Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Bình Chánh

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 55772

Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {{{2 + x} \over {5 - x}}} .\) xác định với giá trị nào của \(x\) ?

  • A. -1 ≤ x < 5
  • B. -2 ≤ x < 5
  • C. -2 ≤ x < 6
  • D. -2 ≤ x < 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 55773

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {9{{(b - 2)}^2}} \) với \(b < 2\)

  • A. 3(2 + b)
  • B. 2(2 + b)
  • C. 2(2 - b)
  • D. 3(2 - b)
Câu 3
Mã câu hỏi: 55774

Rút gọn biểu thức \( \displaystyle{{\sqrt {48{x^3}} } \over {\sqrt {3{x^5}} }}\) (\(x > 0\)).

  • A. \({1 \over x}\)
  • B. \({2 \over x}\)
  • C. \({3 \over x}\)
  • D. \({4 \over x}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 55775

Tìm x biết \(\sqrt {2x} < 4\)

  • A.  \(S = \left\{ {\left. x \right|0 < x < 7} \right\}\)
  • B.  \(S = \left\{ {\left. x \right|0 < x < 8} \right\}\)
  • C.  \(S = \left\{ {\left. x \right|1 < x < 8} \right\}\)
  • D.  \(S = \left\{ {\left. x \right|1 < x < 7} \right\}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 55776

Rút gọn biểu thức: \(\dfrac{p-2\sqrt{p}}{\sqrt{p}-2}\) (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa)

  • A. \(\sqrt{p}\).
  • B. \(\sqrt{p-1}\).
  • C. \(\sqrt{p+1}\).
  • D. \(\sqrt{2p}\).
Câu 6
Mã câu hỏi: 55777

Rút gọn biểu thức \(\dfrac{a-\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}\) (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa)

  • A. \(-\sqrt{a}\).
  • B. \(\sqrt{a}\).
  • C. \(-2\sqrt{a}\).
  • D. \(2\sqrt{a}\).
Câu 7
Mã câu hỏi: 55778

Rút gọn : \(A = \left( {{{1 - a\sqrt a } \over {1 - \sqrt a }} + \sqrt a } \right).{\left( {{{1 - \sqrt a } \over {1 - a}}} \right)^2}\)\(\,\,\,\left( {a \ge 0;\,a \ne 1} \right)\) 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 8
Mã câu hỏi: 55779

Tìm x, biết : \(\sqrt {{x^2} + 2x + 1}  - \sqrt {{x^2} - 4x + 4}  = \)\(1 - 2x\,\,\left( {*} \right)\) với \(x ≤ -1\). 

  • A. x = 1
  • B. x = 3
  • C. x = 2
  • D. Đáp án khác
Câu 9
Mã câu hỏi: 55780

Tính: \(\dfrac{{\sqrt[3]{{135}}}}{{\sqrt[3]{5}}} - \sqrt[3]{{54}}.\sqrt[3]{4}\)

  • A. 3
  • B. -3
  • C. 4
  • D. -4
Câu 10
Mã câu hỏi: 55781

Tính: \(\sqrt[3]{{27}} - \sqrt[3]{{ - 8}} - \sqrt[3]{{125}}\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 11
Mã câu hỏi: 55782

Hàm số \(y = \left( {\dfrac{3}{5} - m} \right)x + \dfrac{1}{3}\) là hàm số đồng biến trên R khi:

  • A. \(m = \dfrac{2}{3}\)
  • B. \(m =  - \dfrac{1}{5}\)
  • C. \(m = \dfrac{4}{5}\)
  • D. \(m = 1\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 55783

Cho hai hàm số bậc nhất \(y = 2x + 3k\) và \(y = \left( {2m + 1} \right)x + 2k - 3\). Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau.

  • A. \(m \ne  - \dfrac{1}{2}\), k tùy ý
  • B. \(m \ne  \dfrac{1}{2}\), k tùy ý
  • C. \(m \ne  \ pm \dfrac{1}{2}\), k tùy ý
  • D. Đáp án khác
Câu 13
Mã câu hỏi: 55784

Cho hàm số \(y = 2x + b\). Hãy xác định hệ số b biết đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A(1 ; 5).

  • A. b = 1
  • B. b = 2
  • C. b = 3
  • D. b = 4
Câu 14
Mã câu hỏi: 55785

Cho hàm số \(y = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\left( {3x - 5} \right)\) có đồ thị là đường thẳng (d). Hệ số góc của đường thẳng (d) là:

  • A. 3
  • B. \(\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)
  • C. \(3\sqrt 2 \)
  • D. \(\dfrac{3}{{\sqrt 2 }}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 55786

Cho hai hàm số f( x ) =  - 2x2 và g( x ) = 3x + 5. Giá trị nào của a để \(\frac{1}{2}f( a ) = g( a )\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Không tồn tại
Câu 16
Mã câu hỏi: 55787

Tìm (m ) để đường thẳng \( \left( d \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} y = \left( {m - 1} \right)x + \frac{1}{2}{m^2} + m\) đi qua điểm M(1; - 1)

  • A. m=0,m=4
  • B. m=0,m=−1
  • C. m=0,m=2
  • D. m=0,m=−4
Câu 17
Mã câu hỏi: 55788

Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 5x - 3y = 8

  • A.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
  • B.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = -3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
  • C.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 1} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
  • D.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t + 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 55789

Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 3\\x + 2y = 1\end{array} \right.\)

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. Vô số
Câu 19
Mã câu hỏi: 55790

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 11\\4x - 5y = 3\end{array} \right.\) là:

  • A. (5;7)
  • B. (7;5)
  • C. (8;6)
  • D. (6;8)
Câu 20
Mã câu hỏi: 55791

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{1}{x-2}+\frac{1}{y+1}=2 \\ \frac{2}{x-2}-\frac{3}{y-1}=1 \end{array}\right.\) là:

  • A.  \(\left(\frac{19}{7} ; \frac{8}{3}\right)\)
  • B.  \(\left(\frac{-2}{7} ; \frac{3}{5}\right)\)
  • C.  \(\left(\frac{5}{\sqrt 3} ; -\frac{8}{3}\right)\)
  • D.  \(\left(\frac{1}{9} ;- \frac{4}{5}\right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 55792

An và Bình cùng một lúc lên hai chiếc taxi từ hai địa điểm A và B, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 50 phút. Do đường đông nên vận tốc xe taxi của bạn An chậm hơn vận tốc taxi của bạn Bình là 10 km/h. Tìm vận tốc xe taxi của mỗi bạn. Biết quãng đường A đến B dài 75km và vận tốc các xe là không đổi trong suốt thời gian đi.

  • A. Vận tốc xe taxi của An là 50km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 60km/h.
  • B. Vận tốc xe taxi của An là 55km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 65km/h.
  • C. Vận tốc xe taxi của An là 30km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 40km/h.
  • D. Vận tốc xe taxi của An là 40km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 50km/h.
Câu 22
Mã câu hỏi: 55793

Hai nhóm thợ cùng làm một công trình trong 32 ngày thì xong. Nếu nhóm 1 làm trong 6 ngày và nhóm 2 làm trong 12 ngày thì xong được 25% công trình. Hỏi nếu chỉ làm một mình thì thời gian để hoàn thành của mỗi nhóm là bao lâu?

  • A. Nhóm 1: 48 giờ Nhóm 2: 96 giờ
  • B. Nhóm 1: 47 ngày Nhóm 2: 97 ngày
  • C. Nhóm 1: 45 ngày Nhóm 2: 99 ngày
  • D. Nhóm 1: 48 ngày Nhóm 2: 96 ngày
Câu 23
Mã câu hỏi: 55794

Xác định hệ số a, b, c của phương trình \(5{x^2} + 2x = 4 - x\)

  • A. a = 5; b = 3; c = 4
  • B. a = 5; b = 3; c =  - 4
  • C. a = 5; b = -3; c = - 4
  • D. a = -5; b = 3; c =  - 4
Câu 24
Mã câu hỏi: 55795

Tìm tọa độ giao điểm của (P): \(y = {x^2}\) và (d): y = 2x + 3.

  • A. A(1;-1); B(3;9)
  • B. A(1;1); B(3;9)
  • C. A(-1;1); B(3;-9)
  • D. A(-1;1); B(3;9)
Câu 25
Mã câu hỏi: 55796

Động năng (tính bằng Jun) của một quả bưởi rơi được tính bằng công thức \(K = \dfrac{{m{v^2}}}{2}\), với m là khối lượng của quả bưởi (kg), v là vận tốc của quả bưởi (m/s). Tính vận tốc rơi của quả bưởi nặng 1 kg tại thời điểm quả bưởi đạt được động năng là 32 J.

  • A. 4(m/s)
  • B. 6(m/s)
  • C. 8(m/s)
  • D. 10(m/s)
Câu 26
Mã câu hỏi: 55797

Cho hàm số \(y = f(x) = \dfrac{1}{2}{x^2}.\) Tìm x khi biết \(f(x) = (1),f(x) = (2)\)

  • A.  \(x = \sqrt 2;x = 2\)
  • B.  \(x = - \sqrt 2;x = - 2\)
  • C.  \(x = - \sqrt 2;x = 2\)
  • D.  \(x = \pm \sqrt 2;x = \pm 2\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 55798

Phương trình \(6{x^2} + x + 5 = 0\) có số nghiệm là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 55799

Phương trình \(2{x^2} - 7x + 3 = 0\) có hai nghiệm là:

  • A. \({x_1} = 3 ; {x_2} = \dfrac{1}{2}.\) 
  • B. \({x_1} = 3 ; {x_2} = \dfrac{-1}{2}.\) 
  • C. \({x_1} = -3 ; {x_2} = \dfrac{1}{2}.\) 
  • D. \({x_1} = -3 ; {x_2} = \dfrac{-1}{2}.\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 55800

Rada của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ô tô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc v của ô tô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức \(v = 3{t^2} - 30t + 135\) (t tính bằng phút, v tính bằng km/h). Tính (làm tròn đến hai chữ số thập phân) giá trị của t khi vận tốc ô tô bằng 120 km/h.

  • A. 9,47 phút
  • B. 0,53 phút
  • C. A, B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 30
Mã câu hỏi: 55801

 \(\text { Cho phương trình: }\mathrm{x}^{2}-4 \mathrm{x}+\mathrm{m}+1=0\). Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn đẳng thức \(\mathrm{x}_{1}^{2}+\mathrm{x}_{2}^{2}=5\left(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}\right)\)

  • A. m=1
  • B. m=-2
  • C. m=-3
  • D. m=4
Câu 31
Mã câu hỏi: 55802

Cho một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2 cm. Nếu tăng cạnh góc vuông lớn lên 4 cm và giảm cạnh góc vuông nhỏ 2 cm thì ta được một tam giác vuông khác có cùng diện tích. Hỏi diện tích của tam giác vuông ?

  • A. 14cm2
  • B. 24cm2
  • C. 36cm2
  • D. 48cm2
Câu 32
Mã câu hỏi: 55803

Nghiệm của phương trình \(1,2{x^3} - {x^2} - 0,2x = 0\) là:

  • A.  \(x = 0;x = -1;x =  - \dfrac{1}{6}.\)
  • B.  \(x = 0;x = 1;x =   \dfrac{1}{6}.\)
  • C.  \(x = 0;x = 1;x =  - \dfrac{1}{6}.\)
  • D.  \(x = 0;x = -1;x =   \dfrac{1}{6}.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 55804

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm; AH = 6cm. Tính độ dài các cạnh AC, BC của tam giác ABC.

  • A. AC = 6, 5 (cm); BC = 12 (cm)
  • B. AC = 7, 5 (cm); BC = 12, 5 (cm)
  • C. AC = 8 (cm); BC = 13 (cm)
  • D. AC = 8, 5 (cm); BC = 14, 5 (cm)
Câu 34
Mã câu hỏi: 55805

Cho ΔABC vuông tại A với BC = 13cm, AB = 5cm. Tính độ dài cạnh AC.

  • A. AC = 10cm
  • B. AC = 11cm
  • C. AC = 12cm
  • D. AC = 12, 5cm
Câu 35
Mã câu hỏi: 55806

Một cái cây bị sét đánh trúng thân cây làm thân cây ngả xuống đất, tạo với mặt đất một góc là 350 . Biết rằng khúc cây còn đứng cao 1,5 m ) . Tính chiều cao lúc đầu của cây. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

  • A. 4m
  • B. 4,5m
  • C. 4,1m
  • D. 3,9m
Câu 36
Mã câu hỏi: 55807

Một khối gỗ dạng hình trụ, bán kính đường tròn đáy là r, chiều cao 2r (đơn vị :cm). Người ta khoét rỗng hai nửa hình cầu như hình 108. Hãy tính diện tích bề mặt của khối gỗ còn lại (diện tích cả ngoài lẫn trong).

  • A.  \(8πr^2\)
  • B.  \(6πr^2\)
  • C.  \(4πr^2\)
  • D.  \(2πr^2\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 55808

Ngày 4-6-1783, anh em nhà Mông-gôn-fi-ê (người Pháp) phát minh ra khinh khí cầu dùng không khí nóng. Coi khinh khí cầu này là hình cầu có đường kính 11m. Hãy tính diện tích mặt khinh khí cầu đó (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

  • A. 379,94 ( m2)
  • B. 379,84 ( m2)
  • C. 379,74 ( m2)
  • D. 379,64 ( m2)
Câu 38
Mã câu hỏi: 55809

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm và diện tích xung quanh bằng \(300\pi (c{m^2})\) . Chiều cao của hình trụ là:

  • A. 30cm
  • B. 12cm
  • C. 6cm
  • D. 10cm
Câu 39
Mã câu hỏi: 55810

Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp ba lần diện tích xung quanh và bán kính đáy là 4cm.

  • A. 2cm
  • B. 4cm
  • C. 1cm
  • D. 8cm
Câu 40
Mã câu hỏi: 55811

Một hình trụ có thể tích V không đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần của hình trụ đó là nhỏ nhất.

  • A.  \( R = \sqrt[3]{{\frac{V}{{2\pi }}}}\)
  • B.  \( R = \sqrt{{\frac{V}{{2\pi }}}}\)
  • C.  \(R= \frac{{\sqrt[3]{V}}}{{2\pi }}\)
  • D.  \( R = 3\sqrt[3]{{\frac{V}{{2\pi }}}}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 55812

Cho hình thang vuông ABDC vuông tại A và B , biết cạnh AB = BC = 3m,AD = 5cm. Tính diện tích xung quanh hình nón cụt tạo thành khi quay hình thang quanh cạnh AB .

  • A.  \(7π(cm^2)\)
  • B.  \(7π\sqrt10(cm^2)\)
  • C.  \(7\sqrt10(cm^2)\)
  • D.  \(π\sqrt10(cm^2)\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 55813

Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy là 12cm và 6cm, chiều cao là 15cm. Tính dung tích của xô.

  • A. 1620π(cm3)
  • B. 1260π(cm3)
  • C. 1026π(cm3)
  • D. 1260(cm3)
Câu 43
Mã câu hỏi: 55814

Rút gọn biểu thức \(2\sqrt 3  + \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} \). 

  • A. \(-\sqrt 3 - 2. \)
  • B. \(-\sqrt 3 + 2. \)
  • C. \(\sqrt 3 + 2. \)
  • D. \(\sqrt 3 - 2. \)
Câu 44
Mã câu hỏi: 55815

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{{\left( {4 - \sqrt {17} } \right)}^2}} \)

  • A. \( \sqrt {17}  - 4\)
  • B. \( \sqrt {17}  + 4\)
  • C. \( -\sqrt {17}  + 4\)
  • D. \(- \sqrt {17}  - 4\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 55816

Rút gọn biểu thức: \(\dfrac{1}{2}\sqrt{48}-2\sqrt{75}-\dfrac{\sqrt{33}}{\sqrt{11}}+5\sqrt{1\dfrac{1}{3}}\)

  • A. \(-\dfrac{17}{3}\sqrt 3\).
  • B. \(-\dfrac{7}{3}\sqrt 3\).
  • C. \(\dfrac{17}{3}\sqrt 3\).
  • D. \(\dfrac{7}{3}\sqrt 3\).
Câu 46
Mã câu hỏi: 55817

Rút gọn biểu thức \(\left( {x\sqrt {\dfrac{6}{x}}  + \sqrt {\dfrac{2x}{3}}  + \sqrt {6x} } \right):\sqrt {6x} \) với \(x > 0.\)

  • A. 2
  • B. \(\dfrac{7}{3}\)
  • C. \(\dfrac{8}{3}\)
  • D. 3
Câu 47
Mã câu hỏi: 55818

Cho biểu thức \(B= \sqrt{16x+16}-\sqrt{9x+9}+\sqrt{4x+4}+\sqrt{x+1}\) với \(x\geq -1\). Tìm \(x\) sao cho \(B\) có giá trị là \(16\).

  • A. \(x=13\)
  • B. \(x=14\)
  • C. \(x=15\)
  • D. \(x=16\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 55819

Tìm x, biết : \(\sqrt {4x - 20}  + \sqrt {x - 5}  - {1 \over 3}\sqrt {9x - 45}  = 4\)\(\,\,\left( * \right)\)

  • A. x=7
  • B. x=8
  • C. x=9
  • D. x=10
Câu 49
Mã câu hỏi: 55820

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: \(\sqrt {72{a^2}{b^4}} \) với \(a < 0\) 

  • A. \(6a{b^2}\sqrt 2 .\) 
  • B. \(- 3a{b^2}\sqrt 2 .\) 
  • C. \(- 6a{b^2}\sqrt 2 .\) 
  • D. \(3a{b^2}\sqrt 2 .\) 
Câu 50
Mã câu hỏi: 55821

Rút gọn biểu thức: \(4\sqrt 3  + \sqrt {27}  - \sqrt {45}  + \sqrt 5 \)

  • A. \(7\sqrt 3 + 2\sqrt 5\)
  • B. \(7\sqrt 3  - 2\sqrt 5\)
  • C. \(7\sqrt 3  - \sqrt 5\)
  • D. \(7\sqrt 3  +\sqrt 5\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ