuống đất, tạo với mặt đất một góc là 350 . Biết rằng khúc cây còn đứng cao 1,5 m ) . Tính chiều cao lúc đầu của cây. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

  • A. 4m
  • B. 4,5m
  • C. 4,1m
  • D. 3,9m
Câu 42
Mã câu hỏi: 55463

Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 380. Tính chiều cao của cột đèn. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

  • A. 4,6m
  • B. 4,69m
  • C. 5,7m
  • D. 6,49m
Câu 43
Mã câu hỏi: 55464

Cho ΔABC vuông tại A đường cao AH. Khẳng định bào sau đây đúng?

  • A. AH2 = H BC
  • B. AH2 = H AB
  • C. AH2 = H HC
  • D. AH2 = H AC
Câu 44
Mã câu hỏi: 55465

Cho ΔABC vuông tại đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai?

  • A.  \(\frac{1}{{A{B^2}}} = \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{A{H^2}}}\)
  • B. AC2 = B HC
  • C. AB2 = BH. BC
  • D.  \(\frac{1}{{A{H^2}}} = \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{A{B^2}}}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 55466

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M,N theo thứ tự là trung điểm của AB,AC. Biết HM = 15cm,HN = 20cm. Tính HB,HC,AH.

  • A. HB=12cm;HC=28cm;AH=20cm
  • B. HB=15cm;HC=30cm;AH=20cm
  • C. HB=16cm;HC=30cm;AH=22cm
  • D. HB=18cm;HC=32cm;AH=24cm
Câu 46
Mã câu hỏi: 55467

Một khối gỗ dạng hình trụ, bán kính đường tròn đáy là r, chiều cao 2r (đơn vị :cm). Người ta khoét rỗng hai nửa hình cầu như hình 108. Hãy tính diện tích bề mặt của khối gỗ còn lại (diện tích cả ngoài lẫn trong).

  • A.  \(8πr^2\)
  • B.  \(6πr^2\)
  • C.  \(4πr^2\)
  • D.  \(2πr^2\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 55468

Ngày 4-6-1783, anh em nhà Mông-gôn-fi-ê (người Pháp) phát minh ra khinh khí cầu dùng không khí nóng. Coi khinh khí cầu này là hình cầu có đường kính 11m. Hãy tính diện tích mặt khinh khí cầu đó (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

  • A. 379,94 ( m2)
  • B. 379,84 ( m2)
  • C. 379,74 ( m2)
  • D. 379,64 ( m2)
Câu 48
Mã câu hỏi: 55469

Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu.

  • A. 9
  • B. 3
  • C. 12
  • D. 6
Câu 49
Mã câu hỏi: 55470

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm và diện tích xung quanh bằng \(300\pi (c{m^2})\). Chiều cao của hình trụ là:

  • A. 30cm
  • B. 12cm
  • C. 6cm
  • D. 10cm
Câu 50
Mã câu hỏi: 55471

Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có bán kính đáy là 4 cm  và chiều cao là 6 cm

  • A. 96 (cm2)
  • B. 192 (cm2)
  • C. 48 (cm2)
  • D.  \(48\pi (c{m^2})\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ