Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Lê Lợi

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 55622

Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính: \( \displaystyle{{\sqrt {12,5} } \over {\sqrt {0,5} }}\)

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 2
Mã câu hỏi: 55623

Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {{x^2} - 4} \) xác định với giá trị nào của \(x\) ?

  • A. \(x ≤ -2\) hoặc \(x ≥ 1\)
  • B. \(x ≤ -1\) hoặc \(x ≥ 2\)
  • C. \(x ≤ -2\) hoặc \(x ≥ 2\)
  • D. \(x ≤ -1\) hoặc \(x ≥ 1\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 55624

Tìm x, biết : \(\left( {\sqrt x  + {1 \over {\sqrt x  + 1}}} \right).\left( {1 - {{\sqrt x  + 2} \over {x + \sqrt x  + 1}}} \right) > 0\,\left( * \right)\) 

  • A. \(x < 1\).
  • B. \(x > 0\).
  • C. \(x > 1\).
  • D. \(x < 0\).
Câu 4
Mã câu hỏi: 55625

Tính: \(\dfrac{{\sqrt[3]{{135}}}}{{\sqrt[3]{5}}} - \sqrt[3]{{54}}.\sqrt[3]{4}\)

  • A. 3
  • B. -3
  • C. 4
  • D. -4
Câu 5
Mã câu hỏi: 55626

Tìm số x không âm, biết: \(\sqrt x = 15\)

  • A. 225
  • B. 226
  • C. 274
  • D. 228
Câu 6
Mã câu hỏi: 55627

Rút gọn: \( \displaystyle{{\sqrt 6  + \sqrt {14} } \over {2\sqrt 3  + \sqrt {28} }}\) 

  • A. \({{\sqrt 2 } \over 3} \)
  • B. \({{\sqrt 2 } \over 2} \)
  • C. \({{\sqrt 3} \over 3} \)
  • D. \({{\sqrt 3 } \over 2} \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 55628

\(\sqrt {25x}  - \sqrt {16x}  = 9\) khi \(x\) bằng

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 9
  • D. 81
Câu 8
Mã câu hỏi: 55629

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1: y = (m + 2)x - 3; d:y = 3x + 1 và d3:y = 2x - 5 giao nhau tại một điểm?

  • A.  \( m = \frac{1}{3}\)
  • B.  \( m =- \frac{1}{3}\)
  • C.  \(m=-1\)
  • D.  \(m=1\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 55630

Gọi d1 là đồ thị hàm số y = mx + 1 và d2 là đồ thị hàm số y= 1/2x - 2. Xác định giá trị của m để M(2; - 1) là giao điểm của d1 và d2

  • A. 1
  • B. 2
  • C. -1
  • D. -2
Câu 10
Mã câu hỏi: 55631

Cho hàm số f( x ) = x3 - 3x - 2. Tính 2.f( 3 )

  • A. 16
  • B. 8
  • C. 32
  • D. 64
Câu 11
Mã câu hỏi: 55632

Cho hàm số f( x ) = 3 - x2. Tính f( - 1)

  • A. -2
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 12
Mã câu hỏi: 55633

Cho đường thẳng d: y = (m + 2)x - 5 đi qua điểm A( - 1;2) Hệ số góc của đường thẳng d là

  • A. 1
  • B. 11
  • C. -7
  • D. 7
Câu 13
Mã câu hỏi: 55634

Cho đường thẳng (d ): y=5x-1. Hệ số góc của đường thẳng d là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 14
Mã câu hỏi: 55635

Cho hai hàm số bậc nhất \(y = 2x + 3k\) và \(y = \left( {2m + 1} \right)x + 2k - 3\). Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song với nhau.

  • A. \(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k \ne  - 3\).
  • B. \(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k \ne   3\).
  • C. \(m =- \dfrac{1}{2}\) và \(k \ne  - 3\).
  • D. \(m =- \dfrac{1}{2}\) và \(k \ne   3\).
Câu 15
Mã câu hỏi: 55636

Cho hàm số \(y = 2x + b\). Hãy xác định hệ số b biết đồ thị của hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3.

  • A. b = 2
  • B. b = -2
  • C. b = 3
  • D. b = -3
Câu 16
Mã câu hỏi: 55637

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (1 − m) x + m + 1 đồng biến trên R

  • A. m > 1
  • B. m < 1
  • C. m < -1
  • D. m > -1
Câu 17
Mã câu hỏi: 55638

Với giá trị nào của a thì hàm số y = (a − 5) x + 1 đồng biến trên tập R?

  • A. a < 5
  • B. a > 5
  • C. a = 5
  • D. a > -5
Câu 18
Mã câu hỏi: 55639

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {\rm{ax}} + by = c\\ a'x + b'y = c' \end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất khi

  • A.  \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}}\)
  • B.  \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}}\)
  • C.  \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
  • D.  \(\frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 55640

Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?

  • A. y = 7x
  • B. y = 4 - 7x
  • C. y = 7x + 1
  • D. y =  - 1 + 7x
Câu 20
Mã câu hỏi: 55641

Một xe khách chạy tuyến Thành phố Hồ Chí Minh đi Cần Thơ với tốc độ và thời gian đã định. Biết rằng, nếu giảm tốc độ 10 km/giờ thì thời gian đi sẽ tăng lên 45 phút so với dự định, nếu tăng tốc độ 10 km/giờ thì thời gian sẽ giảm đi 30 phút so với dự định. Hỏi quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh đi Cần Thơ dài bao nhiêu kilômet ?

  • A. 100 km.
  • B. 150 km.
  • C. 120 km.
  • D. 170 km.
Câu 21
Mã câu hỏi: 55642

Một hình chữ nhật có chu vi 110 m. Biết rằng hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là 10 m. Tính diện tích hình chữ nhật.

  • A. 700m2
  • B. 600m2
  • C. 500m2
  • D. 800m2
Câu 22
Mã câu hỏi: 55643

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 3 \sqrt{x-1}+2 \sqrt{y}=13 \\ 2 \sqrt{x-1}-\sqrt{y}=4 \end{array}\right.\) là:

  • A. (-1;10)
  • B. (4;10)
  • C. (1;-5)
  • D. (10;4)
Câu 23
Mã câu hỏi: 55644

(x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x+\frac{y}{2}=\frac{2 x-3}{2} \\ \frac{x}{2}+3 y=\frac{25-9 y}{8} \end{array}\right.\). Giá trị của x-y là:

  • A. 31
  • B. 32
  • C. 33
  • D. 34
Câu 24
Mã câu hỏi: 55645

Chọn khẳng định đúng. Đường thẳng d  biểu diễn tập nghiệm của phương trình 3x - y = 3 là

  • A. Đường thẳng song song với trục hoành
  • B. Đường thẳng song song với trục tung
  • C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • D. Đường thẳng  đi qua điểm A(1;0)
Câu 25
Mã câu hỏi: 55646

Cho đường thẳng d có phương trình  (2m - 4)x + (m - 1)y = m - 5 Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 26
Mã câu hỏi: 55647

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{1}{x}+\frac{1}{y}=\frac{1}{3} \\ \frac{1}{x}-\frac{1}{y}=\frac{1}{12} \end{array}\right.\) là:

  • A.  \(\left(\frac{4}{5} ; -3\right)\)
  • B.  \(\left(-1; 12\right)\)
  • C.  \(\left(\frac{24}{5} ; 8\right)\)
  • D.  \((5;-7)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 55648

Xác định các giá trị của a, b để hệ phương trình: \(\left\{\begin{array}{l} 3 x+b y=5 \\ a x+b y=12 \end{array}\right.\) có nghiệm (-2;2)

  • A.  \(a=-1 ; b=\frac{11}{2} .\)
  • B.  \(a=-\frac{1}{2} ; b=\frac{3}{4} .\)
  • C.  \(a=-1 ; b=-3.\)
  • D.  \(a=-\frac{1}{2} ; b=\frac{11}{2} .\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 55649

Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\). Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm?

  • A. \(m < \dfrac{-1}{2}\)
  • B. \(m < \dfrac{1}{2}\)
  • C. \(m > \dfrac{1}{2}\)
  • D. \(m > \dfrac{-1}{2}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 55650

Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\). Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.

  • A. \(m < \dfrac{-1}{2}\)
  • B. \(m < \dfrac{1}{2}\)
  • C. \(m > \dfrac{1}{2}\)
  • D. \(m > \dfrac{-1}{2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 55651

 \(\text { Tìm giá trị của m để phương trình} x^{2}-2 m x+4=0(1) \text{ có hai nghiệm } \mathrm{x}_{1}, \mathrm{x}_{2} \text { thỏa mãn: }\)

\(\left(\mathrm{x}_{1}+1\right)^{2}+\left(\mathrm{x}_{2}+1\right)^{2}=2\)

  • A. m=1
  • B. m=-2
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} \mathrm{m}_{1}=1 \\ \mathrm{~m}_{2}=-2 \end{array}\right.\)
  • D. Không tìm được m.
Câu 31
Mã câu hỏi: 55652

 \(\text { Cho phương trình } x^{2}-14 x+29=0 \text { có hai nghiệm } x_{1} ; x_{2} \text { hãy tính }A=\frac{1-x_{1}}{x_{1}}+\frac{1-x_{2}}{x_{2}}\)

  • A.  \(-\frac{44}{29}\)
  • B.  \(\frac{44}{29}\)
  • C. 0
  • D. 21
Câu 32
Mã câu hỏi: 55653

Nghiệm của phương trình \(2 x^{2}-3 x-5=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{5}{2} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 55654

Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+7 x-1=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{7+\sqrt{69}}{5} \\ x_{2}=\frac{7-\sqrt{69}}{5} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{69}}{5} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{69}}{5} \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{69}}{10} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{69}}{10} \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{7+\sqrt{69}}{10} \\ x_{2}=\frac{7-\sqrt{69}}{10} \end{array}\right.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 55655

Một xe đò và một xe tải cùng xuất phát từ bến xe Miền Tây đi Long Xuyên với lộ trình dài 180 km. Do tốc độ cua xe đò lớn hơn xe tải 10 km/h nên xe đò đến Long Xuyên trước xe tải là  36 phút. Tính tốc độ của mỗi xe, biết rằng hai xe không thay đổi tốc độ trong suốt lộ trình.

  • A. Tốc độ của xe đồ là 60 km/h và tốc độ của xe tải là 50 km/h.
  • B. Tốc độ của xe đồ là 50 km/h và tốc độ của xe tải là 40 km/h.
  • C. Tốc độ của xe đồ là 55 km/h và tốc độ của xe tải là 45 km/h.
  • D. Tốc độ của xe đồ là 65 km/h và tốc độ của xe tải là 55 km/h.
Câu 35
Mã câu hỏi: 55656

Tính số đo góc nhọn α biết 10sin2α + 6cos2α = 8

  • A. α = 300
  • B. α = 450
  • C. α = 600
  • D. α = 1200
Câu 36
Mã câu hỏi: 55657

Tính giá trị của biểu thức sau: B = tan 100 .tan 800 − tan 200 .tan 700

  • A. B = 0
  • B. B = 1
  • C. B = 3,5
  • D. B = -3,5
Câu 37
Mã câu hỏi: 55658

Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 30cm và AC = 40cm, đường cao AH, trung tuyến AM. Tính BH, HM, MC

  • A. BH = 18cm ; HM = 7cm ; MC = 25cm
  • B. BH = 12cm ; HM = 8cm ; MC = 20cm
  • C. BH = 16cm ; HM = 8cm ; MC = 24cm
  • D. BH = 16cm ; HM = 6cm ; MC = 22cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 55659

Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5, còn đường cao tương ứng cạnh huyền là 2. Hãy tính cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông này.

  • A.  \(\sqrt3\)
  • B.  \(\sqrt5\)
  • C. 1
  • D. 2
Câu 39
Mã câu hỏi: 55660

Cho đường tròn tâm O, bán kính R = 6cm ngoại tiếp tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8 cm. Trong các dây AB , BC và AC thì dây nào gần tâm hơn?

  • A. AB
  • B. BC
  • C. AC
  • D. Chưa kết luận được.
Câu 40
Mã câu hỏi: 55661

Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn tâm (O). Tìm khẳng định đúng?

  • A. Hai dây AB và AC cách đều tâm.
  • B. Dây BC gần tâm nhất.
  • C. Dây BC gần tâm hơn dây A
  • D. Dây AB gần tâm hơn dây B
Câu 41
Mã câu hỏi: 55662

Cho nửa đường tròn đường kính AB. C là một điểm thuộc nửa đường tròn. Vẽ dây BD là phân giác của góc ABC . BD cắt AC tại E. AD cắt BC tại G. H là điểm đối xứng với E qua D. Chọn đáp án đúng nhất.  Tứ giác AHGE là hình gì?

  • A. Hình bình hành          
  • B. Hình thoi
  • C. Hình vuông
  • D. Hình chữ nhật
Câu 42
Mã câu hỏi: 55663

Cho tam giác ABC có hai đường cao BD,CE cắt nhau tại H. Xác định tâm F của đường tròn đi qua bốn điểm A, D, H, E

  • A. F≡B
  • B. F là trung điểm đoạn AD
  • C. F là trung điểm đoạn AH
  • D. F là trung điểm đoạn AE
Câu 43
Mã câu hỏi: 55664

Cho đường thẳng xy và đường tròn (O; R) không giao nhau. Gọi M là một điểm di động trên xy. Vẽ đường tròn đường kính OM cắt đường tròn (O) tại A và B. Kẻ (OH vuông góc xy ) . Chọn câu đúng.

  • A. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là H
  • B. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là trung điểm OH
  • C. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của OH và AB
  • D. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của OH và (O;R).
Câu 44
Mã câu hỏi: 55665

Cho hai đường tròn  ( O );(O') cắt nhau tại A,B, trong đó O' thuộc ( O ). Kẻ đường kính O'OC của đường tròn ( O ). Chọn khẳng định sai?

  • A. AC=CB
  • B.  \(\widehat {CBO'} = {90^ \circ }\)
  • C. CA,CB là hai tiếp tuyến của (O′)
  • D. CA,CB là hai cát tuyến của (O′)
Câu 45
Mã câu hỏi: 55666

Diện tích xung quanh của một hình trụ có chu vi hình tròn đáy là 13cm và chiều cao là 3cm:

  • A. 19 cm2
  • B. 139 cm2
  • C. 93 cm2
  • D. 39 cm2
Câu 46
Mã câu hỏi: 55667

Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh bằng 352cm2. Khi đó, chiều cao của hình trụ là:

  • A. 3,2 cm
  • B. 4,6cm
  • C. 1,8 cm
  • D. Một kết quả khác
Câu 47
Mã câu hỏi: 55668

Một hình trụ có bán kính đáy là \(7cm\), diện tích xung quang bằng \(352{\rm{ }}c{m^2}\). Khi đó chiều cao của hình trụ là:

  • A. 3,2 cm
  • B. 4,6 cm
  • C. 1,8 cm
  • D. Một kết quả khác
Câu 48
Mã câu hỏi: 55669

Một hình trụ có thể tích 147,4 cm2, chiều cao 7,5 cm. Nếu làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai thì bán kính đáy r của hình trụ xấp xỉ là (lấy \(\pi  = 3,14\) ):

  • A. 2,2 cm
  • B. 2,5 cm
  • C. 2,8 cm
  • D. 3,2 cm
Câu 49
Mã câu hỏi: 55670

Cho hình nón có chiều cao h = 10cm và thể tích \(V=1000\pi cm^3\) . Tính diện tích toàn phần của hình nón

  • A. 100π(cm2)
  • B.  \((300+200\sqrt3)π(cm^2)\)
  • C. 300π(cm2)
  • D. 250π(cm2
Câu 50
Mã câu hỏi: 55671

Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 5cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

  • A. 5,9cm
  • B. 5,8cm 
  • C. 5,87cm
  • D. 6cm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ