Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Cầu Giấy

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 54672

Tìm tất cả các giá trị của \(x\) để biểu thức \(\sqrt {x - 2} \) có nghĩa.

  • A.

    \(x \ge 2\)  

  • B. \(x > 2\)    
  • C. \(x \le 2\)    
  • D. \(x \ge 0\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 54673

Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?

  • A. \(y = \sqrt {x + 2} \)       
  • B. \(y = \dfrac{2}{x} + 1\)   
  • C. \(y =  - 2x + 1\)       
  • D. \(y = {x^2}\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 54674

Tìm \(m\) biết điểm \(A\left( {1;\; - 2} \right)\) thuộc đường thẳng có phương trình \(y = \left( {2m - 1} \right)x + 3 + m.\)

  • A. \(m =  - \dfrac{4}{3}\)        
  • B. \(m = \dfrac{4}{3}\)     
  • C. \(m = \dfrac{5}{3}\)     
  • D. \(m =  - \dfrac{5}{3}\)  
Câu 4
Mã câu hỏi: 54675

Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x + m + 2\) đồng biến trên \(R.\) 

  • A. \(m < \dfrac{1}{2}\)    
  • B. \(m > \dfrac{1}{2}\)    
  • C. \(m > 0\)      
  • D. \(m < 0\)   
Câu 5
Mã câu hỏi: 54676

Hàm số nào dưới đây đồng biến khi \(x < 0\) và nghịch biến khi \(x > 0?\)  

  • A. \(y =  - 3x + 1\)     
  • B. \(y = x - 3\)               
  • C. \(y = {x^2}\)           
  • D. \(y =  - 3{x^2}\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 54677

Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - 3 = 0\) vô nghiệm.

  • A. \(m \ge  - 2\)   
  • B. \(m = - 2\)
  • C. \(m >  - 2\)      
  • D. \(m <  - 2\)   
Câu 7
Mã câu hỏi: 54678

Phương trình nào dưới đây có tổng hai nghiệm bằng 3?

  • A. \(2{x^2} + 6x + 1 = 0\)        
  • B. \(2{x^2} - 6x + 1 = 0\)    
  • C. \({x^2} - 3x + 4 = 0\)      
  • D. \({x^2} + 3x - 2 = 0\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 54679

Cho tam giác ABC  vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng?  

  • A. \(\cos B = \dfrac{{AB}}{{BC}}\) 
  • B. \(\cos B = \dfrac{{AC}}{{BC}}\)    
  • C. \(\cos B = \dfrac{{AB}}{{AC}}\)   
  • D. \(\cos B = \dfrac{{AC}}{{AB}}\)  
Câu 9
Mã câu hỏi: 54680

Khẳng định nào dưới đây sai?

  • A. Mọi hình vuông đều là tứ giác nội tiếp.  
  • B. Mọi hình chữ nhật đều là tứ giác nội tiếp. 
  • C. Mọi hình thoi đều là tứ giác nội tiếp.      
  • D. Mọi hình thang cân đều là tứ giác nội tiếp.
Câu 10
Mã câu hỏi: 54681

Cho đường tròn tâm \(O,\) bán kính \(R = 5\;cm\) có dây cung \(AB = 6\;cm.\) Tính khoảng cách  \(d\) từ \(O\) tới đường thẳng \(AB.\)   

  • A. \(d = 1\;cm.\)   
  • B. \(d = 2\;cm.\)       
  • C. \(d = 4 \;cm\) 
  • D. \(d = \sqrt {34} \;cm\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 54682

Hai bạn Hòa và Bình có 100 quyển sách. Nếu Hòa cho Bình 10 quyển sách thì số quyển sách của Hòa bằng \(\dfrac{3}{2}\) số quyển sách của Bình. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu quyển sách?

  • A. Hòa có \(70\) quyển sách  Bình có \(30\) quyển sách 
  • B. Hòa có \(80\) quyển sách  Bình có \(20\) quyển sách 
  • C. Hòa có \(60\) quyển sách  Bình có \(40\) quyển sách 
  • D. Hòa có \(30\) quyển sách  Bình có \(70\) quyển sách 
Câu 12
Mã câu hỏi: 54683

Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho đường thẳng \(\left( d \right)\) đi qua \(A\left( {3;\;7} \right)\) và song song với đường thẳng có phương trình \(y = 3x + 1.\) Viết phương trình đường thẳng \(\left( d \right).\)

  • A. \(y = 2x - 3\) 
  • B. \(y = 2x + 3\) 
  • C. \(y = 3x + 2\) 
  • D. \(y = 3x - 2\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 54684

Rút gọn biểu thức: \(A = 2\sqrt 5  + 3\sqrt {45} .\)

  • A. \(A = 11\sqrt 3 \) 
  • B. \(A = 11\sqrt 5 \) 
  • C. \(A = 7\sqrt 5 \) 
  • D. \(A = 7\sqrt 3 \) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 54685

Giải phương trình \({x^2} - 6x + 5 = 0.\) 

  • A. \(S = \left\{ {1;\;5} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {-1;\;5} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {1;\;-5} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {-1;\;-5} \right\}\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 54686

Cho phương trình \({x^2} - 2x + m + 3 = 0\;\;\;\left( 1 \right)\) (với \(x\) là ẩn, \(m\) là tham số). Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \(\left( 1 \right)\) có nghiệm.

  • A. \(m <  - 2\)
  • B. \(m =  - 2\)
  • C. \(m \le  - 2\)
  • D. \(m >  - 2\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 54687

Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích \(360{m^2}.\) Nếu tăng chiều rộng \(2m\) và giảm chiều dài \(6m\) thì diện tích mảnh đất không đổi. Tính chu vi của mảnh đất lúc đầu.

  • A. 96m
  • B. 86m
  • C. 82m 
  • D. 92m 
Câu 17
Mã câu hỏi: 54688

Giải phương trình: \(2{x^2} - 5x + 2 = 0.\) 

  • A. \(S = \left\{ {\dfrac{1}{2};\;\;2} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {\dfrac{1}{3};\;\;3} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {\dfrac{1}{3};\;\;2} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {\dfrac{1}{2};\;\;3} \right\}\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 54689

Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}2x + y = 1\\3x - 2y = 5\end{array} \right..\) 

  • A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1; 1} \right)\) 
  • B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1; - 1} \right)\) 
  • C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {- 1; - 1} \right)\) 
  • D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {- 1; 1} \right)\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 54690

Tìm \(x\) để biểu thức sau có nghĩa: \(P = \sqrt {5x + 3}  + 2018\sqrt[3]{x}.\) 

  • A. \(x \ge  - \dfrac{1}{5}\)
  • B. \(x \ge   \dfrac{1}{5}\)
  • C. \(x \ge  \dfrac{3}{5}\)
  • D. \(x \ge  - \dfrac{3}{5}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 54691

Cho hàm số \(y = \dfrac{1}{2}{x^2}.\) Điểm \(D\) có hoành độ \(x =  - 2\) thuộc đồ thị hàm số. Tìm tọa độ điểm \(D.\)

  • A. \(D\left( { - 2;\;2} \right)\) 
  • B. \(D\left( { 2;\;2} \right)\) 
  • C. \(D\left( { 2;\;- 2} \right)\) 
  • D. \(D\left( { - 2;\;- 2} \right)\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 54692

Tìm giá trị của \(a\) và \(b\) để đường thẳng \(d:\;\;y = ax + b - 1\) đi qua hai điểm \(A\left( {1;\;1} \right)\) và \(B\left( {2;\;3} \right).\) 

  • A. \(a = 1\) và \(b = 2\) 
  • B. \(a = 2\) và \(b = 1\) 
  • C. \(a = 0\) và \(b = 2\) 
  • D. \(a = 2\) và \(b = 0\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 54693

Cho biểu thức: \(P = \dfrac{{x\sqrt y  + y\sqrt x }}{{\sqrt {xy} }} - \dfrac{{{{\left( {\sqrt x  + \sqrt y } \right)}^2} - 4\sqrt {xy} }}{{\sqrt x  - \sqrt y }} - y\) (với \(x > 0,\;\;y > 0,\;\;x \ne y\)). Rút gọn biểu thức \(P.\)    

  • A. \(2\sqrt y  - y\)
  • B. \(2\sqrt y  + y\)
  • C. \(3\sqrt y  - y\)
  • D. \(3\sqrt y  + y\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 54694

Cho phương trình \({x^2} - 4mx + 4{m^2} - 2 = 0\;\;\;\left( 1 \right)\). Giải phương trình \(\left( 1 \right)\) khi \(m = 1.\)

  • A. \(S = \left\{ {1 - \sqrt 2 ;\;\;1 + \sqrt 2 } \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {-1 - \sqrt 2 ;\;\;-1 + \sqrt 2 } \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {2 - \sqrt 2 ;\;\;2 + \sqrt 2 } \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {-2 - \sqrt 2 ;\;\;-2 + \sqrt 2 } \right\}\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 54695

Hãy giải phương trình: \(\left( {x - 2018} \right)\left( {x - 2020} \right) = 2018 - x.\)

  • A. \(S = \left\{ {2018;\;2020} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {2020;\;2021} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {2018;\;2019} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {2019;\;2018} \right\}\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 54696

Tính giá trị biểu thức: \(A = \dfrac{{\sqrt {15}  - \sqrt {12} }}{{\sqrt 5  - 2}} - \dfrac{1}{{2 - \sqrt 3 }}.\)

  • A. \(A =  - 2\) 
  • B. \(A =  2\) 
  • C. \(A =  - 3\) 
  • D. \(A =  3\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 54697

Rút gọn biểu thức: \(P = \left( {\dfrac{{3\sqrt x }}{{\sqrt x  + 2}} + \dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  - 2}} - \dfrac{{x - \sqrt x }}{{x - 4}}} \right):\dfrac{{3\sqrt x }}{{\sqrt x  + 2}}\)  với \(x > 0,\;\;x \ne 4.\)  

  • A. \(\frac{{\sqrt x  - 1}}{{\sqrt x  + 2}}\) 
  • B. \(\frac{{\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  + 2}}\) 
  • C. \(\frac{{\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  - 2}}\) 
  • D. \(\frac{{\sqrt x  - 1}}{{\sqrt x  - 2}}\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 54698

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}3\left( {x + 1} \right) + 2\left( {x + 2y} \right) = 4\\4\left( {x + 1} \right) - \left( {x + 2y} \right) = 9\end{array} \right..\) 

  • A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {- 1;\; - 1} \right)\) 
  • B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {- 1;\; 1} \right)\) 
  • C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1;\; 1} \right)\) 
  • D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1;\; - 1} \right)\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 54699

Cho phương trình \({x^2} - 4x + 4m - 3 = 0\) với \(m\) là tham số. Tìm giá trị của \(m\) để phương trình có hai nghiệm \({x_1};\;{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 = 14.\) 

  • A. \(m = 2\) 
  • B. \(m = 1\) 
  • C. \(m = -1\) 
  • D. \(m = -2\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 54700

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\) đường cao \(AH,\) biết \(AC = 16cm\) và \(\sin \widehat {CAH} = \dfrac{4}{5}.\) Tính độ dài các cạnh \(BC,\;AB.\) 

  • A. BC = 20 cm; AB = 12 cm
  • B. BC = 18 cm; AB = 12 cm
  • C. BC = 20 cm; AB = 14 cm
  • D. BC = 18 cm; AB = 14 cm
Câu 30
Mã câu hỏi: 54701

Cho hai đường tròn \(\left( {O;\;4cm} \right)\) và \(\left( {O';\;11cm} \right).\) Biết khoảng cách \(OO' = 2a + 3\;\left( {cm} \right)\) với \(a\) là số thực dương. Tìm \(a\) để hai đường tròn tiếp xúc nhau.

  • A. \(a = 2\) hoặc \(a = 4\) 
  • B. \(a = 3\) hoặc \(a = 4\) 
  • C. \(a = 2\) hoặc \(a = 6\) 
  • D. \(a = 3\) hoặc \(a = 6\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 54702

Tính giá trị của biểu thức: \(A = \sqrt {4 - 2\sqrt 3 }  - \dfrac{1}{2}\sqrt {12} .\)

  • A. - 1
  • B. - 2
  • C. 1
  • D. 2
Câu 32
Mã câu hỏi: 54703

Giải phương trình: \({x^4} + {x^2} - 20 = 0\) 

  • A. \(S = \left\{ { - 2;\;- 2} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ { 2;\;-2} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ { 2;\;2} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ { - 2;\;2} \right\}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 54704

Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}3x - y = 11\\2x + y = 9\end{array} \right..\)   

  • A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-4;1} \right)\)  
  • B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {4;1} \right)\)  
  • C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {4;-1} \right)\)  
  • D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-4;-1} \right)\)  
Câu 34
Mã câu hỏi: 54705

Cho phương trình \({x^2} - 2x - 5 = 0\) có hai nghiệm \({x_1},\;{x_2}.\) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của các biểu thức: \(B = x_1^2 + x_2^2,\;\;C = x_1^5 + x_2^5.\) 

  • A. C = 472 
  • B. C = 482 
  • C. C = 492 
  • D. C = 462 
Câu 35
Mã câu hỏi: 54706

Hai bến sông A và B cách nhau 60km. Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến B rồi ngược dòng về A. Thời gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng là 20 phút. Tính vận tốc ngược dòng của ca nô, biết vận tốc xuôi dòng lớn hơn vận tốc ngược dòng của ca nô là 6 km/h.

  • A. \(35\;km/h\) 
  • B. \(45\;km/h\) 
  • C. \(30\;km/h\) 
  • D. \(40\;km/h\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 54707

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng \(256\pi c{m^2}\) và bán kính đáy bằng \(\dfrac{1}{2}\) đường cao. Tính bán kính đáy và thể tích hình trụ. 

  • A. \(V = 1034\pi c{m^3}\) 
  • B. \(V = 1134\pi c{m^3}\) 
  • C. \(V = 1024\pi c{m^3}\) 
  • D. \(V = 1124\pi c{m^3}\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 54708

Giải phương trình: \({x^2} + 8x + 7 = 0\) 

  • A. \(S = \left\{ { - 1; 7} \right\}\).
  • B. \(S = \left\{ { 1; 7} \right\}\).
  • C. \(S = \left\{ {  1; - 7} \right\}\).
  • D. \(S = \left\{ { - 1; - 7} \right\}\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 54709

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y =  - 6\\5x + y = 20\end{array} \right.\)

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;10} \right)\) 
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2;10} \right)\) 
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;-10} \right)\) 
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2;-10} \right)\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 54710

Cho biểu thức \(A = \dfrac{{\sqrt x  + 1}}{{x + 4\sqrt x  + 4}}:\left( {\dfrac{x}{{x + 2\sqrt x }} + \dfrac{x}{{\sqrt x  + 2}}} \right),\) với \(x > 0\). Rút gọn biểu thức A.

  • A. \({\frac{1}{{\sqrt x \left( {\sqrt x  - 2} \right)}}}\) 
  • B. \({\frac{1}{{\sqrt x \left( {\sqrt x  + 2} \right)}}}\) 
  • C. \({\frac{1}{{\sqrt x \left( {\sqrt x  + 1} \right)}}}\) 
  • D. \({\frac{1}{{\sqrt x \left( {\sqrt x  - 1} \right)}}}\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 54711

Cho đường thẳng \(\left( d \right):\,\,y = ax + b\) . Tìm \(a,b\) để đường thẳng (d) song song với đường thẳng \(\left( {d'} \right):\,\,y = 2x + 3\) và đi qua điểm \(A\left( {1; - 1} \right)\) 

  • A. \(y = - 2x - 3\) 
  • B. \(y = - 2x + 3\) 
  • C. \(y = 2x + 3\) 
  • D. \(y = 2x - 3\) 
Câu 41
Mã câu hỏi: 54712

Cho phương trình \({x^2} - \left( {m - 2} \right)x - 3 = 0\) (m là tham số). Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt \({x_1};{x_2}\)  với mọi m. Tìm m để các nghiệm đó thỏa mãn hệ thức: \(\sqrt {x_1^2 + 2018}  - {x_1} = \sqrt {x_2^2 + 2018}  + {x_2}\). 

  • A. m = 1 
  • B. m = 2 
  • C. m = -2
  • D. m = -1
Câu 42
Mã câu hỏi: 54713

Cho \(a,b,c\) là các số thực dương thỏa mãn: \(a + b + c = 1\) . Chứng minh \(\dfrac{1}{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}} + \dfrac{1}{{abc}} \ge 30.\)

  • A. 30 
  • B. 32
  • C. 33
  • D. 31
Câu 43
Mã câu hỏi: 54714

Tính giá trị biểu thức: \(A = 3\sqrt {27}  - 2\sqrt {12}  + 4\sqrt {48} .\)     

  • A. \(A = 20\sqrt 3\) 
  • B. \(A = 20\sqrt 2\) 
  • C. \(A = 21\sqrt 2\) 
  • D. \(A = 21\sqrt 3\) 
Câu 44
Mã câu hỏi: 54715

Rút gọn biểu thức: \(B = \sqrt {7 - 4\sqrt 3 }  + \dfrac{1}{{2 - \sqrt 3 }}.\)

  • A. B = 2 
  • B. B = 5 
  • C. B = 3 
  • D. B = 4 
Câu 45
Mã câu hỏi: 54716

Giải các phương trình: \({x^2} - 3x + 2 = 0\)   

  • A. \(S = \left\{ {2;2} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {2;3} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {1;2} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {1;3} \right\}\) 
Câu 46
Mã câu hỏi: 54717

Giải các phương trình: \({x^2} - 2\sqrt 3 x + 3 = 0\) 

  • A. \(S = 3\) 
  • B. \(S = 2\) 
  • C. \(S = \left\{ {\sqrt 3 } \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {\sqrt 2 } \right\}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 54718

Giải các phương trình: \({x^4} - 9{x^2} = 0\)  

  • A. \(S = \left\{ { - 1;0;1} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ { - 4;0;4} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ { - 3;0;3} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ { -2;0;2} \right\}\) 
Câu 48
Mã câu hỏi: 54719

Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 3\\3x - 2y = 8\end{array} \right.\) 

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; 1} \right)\)  
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 1} \right)\)  
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {- 2; - 1} \right)\)  
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( { -2; 1} \right)\)  
Câu 49
Mã câu hỏi: 54720

Quãng đường AB dài 160 km. Hai xe khởi hành cùng một lúc từ A để đi đến B. Vận tốc của xe thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe thứ hai là 10 km/h nên xe thứ nhất đến B sớm hơn xe thứ hai là 48 phút. Tính vận tốc của xe thứ hai. 

  • A. 50km/h 
  • B. 55km/h 
  • C. 40km/h 
  • D. 45km/h 
Câu 50
Mã câu hỏi: 54721

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M là trung điểm của BC. Biết AB = 3 cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH và diện tích tam giác ABM. 

  • A. \({S_{ABM}} = 3\left( {c{m^2}} \right)\) 
  • B. \({S_{ABM}} = 2\left( {c{m^2}} \right)\) 
  • C. \({S_{ABM}} = 4\left( {c{m^2}} \right)\) 
  • D. \({S_{ABM}} = 5\left( {c{m^2}} \right)\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ