Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Hùng Sơn

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 56422

Tính: \({\left( {\sqrt 3 - 1} \right)^2}\)

  • A.  \(4 - \sqrt 3\)
  • B.  \(4 + 2\sqrt 3\)
  • C.  \(4 - 2\sqrt 3\)
  • D.  \(4 +\sqrt 3\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 56423

Rút gọn biểu thức \(3\sqrt {{{\left( {a - 2} \right)}^2}}\) với a < 2

  • A. 3(2+a)
  • B. 3(2-a)
  • C. 3(a-2)
  • D. 3(a+2)
Câu 3
Mã câu hỏi: 56424

Với giá trị nào của a thì căn thức \(\sqrt {3a + 7}\) có nghĩa. 

  • A.  \(a \ge - \dfrac{3}{7}\)
  • B.  \(a \ge \dfrac{7}{3}\)
  • C.  \(a \ge - \dfrac{7}{3}\)
  • D.  \(a \ge \dfrac{3}{7}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 56425

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{20}-\sqrt{45}+3\sqrt{18}+\sqrt{72}\)

  • A. \(15\sqrt 2 + \sqrt 5\)
  • B. \(5\sqrt 2 - \sqrt 5\)
  • C. \(5\sqrt 2 + \sqrt 5\)
  • D. \(15\sqrt 2 - \sqrt 5\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 56426

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{\dfrac{1}{2}}+\sqrt{4,5}+\sqrt{12,5}\)

  • A. \({{9\sqrt 2 } \over 2} \)
  • B. \({{9\sqrt 2 } \over 5} \)
  • C. \({{9\sqrt 2 } \over 4} \)
  • D. \({{\sqrt 2 } \over 2} \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 56427

Rút gọn biểu thức: \(5\sqrt{\dfrac{1}{5}}+\dfrac{1}{2}\sqrt{20}+\sqrt{5}\)

  • A. \(\sqrt 5\)
  • B. \(2\sqrt 5\) 
  • C. \(3\sqrt 5\) 
  • D. \(4\sqrt 5\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 56428

Tìm x, biết : \(x^3= 64\)

  • A. x = 8
  • B. x = 4
  • C. x = 2
  • D. x = \(\frac{64}3\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 56429

Tính \({\left( {\sqrt[3]{{ - \dfrac{1}{8}}}} \right)^3} + 3\dfrac{3}{4}\)

  • A.  \(- \dfrac{{29}}{8}\)
  • B.  \( \dfrac{{29}}{9}\)
  • C.  \( \dfrac{{29}}{8}\)
  • D.  \( \dfrac{{27}}{8}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 56430

Tính: \(18 - \sqrt[3]{{729}}\)

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 6
Câu 10
Mã câu hỏi: 56431

Cho hai đường thẳng d:y = x - 1 và d:y = 2 - 3x . Tung độ giao điểm của d1; dcó tọa độ là

  • A.  \( y = - 4\)
  • B.  \(y = - \frac{7}{4}\)
  • C.  \(y = \frac{1}{4}\)
  • D.  \(y = - \frac{1}{4}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 56432

Cho điểm M(xM;yM) thuộc đồ thị hàm số y =  - 3x2. Biết xM =  - 2. Tính yM

  • A. 6
  • B. -6
  • C. -12
  • D. 12
Câu 12
Mã câu hỏi: 56433

Đồ thị hàm số \( y = 3\left( {x - 1} \right) + \frac{4}{3}\) đi qua điểm nào dưới đây?

  • A.  \( A\left( {\frac{{ - 5}}{3};0} \right)\)
  • B.  \( B\left( {1;\frac{3}{4}} \right)\)
  • C.  \( C\left( {\frac{2}{3};\frac{1}{3}} \right)\)
  • D.  \( D\left( {4;\frac{4}{3}} \right)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 56434

Đường thẳng y = (a - 1)x + 6 tạo với trục hoành một góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng:

  • A. a > 0
  • B. a < 0
  • C. a < 1
  • D. a > 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 56435

Gọi α và β lần lượt là góc tạo bởi đường thẳng y = - 2x + 1 và y = - 5x + 2 với trục Ox. Khẳng định nào sau đây là đúng:

  • A. 90° < β < α
  • B. 90° < α < β
  • C. α < β < 90°
  • D. β < α < 90°
Câu 15
Mã câu hỏi: 56436

Cho hai đường thẳng y = 2x + 10 và y = (3 - m)x + 4. Biết rằng hai đường thẳng trên tạo với trục Ox các góc bằng nhau. Tìm m?

  • A. m = 0
  • B. m = 1
  • C. m = -1
  • D. m = 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 56437

Tính tích hai nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 1\\6x - 2y = 4\end{array} \right.\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. -1
  • D. -2
Câu 17
Mã câu hỏi: 56438

Gọi a, b là hai nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 8\\2x - y = 10\end{array} \right.\). Tính a + b.

  • A. 13
  • B. -13
  • C. -12
  • D. 12
Câu 18
Mã câu hỏi: 56439

Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 2\\x + 3y = 7\end{array} \right.\)

  • A. (2;1)
  • B. (1;3)
  • C. (3;1)
  • D. (1;2)
Câu 19
Mã câu hỏi: 56440

Tìm một số có hai chữ số biết rằng: Hiệu của số ban đầu với số đảo ngược của nó bằng  18 (số đảo ngược của một số là số thu được bằng cách viết các chữ số của số đó theo thứ tự ngược lại) và tổng của số ban đầu với bình phương số đảo ngược của nó bằng 618. 

  • A. 42
  • B. 44
  • C. 46
  • D. 48
Câu 20
Mã câu hỏi: 56441

Nhân ngày sách Việt Nam, 120 học sinh khối 8 và 100 học sinh khối 9 cùng tham gia phong trào xây dựng “Tủ sách nhân ái”. Sau một thời gian phát động, tổng số sách cả hai khối đã quyên góp được là 540 quyển. Biết rằng mỗi học sinh khối 9 quyên góp nhiều hơn nhiều hơn mỗi học sinh khối 8 một quyển. Hỏi mỗi khối đã quyên góp được bao nhiêu quyển sách? (Mỗi học sinh trong cùng một khối quyên góp số lượng sách như nhau).

  • A. Khối 9 là 240 quyển, khối 8 là 300 quyển.
  • B. Khối 9 là 280 quyển, khối 8 là 260 quyển.
  • C. Khối 9 là 260 quyển, khối 8 là 280 quyển.
  • D. Khối 9 là 300 quyển, khối 8 là 240 quyển.
Câu 21
Mã câu hỏi: 56442

Bạn N tiết kiệm bằng cách mỗi ngày bỏ tiền vào heo đất và chỉ dùng hai loại tiền giấy là tờ 1000 đồng và (2000 đồng. Hưởng ứng đợt vận động ủng hộ đồng bào bị lụt, bão nên N đập heo đất thu được 160000 đồng. Khi đó mẹ cho thêm bạn N số tờ tiền loại 1000 và số tờ tiền loại 2000 đồng lần lượt gấp 2 lần và 3 lần số tờ tiền cùng loại của bạn N có do tiết kiệm, vì vậy bạn N đã ủng hộ được tổng số tiền là 560 ,000 đồng. Tính số tờ tiền mỗi loại của bạn N có do tiết kiệm.

  • A. Số tờ tiền mệnh giá 1000 đồng: 60 tờ 
  • B. Số tờ tiền mệnh giá 2000 đồng: 80 tờ
  • C. Số tờ tiền mệnh giá 2000 đồng: 40 tờ
  • D. Số tờ tiền mệnh giá 1000 đồng: 80 tờ
Câu 22
Mã câu hỏi: 56443

Nghiệm của phương trình \(\sqrt{2} x^{2}-2(\sqrt{3}-1) x-3 \sqrt{2}=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{\sqrt{6}+\sqrt{2}+2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \\ x_{2}=\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}-2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-\sqrt{6}-\sqrt{2}+2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \\ x_{2}=\frac{-\sqrt{6}-\sqrt{2}-2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}+2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \\ x_{2}=\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}-2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \end{array}\right.\)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 23
Mã câu hỏi: 56444

Nghiệm của phương trình \(-x^{2}-7 x-13=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-7 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-7 \\ x_{2}=-5 \end{array}\right.\)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 24
Mã câu hỏi: 56445

Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-2 \sqrt{3} x-2=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-3+\sqrt{3}}{3} \\ x_{2}=\frac{-3-\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{3+\sqrt{3}}{3} \\ x_{2}=\frac{3-\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-3+\sqrt{3}}{2} \\ x_{2}=\frac{-3-\sqrt{3}}{2} \end{array}\right.\)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 25
Mã câu hỏi: 56446

Tìm m để phương trình \(3x^2 + 4(m - 1)x + m^2 -4m + 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: \( \frac{1}{{{x_1}}} + \frac{1}{{{x_2}}} = \frac{1}{2}\left( {{x_1} + {x_2}} \right)\)

  • A. m=1;m=5
  • B. m=−1;m=−1       
  • C. m=5
  • D. m≠1
Câu 26
Mã câu hỏi: 56447

Cho phương trình \( {x^2} - 4x = 2\left| {x - 2} \right| - m - 5\) với m là tham số. Xác định m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.

  • A. m<1         
  • B. -1<m<0
  • C. 0<m<1
  • D. m>0
Câu 27
Mã câu hỏi: 56448

Phân tích đa thức \(f( x ) = x^4- 2mx^2 - x + m^2 - m \) thành tích của hai tam thức bậc hai ẩn x

  • A.  \(f\left( x \right) = \left( {m + {x^2} - x - 1} \right)\left( {m + {x^2} + x} \right)\)
  • B.  \( f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 2} \right)\left( {m - {x^2} + x} \right)\)
  • C.  \( f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 1} \right)\left( {m - {x^2} + x+1} \right)\)
  • D.  \( f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 1} \right)\left( {m - {x^2} + x} \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 56449

Phương trình \({x^3} + 2{x^2} - {\left( {x - 3} \right)^2} = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 2} \right)\) có nghiệm là:

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{  4 + \sqrt {38} }}{2}\\x = \dfrac{{ - 4 - \sqrt {38} }}{2}\end{array} \right.\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{ - 4 + \sqrt {38} }}{2}\\x = \dfrac{{ - 4 + \sqrt {38} }}{2}\end{array} \right.\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{ - 4 + \sqrt {38} }}{2}\\x = \dfrac{{ - 4 - \sqrt {38} }}{2}\end{array} \right.\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{ - 4 - \sqrt {38} }}{2}\\x = \dfrac{{ - 4 - \sqrt {38} }}{2}\end{array} \right.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 56450

Nghiệm của phương trình \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {x + 4} \right)^2} = 23 - 3x\) là:

  • A. \(x =   \dfrac{1}{2};x =  2.\)
  • B. \(x =  \dfrac{1}{2};x =  - 2.\)
  • C. \(x =  - \dfrac{1}{2};x =   2.\)
  • D. \(x =  - \dfrac{1}{2};x =  - 2.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 56451

Số nghiệm của phương trình \(2{x^2} + 1 = \dfrac{1}{{{x^2}}} - 4\) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 31
Mã câu hỏi: 56452

Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự giảm dần : sin25˚; cos35˚; sin50˚; cos70˚.

  • A.  \(\cos 35^\circ > \sin 25^\circ >\sin 50^\circ > \cos 70^\circ \)
  • B.  \(\sin 25^\circ > \sin 50^\circ > \cos 35^\circ> \cos 70^\circ \)
  • C.  \(\cos 35^\circ > \sin 50^\circ > cos 70^\circ > \ \sin 25^\circ\)
  • D.  \(\cos 35^\circ > \sin 50^\circ > \sin 25^\circ > \cos 70^\circ \)
Câu 32
Mã câu hỏi: 56453

Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: \(\tan 73^{\circ}, \cot 25^{\circ}, \tan 62^{\circ}, \cot 38^{\circ}\)

  • A.  \(\tan 73^{\circ}< \tan 62^{\circ}< \cot 25^{\circ}< \cot 38^{\circ}\)
  • B.  \( \cot 38^{\circ}< \tan 62^{\circ}< \cot 25^{\circ}< \tan 73^{\circ}\)
  • C.  \( \cot 38^{\circ}< \cot 25^{\circ}< \tan 62^{\circ}< \tan 73^{\circ}\)
  • D.  \( \cot 38^{\circ}< \tan 62^{\circ}<\tan 73^{\circ}< \cot 25^{\circ}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 56454

Hãy tìm tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) : \(\cot 32^{\circ}15'\)

  • A.  \(\cot 32^{\circ}15'\approx 1,5849\)
  • B.  \(\cot 32^{\circ}15'\approx 1,5841\)
  • C.  \(\cot 32^{\circ}15'\approx 1,5850\)
  • D.  \(\cot 32^{\circ}15'\approx 1,5848\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 56455

Cho tam giác ABC có AB = 16, AC = 14  và góc B = 600. Tính BC

  • A. BC=10
  • B. BC=11
  • C. BC=9
  • D.  BC=12
Câu 35
Mã câu hỏi: 56456

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 26cm, AB = 10cm. Tính AC;góc B (làm tròn đến độ)

  • A.  \( AC = 22;\hat C \approx {67^ \circ }\)
  • B.  \( AC = 24;\hat C \approx {66^ \circ }\)
  • C.  \( AC = 24;\hat C \approx {67^ \circ }\)
  • D.  \( AC = 24;\hat C \approx {68^ \circ }\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 56457

Cho đường tròn (O ; 5 cm) và hai dây AB, CD. Từ O hạ OH và OK theo thứ tự vuông góc với AB và CD. Cho biết OH = 3 cm ; OK = 2 cm. Hãy so sánh độ dài hai dây AB và CD.

  • A. AB > CD
  • B. AB = CD
  • C. AB < CD
  • D. Không so sánh được.
Câu 37
Mã câu hỏi: 56458

Cho ABC là tam giác cân có góc đỉnh A bằng \({30^o}\), nội tiếp đường tròn tâm O. Từ O hạ các đường thẳng vuông góc OM và ON xuống các cạnh tương ứng AB và BC. So sánh OM và ON.

  • A. OM = ON.
  • B. OM < ON.
  • C. OM > ON.
  • D. Không thể so sánh.
Câu 38
Mã câu hỏi: 56459

Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài (O;R) và (O';r) với R > r và OO' = d. Chọn khẳng định đúng?

  • A.  \(d=R−r\)
  • B.  \(d>R+r\)
  • C. \(R-r<d<R+r\)
  • D.  \(d=R+r\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 56460

Cho đường tròn (O;R) ) và hai dây AB;CD sao cho góc AOB = 1200 ;góc COD = 600 . So sánh các dây CD;AB.

  • A. CD=2AB
  • B. AB>2CD
  • C. CD>AB
  • D. CD<AB<2CD
Câu 40
Mã câu hỏi: 56461

Cho tam giác ABC cân tại A và góc A = 660 nội tiếp đường tròn ( O ). Trong các cung nhỏ AB;BC;AC, cung nào là cung lớn nhất?

  • A. AB
  • B. AC
  • C. BC
  • D. AB,AC
Câu 41
Mã câu hỏi: 56462

Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài  (O).Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD ( A nằm giữa I và B,C nằm giữa I và D). Cặp góc nào sau đây bằng nhau?

  • A.  \(\widehat {ACI};\widehat {IBD}\)
  • B.  \(\widehat {CAI};\widehat {IBD}\)
  • C.  \(\widehat {ACI};\widehat {IDB}\)
  • D.  \(\widehat {ACI};\widehat {IAC}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 56463

Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ?

  • A. 450
  • B. 900
  • C. 600
  • D. 1200
Câu 43
Mã câu hỏi: 56464

Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao cho CE = CF. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng DE và BF. Tìm quỹ tích của điểm M khi E di động trên cạnh BC.

  • A. Nửa đường tròn đường kính BD .
  • B. Cung BC của đường tròn đường kính BD
  • C. Cung BC của đường tròn đường kính BD trừ điểm B,C
  • D. Đường tròn đường kính BD
Câu 44
Mã câu hỏi: 56465

Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi M là điểm chính giữa  của cung AB . Trên cung AM lấy điểm N. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MB, trên tia đối của tia NB lấy điểm E sao cho NA = NE, trên tia đối của tia MB lấy điểm C sao cho MC = MA. Các điểm nào dưới đây cùng thuộc một đường tròn ?

  • A. A,B,C,M,E
  • B. M,B,C,D,N
  • C. A,B,C,D,E
  • D. A,B,C,D,N
Câu 45
Mã câu hỏi: 56466

Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a cm là 

  • A.  \( \frac{{4\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)
  • B.  \( \frac{{2\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)
  • C.  \( \frac{{\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)
  • D.  \( \frac{{5\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 56467

Cho tam giác ABC có AB = AC = 3cm, \( \widehat A = {120^0}\). Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 

  • A. 12π
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 47
Mã câu hỏi: 56468

Diện tích toàn phần của một hình trụ có chu vi đường tròn đáy là 12 cm  và chiều cao là 4 cm là:

  • A.  \(\frac{{180}}{\pi }(c{m^2})\)
  • B. 48 + \(\frac{{36}}{\pi }(c{m^3})\)
  • C. 48 + \(\frac{{72}}{\pi }(c{m^2})\)
  • D.  \(\frac{{280}}{\pi }(c{m^2})\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 56469

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm và diện tích xung quanh bằng \(300\pi (c{m^2})\) . Chiều cao của hình trụ là:

  • A. 30cm
  • B. 12cm
  • C. 6cm
  • D. 10cm
Câu 49
Mã câu hỏi: 56470

Một hình trụ có thể tích 8 mkhông đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần của hình trụ đó là nhỏ nhất.

  • A.  \(R = \sqrt {\frac{4}{\pi }} \)
  • B.  \(R = \sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}\)
  • C.  \(R = \sqrt[3]{{4\pi }}\)
  • D.  \(R =3 \sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 56471

Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính đáy là 3 cm

  • A. 7 cm
  • B. 5 cm
  • C. 3 cm
  • D. 9 cm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ