Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Đông Lỗ

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 56672

Rút gọn rồi tính \(\sqrt {\sqrt {{{( - 5)}^8}} } \)

  • A. 15
  • B. 10
  • C. 20
  • D. 25
Câu 2
Mã câu hỏi: 56673

Tìm x để căn thức \( \displaystyle\sqrt {{{ - 5} \over {{x^2} + 6}}} \) có nghĩa.

  • A. x khác 6
  • B. x < 6
  • C. x > 6
  • D. Đáp án khác
Câu 3
Mã câu hỏi: 56674

Tìm x biết: \(\sqrt {9x}  - \sqrt {36x}  + \sqrt {121x}  < 8\,\,\,\,\,(2)\)

  • A. \(-1 \le x < 1\)
  • B. \(0 \le x < 1\)
  • C. \(0 \le x < 2\)
  • D. \(0 \le x < 3\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 56675

Rút gọn:  \(A = \sqrt {16x + 16}  - \sqrt {9\left( {x + 1} \right)}  \)\(\,+ \sqrt {25x + 25} \,\,\,\,\left( {x \ge  - 1} \right)\)

  • A. \( 3\sqrt {x + 1} \)
  • B. \( 4\sqrt {x + 1} \)
  • C. \( 5\sqrt {x + 1} \)
  • D. \( 6\sqrt {x + 1} \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 56676

Giá trị của biểu thức \(\dfrac{1}{2+\sqrt{3}}+\dfrac{1}{2-\sqrt{3}}\) bằng:

  • A. \(\dfrac{1}{2}\)
  • B. 1
  • C. -4
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 56677

Rút gọn biểu thức: \(M={\left(\dfrac{1}{a -\sqrt a} +\dfrac{1}{\sqrt a -1}\right)} : \dfrac{\sqrt a +1}{a -2\sqrt a+1}\) với \(a > 0\) và \( a \ne 1\). 

  • A. \(1 +\dfrac{1}{\sqrt a}\)
  • B. \(1 -\dfrac{1}{\sqrt a}\)
  • C. \(2 -\dfrac{1}{\sqrt a}\)
  • D. \(2+\dfrac{1}{\sqrt a}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 56678

Cho ba đường thẳng d:y =  - x + 5; d:y = 5x - 1; d:y =  - 2x + 6 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A. Giao điểm của d1 và d2 là M(0;5)
  • B. Ba đường thẳng trên đồng quy tại  N(1;4)
  • C. Ba đường thẳng trên không đồng quy
  • D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại  điểm  M(0;5)
Câu 8
Mã câu hỏi: 56679

Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 3x - 2m và y =  - x + 1 - m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. -1
  • D. -2
Câu 9
Mã câu hỏi: 56680

Đường thẳng đi qua điểm \(A\left( {\dfrac{1}{2}\,;\,\dfrac{3}{5}} \right)\) và song song với đường thẳng y = 2x – 3 có phương trình là: 

  • A. \(y =- 2x + \dfrac{2}{5}\) .
  • B. \(y =- 2x - \dfrac{2}{5}\) .
  • C. \(y = 2x + \dfrac{2}{5}\) .
  • D. \(y = 2x - \dfrac{2}{5}\) .
Câu 10
Mã câu hỏi: 56681

Cho hai hàm số bậc nhất \(y = \left( {m - \dfrac{1}{2}} \right)x + \dfrac{m}{3}\)  và \(y = \dfrac{m}{3}x - \dfrac{1}{2}\). Khi m = 1, góc tạo bởi đường thẳng \(y = \left( {m - \dfrac{1}{2}} \right)x + \dfrac{m}{3}\) và trục Ox (làm tròn đến phút) có số đo bằng:

  • A. 26o33’
  • B. 153o26’
  • C. 26o34’
  • D. 153o27’
Câu 11
Mã câu hỏi: 56682

Cho đường thẳng d:y = ax + b  ,(a \( \ne \) 0). Hệ số góc của đường thẳng d là 

  • A. −a
  • B. a
  • C. 1/a
  • D. b
Câu 12
Mã câu hỏi: 56683

Cho M (0; 2), N (1; 0), P (−1; −1) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB của tam giác ABC . Phương trình đường thẳng AB của tam giác ABC là:

  • A. y = −2x + 3
  • B. y = 2x + 3
  • C. y = −2x - 3
  • D. y = 2x - 1
Câu 13
Mã câu hỏi: 56684

 \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{2}{3}x - y = 70\\\dfrac{1}{3}x - \dfrac{2}{3}y = 43\end{array} \right.\) có nghiệm nào dưới đây?

  • A. (33; 48)
  • B. (33; - 48)
  • C. (- 33; - 48)
  • D. (- 33; 48)
Câu 14
Mã câu hỏi: 56685

Cho \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {1 + \sqrt 3 } \right)x + \left( {\sqrt 2 - 1} \right)y = 1\\\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 - \sqrt 3 } \right)y = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là (a;b). Tính 3a + 3b.

  • A.  \(2\sqrt2+1\)
  • B.  \(2\sqrt2-1\)
  • C.  \(2\sqrt2-2\)
  • D.  \(2\sqrt2+2\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 56686

Một chiếc vòng nữ trang được làm từ vàng và đồng với thể tích là 8,4 cm3 và cân nặng 104,44 g. Vàng có khối lượng riêng là 19,3 g/cm3 còn đồng có khối lượng riêng là 9g/cm3. Hỏi thể tích của vàng và đồng được sử dụng ?

  • A. Vàng: 3 cm3; Đồng 5,4 cm3
  • B. Vàng: 2,8 cm3; Đồng 5,6 cm3
  • C. Vàng: 4,2 cm3; Đồng 4,4 cm3
  • D. Vàng: 4 cm3; Đồng 4,4 cm3
Câu 16
Mã câu hỏi: 56687

Bạn An tiêu thụ 12 ca-lo cho mỗi phút bơi và 8 ca-lo cho mỗi phút chạy bộ. Bạn An cần tiêu thụ tổng cộng 300 ca-lo trong 30 phút với hai hoạt động trên. Vậy bạn An cần bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động ?

  • A. 10 phút bơi và 20 phút chạy bộ
  • B. 20 phút bơi và 10 phút chạy bộ
  • C. 15 phút bơi và 15 phút chạy bộ
  • D. 25 phút bơi và 5 phút chạy bộ
Câu 17
Mã câu hỏi: 56688

Hai đội thợ quét sơn một tòa nhà. Nếu họ cùng làm thì trong 4 ngày xong việc. Nếu họ làm riêng thì đội I hoàn thành công việc nhanh hơn đội II là 6 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội phải làm trong bao nhiêu ngày để xong việc?

  • A. Đội I: 12 ngày Đội II: 6 ngày
  • B. Đội I: 10 ngày Đội II: 8 ngày
  • C. Đội I: 8 ngày Đội II: 10 ngày
  • D. Đội I: 6 ngày Đội II: 12 ngày
Câu 18
Mã câu hỏi: 56689

Một xưởng may phải may xong 3000 áo trong thời gian quy định. Để hoàn thành sớm kế hoạch, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 6 áo so với kế hoạch. Vì thế 5 ngày trước khi hết thời hạn, xưởng đã may được 2650 áo. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may được bao nhiêu áo?

  • A. 50
  • B. 100
  • C. 150
  • D. 200
Câu 19
Mã câu hỏi: 56690

Phương trình \({x^2} = 12x + 288\) có nghiệm là

  • A. \(x = -24;x =  12.\)
  • B. \(x =- 24;x =  - 12.\)
  • C. \(x = 24;x =  12.\)
  • D. \(x = 24;x =  - 12.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 56691

Phương trình \(4{x^2} - 2\sqrt 3 x = 1 - \sqrt 3 \) có nghiệm là:

  • A. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)
  • B. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  - 1}}{2}\)
  • C. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)
  • D. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  - 1}}{2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 56692

Tìm hai số u và v biết u + v = 32, uv = 231.

  • A. u = 21; v = 11
  • B. u = 11; v = 21
  • C. A, B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 22
Mã câu hỏi: 56693

Phương trình \(4321{x^2} + 21x - 4300 = 0\) có nghiệm là

  • A. \({x_1} =1;{x_2}  = \dfrac{{-4300}}{{4321}}.\)
  • B. \({x_1} =  - 1;{x_2}  = \dfrac{{-4300}}{{4321}}.\)
  • C. \({x_1} =   1;{x_2}  = \dfrac{{4300}}{{4321}}.\)
  • D. \({x_1} =  - 1;{x_2}  = \dfrac{{4300}}{{4321}}.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 56694

Cho biết \(\operatorname{tg} 75^{\circ}=2+\sqrt{3}\) . Tìm \(\sin 15^{\circ}\), ta được:

  • A.  \(\frac{\sqrt{2-\sqrt{3}}}{2}\)
  • B.  \(\frac{\sqrt{2+\sqrt{2}}}{2}\)
  • C.  \(\frac{\sqrt{2+\sqrt{3}}}{2}\)
  • D.  \(\frac{\sqrt{2-\sqrt{2}}}{2}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 56695

Cho biết \(0<\alpha<90^{\circ} \text { và } \sin \alpha . \cos \alpha=\frac{1}{2}\) . Tính \(P=\sin ^{4} \alpha+\cos ^{4} \alpha\) , ta được:

  • A.  \(P=\frac{3}{2}\)
  • B.  \(P=\frac{1}{2}\)
  • C.  \( P=1\)
  • D.  \(P=-\frac{1}{2}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 56696

Cho đường tròn \((O ; 25cm),\) điểm \(C\) cách \(O\) là \(7cm.\) Có bao nhiêu dây đi qua \(C\) có độ dài là một số nguyên xentimét\(?\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 56697

Cho đường tròn \((O)\) đường kính \(6cm,\) dây \(AB\) bằng \(2cm.\) Khoảng cách từ \(O\) đến \(AB\) bằng:

  • A. \(\sqrt {35} cm\)
  • B. \(\sqrt 5 cm\)
  • C. \(2\sqrt 2 cm\)
  • D. \(4\sqrt 2 cm\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 56698

Cho góc (xOy) , trên Ox lấy P, trên Oy lấy Q sao cho chu vi ∆POQ bằng 2a không đổi. Chọn câu đúng.

  • A. PQ luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định
  • B. PQ không tiếp xúc với một đường tròn cố định nào
  • C. PQ=a
  • D. PQ=OP
Câu 28
Mã câu hỏi: 56699

Cho nửa đường tròn (O ; R), AB là đường kính. Dây BC có độ dài R. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 3R. Chọn câu đúng.

  • A. AD là tiếp tuyến của đường tròn.
  • B.  \(\widehat {ACB} = {90^ \circ }\)
  • C. AD cắt đường tròn (O;R) tại hai điểm phân biệt
  • D. Cả A, B đều đúng.
Câu 29
Mã câu hỏi: 56700

Cho đường đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O') đường kính AO. Các điểm C,D thuộc đường tròn (O) sao cho B thuộc  cung CD và cung BC nhỏ bằng cung BD nhỏ. Các dây cung AC và AD cắt đường tròn (O') theo thứ tự E và F. So sánh cung OE và cung OF của đường tròn (O').

  • A. Cung OE > cung OF
  • B. Cung OE < cung OF
  • C. Cung OE = cung OF
  • D. Chưa đủ điều kiện so sánh
Câu 30
Mã câu hỏi: 56701

Cho tam giác ABC có góc \(\widehat B = {30^0}\) , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào sai khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?

  • A. Cung  HB lớn nhất
  • B. Cung  HB nhỏ nhất
  • C. Cung  MH nhỏ nhất
  • D. Cung MB = cung MH
Câu 31
Mã câu hỏi: 56702

Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài  (O).Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD ( A nằm giữa I và B,C nằm giữa I và D). Cặp góc nào sau đây bằng nhau?

  • A.  \(\widehat {ACI};\widehat {IBD}\)
  • B.  \(\widehat {CAI};\widehat {IBD}\)
  • C.  \(\widehat {ACI};\widehat {IDB}\)
  • D.  \(\widehat {ACI};\widehat {IAC}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 56703

Góc nội tiếp có số đo

  • A. Bằng hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn  một cung
  • B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
  • C. Bằng số đo cung bị chắn
  • D. Bằng nửa số đo cung bị chắn.
Câu 33
Mã câu hỏi: 56704

Cho đường tròn (O) và một dây AB. Vẽ đường kính CD vuông góc với AB (D thuộc cung nhỏ AB). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm N. Các đường thẳng CN và DN lần lượt cắt các đường thẳng AB tại E và F. Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại N cắt các đường thẳng AB tại I. Chọn đáp án đúng.

  • A. Các tam giác FNI,INE cân
  • B.  \(\widehat {IEN} = 2\widehat {NDC}\)
  • C.  \( \widehat {DNI} = 3\widehat {DCN}\)
  • D. Tất cả các câu đều sai
Câu 34
Mã câu hỏi: 56705

Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp trong (O). Trên cung nhỏ AC, lấy điểm D. Gọi S là giao điểm của AD và BC, I là giao điểm của AC và BD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.  \( \widehat {{\rm{AS}}C} = \widehat {DCA}\)
  • B.  \( \widehat {{\rm{AS}}C} =2\widehat {DCA}\)
  • C.  \( 2\widehat {{\rm{AS}}C} = \widehat {DCA}\)
  • D. Các đáp án trên sai
Câu 35
Mã câu hỏi: 56706

Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, R’), với R > R’. Gọi d là khoảng cách từ O đến O’.Khoanh vào khẳng định đúng.

  • A. d = R - R'
  • B. d  > R + R'
  • C. R -R' < d < R + R'
  • D. d =R + R'
Câu 36
Mã câu hỏi: 56707

Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN của hai đường tròn (M ∈ (O), N ∈ (O’)). Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO’, Q là điểm đối xứng với N qua OO’. MNQP là hình:

  • A.  thang cân
  • B. bình hành
  • C. tứ giác
  • D. thoi
Câu 37
Mã câu hỏi: 56708

Tính bán kính của một hình cầu biết thể tích của hình cầu bằng 123 cm3 (làm tròn đến số thập phân thứ nhất). Lấy  \(\pi =3,14\)

  • A. 29,4cm
  • B. 3cm
  • C. 3,1cm
  • D. 3,08cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 56709

Tính thể tích của một hình nón cụt có các bán kính đáy bằng 4 cm và  7cm, chiều cao bằng 11 cm.

  • A.  \(1023\pi (c{m^3})\)
  • B.  \(341\pi (c{m^3})\)
  • C.  \(93\pi (c{m^3})\)
  • D.  \(314\pi (c{m^3})\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 56710

Một bóng đèn huỳnh quang dài 1,2m, đường kính của đường tròn đáy là 4cm, được đặt khít vào một ống giấy cứng dạng hình hộp (hình dưới). Tính diện tích phần giấy cứng dùng để làm một hộp (Hộp hở hai đầu, không tính lề và mép dán). 

  • A. 1290 cm2
  • B. 1920 cm2
  • C. 2190 cm2
  • D. 1092 cm2
Câu 40
Mã câu hỏi: 56711

Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ 314 cm2. Hãy tính bán kính đường tròn đáy và thể tích hình trụ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

  • A. r ≈ 7,07 (cm); V  ≈ 110 (cm3).
  • B. r ≈ 17,07 (cm); V  ≈ 1000 (cm3).
  • C. r ≈ 7,07 (cm); V  ≈ 1110 (cm3).
  • D. r ≈ 17,07 (cm); V  ≈ 1110 (cm3).
Câu 41
Mã câu hỏi: 56712

Tìm x để căn thức \( \displaystyle\sqrt {{4 \over {x + 3}}} \) có nghĩa

  • A. x > 4
  • B. x > 3
  • C. x > - 3
  • D. x > - 4
Câu 42
Mã câu hỏi: 56713

Rút gọn: \(B = 2\sqrt {25xy}  + \sqrt {225{x^3}{y^3}}  \)\(\,- 3y\sqrt {16{x^3}y} \,\,\,\,\left( {x \ge 0;y \ge 0} \right)\) 

  • A. \(\sqrt {xy} \left( {10 + 3xy} \right) \)
  • B. \(\sqrt {xy} \left( {10 - 3xy} \right) \)
  • C. \(\sqrt {xy} \left( {10 + xy} \right) \)
  • D. \(\sqrt {xy} \left( {10 -xy} \right) \)
Câu 43
Mã câu hỏi: 56714

Rút gọn biểu thức sau: \(\sqrt{\dfrac{a}{b}}+\sqrt{ab}+\dfrac{a}{b}\sqrt{\dfrac{b}{a}}\) với \(a>0\) và \(b>0\)

  • A. \(\dfrac{1+b}{b}\sqrt{ab}\).
  • B. \(\dfrac{2+b}{b}\sqrt{ab}\).
  • C. \(\dfrac{2-b}{b}\sqrt{ab}\).
  • D. \(\dfrac{1-b}{b}\sqrt{ab}\).
Câu 44
Mã câu hỏi: 56715

Cho hàm số y = 2(m - 2)x + m có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y =  - x - 1 có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ y = 3.

  • A.  \( m = \frac{7}{{13}}\)
  • B.  \( m = -\frac{7}{{13}}\)
  • C.  \( m =- \frac{12}{{7}}\)
  • D.  \( m = \frac{13}{{7}}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 56716

Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số \(y = \left( {k + 1} \right)x + 3\) và \(y = \left( {3 - 2k} \right)x + 1\) là hai đường thẳng cắt nhau ?

  • A. \(k \ne  - 1,k \ne \dfrac{3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{-2}{3}\)
  • B. \(k \ne  - 1,k \ne \dfrac{-3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{2}{3}\)
  • C. \(k \ne   1,k \ne \dfrac{3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{2}{3}\)
  • D. \(k \ne  - 1,k \ne \dfrac{3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{2}{3}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 56717

Cho (P): y = 0,5x2 và đường thẳng d: 2x - 2. Phương trình đường thẳng d ′⊥d và d’ tiếp xúc (P) là

  • A.  \(y = - \frac{1}{2}x + \frac{1}{8}\)
  • B.  \(y = \frac{1}{2}x - \frac{1}{8}\)
  • C.  \(y = - \frac{1}{2}x - \frac{1}{8}\)
  • D.  \(y = x - \frac{1}{8}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 56718

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 5\\\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 + \sqrt 2 } \right)y = 3\end{array} \right.\) là

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{  6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 - 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 56719

Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 56m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và giảm chiều dài 4m thì diện tích tăng thêm 8 m2. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của miếng đất lúc đầu.

  • A. Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.
  • B. Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.
  • C. Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.
  • D. Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.
Câu 49
Mã câu hỏi: 56720

Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi 80 cm. Người ta cắt ra ở mỗi góc một hình vuông cạnh 3 cm rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật không có nắp có diện tích là 339cm2. Tính kích thước ban đầu của tấm bìa.

  • A. 8 cm; 32 cm
  • B. 10 cm; 30 cm
  • C. 12 cm; 28 cm
  • D. 15 cm; 25 cm
Câu 50
Mã câu hỏi: 56721

Phương trình \(3{x^2} + 3 = 2\left( {x + 1} \right)\) có nghiệm là:

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x = 3
  • D. Phương trình vô nghiệm 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ