Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Mai Đình

15/04/2022 - Lượt xem: 20
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 56322

Rút gọn biểu thức \(\dfrac{{a + b}}{{{b^2}}}.\sqrt {\dfrac{{{a^2}{b^4}}}{{{a^2} + 2ab + {b^2}}}} \) với a + b > 0 và \(b \ne 0\)

  • A. 0
  • B. -a
  • C. a
  • D. |a|
Câu 2
Mã câu hỏi: 56323

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {\dfrac{m}{{1 - 2x + {x^2}}}} .\sqrt {\dfrac{{4m - 8mx + 4m{x^2}}}{{81}}} \) với m > 0 và \(x \ne 1\)

  • A.  \( \dfrac{{m}}{3}\)
  • B.  \( \dfrac{{2m}}{3}\)
  • C.  \( \dfrac{{2m}}{9}\)
  • D.  \( \dfrac{{m}}{9}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 56324

Tính: \(\left( {x\sqrt {\dfrac{6}{x}} + \sqrt {\dfrac{{2x}}{3}} + \sqrt {6x} } \right):\sqrt {6x}\) với x > 0

  • A.  \(\dfrac{6}{3} \)
  • B.  \(\dfrac{7}{3} \)
  • C.  \(\dfrac{8}{3} \)
  • D. 3
Câu 4
Mã câu hỏi: 56325

Tìm x, biết: \(\sqrt[3]{{3x + 4}} = 4\)

  • A. x = 20
  • B. x = 10
  • C. x = 5
  • D. x = 0
Câu 5
Mã câu hỏi: 56326

So sánh: 7 và \(\sqrt[3]{{345}}\)\(5\sqrt[3]{7}\) và \(7\sqrt[3]{5}\).

  • A.  \(7 > \sqrt[3]{{345}};\ \ 5\sqrt[3]{7} >7\sqrt[3]{5}\)
  • B.  \(7 < \sqrt[3]{{345}};\ \ 5\sqrt[3]{7} < 7\sqrt[3]{5}\)
  • C.  \(7 < \sqrt[3]{{345}};\ \ 5\sqrt[3]{7} > 7\sqrt[3]{5}\)
  • D.  \(7 >\sqrt[3]{{345}};\ \ 5\sqrt[3]{7} < 7\sqrt[3]{5}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 56327

Tính \(\sqrt {7 - 4\sqrt 3 } - \sqrt[3]{{26 + 15\sqrt 3 }}\)

  • A.  \(2\sqrt 3 \)
  • B.  \(- 2\sqrt 3 \)
  • C.  \(- 3\sqrt 3 \)
  • D.  \( 3\sqrt 3 \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 56328

Khẳng định nào đúng:

  • A.  \(\sqrt {{{\left( {1 - 2009} \right)}^2}} = 1 - 2009\)
  • B.  \(\sqrt {{{\left( {1 - 2009} \right)}^2}} = 1 + 2009\)
  • C.  \(\sqrt {{{\left( {1 - 2009} \right)}^2}} = - \left( {1 - 2009} \right)\)
  • D.  \(\sqrt {{{\left( {1 - 2009} \right)}^2}} = - 1 - 2009\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 56329

Giá trị lớn nhất của \( A = \sqrt {x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)} \)

  • A.  \( \frac{{\sqrt {31} }}{2}\)
  • B.  \( \frac{{\sqrt {31} }}{3}\)
  • C.  \( \frac{{\sqrt {3} }}{2}\)
  • D.  \( \frac{{\sqrt {32} }}{2}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 56330

Giá trị của biểu thức \( A = \sqrt {3 - 2\sqrt 2 } + \sqrt {5 - 2\sqrt 6 } + \sqrt {7 - 2\sqrt {12} } + ... + \sqrt {199 - 2\sqrt {9900} } \)

  • A. A=±9
  • B. A=−9
  • C. A=9
  • D. Kết quả khác
Câu 10
Mã câu hỏi: 56331

Tìm hệ số góc của đường thẳng \(\mathrm{d}: \mathrm{y}=(2 \mathrm{~m}+5) \mathrm{x}+1\) biết nó vuông góc với đường thẳng d′:y−2x=0.

  • A. -2
  • B. 2
  • C.  \(\frac{1}{2}\)
  • D.  \(-\frac{1}{2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 56332

Cho đường thẳng \(y=\frac{m+1}{3} x+2 m\) có hệ số góc là k=−2. Tìm m.

  • A. m-5
  • B. m=-6
  • C. m=-3
  • D. m=-7
Câu 12
Mã câu hỏi: 56333

Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua điểm M(−3;2)và N(1;−1).

  • A.  \(\frac{4}{3}\)
  • B.  \(-\frac{4}{3}\)
  • C.  \(\frac{3}{4}\)
  • D.  \(-\frac{3}{4}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 56334

Tìm a, b để đồ thị hàm số đi qua M(1;2) và song song với đường thẳng y = x − 2.

  • A. a = 1, b = 1
  • B. a = 1, b = -1
  • C. a = -1, b = -1
  • D. a = -1, b = 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 56335

Trong các hàm số dưới đây, hàm số bậc nhất có đồ thị đi qua điểm A(1;4) là

  • A. y = x2 + 3 
  • B. y = x − 3
  • C. y = 4x
  • D. y = 4 − x
Câu 15
Mã câu hỏi: 56336

Tìm giá trị m của để đồ thị của hàm số y = (m − 2017)x + 2018 đi qua điểm (1;1) ta được 

  • A. m = 2017
  • B. m = 0
  • C. m > 2017
  • D. m < 2017
Câu 16
Mã câu hỏi: 56337

Trong các cặp số (0;2), ( - 1; - 8), (1;1), (3;  2), (1; - 6) có bao nhiêu cặp số  là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 13.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 56338

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 4y =  - 16

  • A.  \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)
  • B.  \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)
  • C.  \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x= -4 \end{array} \right.\)
  • D.  \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 56339

tìm giá trị của m để đường thẳng \((m-1)x+(m+1)y=2m+1 \) đi qua điểm A(2;-3).

  • A. 2
  • B. -2
  • C. 1
  • D. -1
Câu 19
Mã câu hỏi: 56340

Một khu vườn  hình chữ nhật có chu vi bằng 48  m. Nếu tăng chiều rộng lên bốn lần và tăng chiều dài lên ba lần thì chu vi của khu vườn sẽ là 162  m. Tìm diện tích của khu vườn ban đầu.

  • A. 24m2
  • B. 153m2
  • C. 135m2
  • D. 14m2
Câu 20
Mã câu hỏi: 56341

Một tam giác có chiều cao bằng  3/4  cạnh đáy. Nếu chiều cao tăng thêm 3dm và cạnh đáy giảm đi 3dm  thì diện tích của nó tăng thêm 12dm2 . Tính diện tích của tam giác ban đầu.

  • A. 700dm2
  • B. 678dm2
  • C. 627dm2
  • D. 726dm2
Câu 21
Mã câu hỏi: 56342

Trong tháng đầu hai tổ sản xuất được 800 sản phẩm. Sang tháng thứ 2 , tổ 1 sản xuất vượt mức 12% , tổ 2  giảm 10% so với tháng đầu nên cả hai tổ làm được 786  sản phẩm. Tính số sản phẩm tổ 1  làm được trong tháng đầu.

  • A. 500 sản phẩm.
  • B. 300 sản phẩm 
  • C. 200 sản phẩm.
  • D. 400 sản phẩm.
Câu 22
Mã câu hỏi: 56343

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-14 x+33=0\) là:

  • A. x=11 hoặc x=1
  • B. x=11 hoặc x=3
  • C. x=-11 hoặc x=3
  • D. x=11 hoặc x=-1
Câu 23
Mã câu hỏi: 56344

Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}-17 x+12=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{12}{5} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{12}{5} \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 24
Mã câu hỏi: 56345

Nghiệm của phương trình \({x^2} + 2\sqrt 2 x + 4 = 3\left( {x + \sqrt 2 } \right)\) là:

  • A. \({x_1} = 2+ \sqrt 2 ;{x_2} = 1+\sqrt 2 \)
  • B. \({x_1} = 2 - \sqrt 2 ;{x_2} = 1 + \sqrt 2 \)
  • C. \({x_1} = 2 +\sqrt 2 ;{x_2} = 1 - \sqrt 2 \)
  • D. \({x_1} = 2 - \sqrt 2 ;{x_2} = 1 - \sqrt 2 \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 56346

Cho phương trình \(x^2-4x-3=0\) có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Hãy tính giá trị của biểu thức \( T = \frac{{x_1^2}}{{{x_1}}} + \frac{{x_2^2}}{{{x_2}}}\) 

  • A.  \( T = \frac{{100}}{3}\)
  • B.  \( T = \frac{{80}}{3}\)
  • C.  \( T = \frac{{-80}}{3}\)
  • D.  \( T = \frac{{-100}}{3}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 56347

Gọi x;x2 là nghiệm của phương trình x- 20x - 17 = 0. Tính giá trị của biểu thức \(C=x_1^3+x_2^3\)

  • A. 9000
  • B. 2009
  • C. 9020
  • D. 2090
Câu 27
Mã câu hỏi: 56348

Biết phương trình x- 19x + 7 = 0 ) có hai nghiệm là x1 và x2. Tính giá trị biểu thức: \( P = {x_2}{(2x_1^2 - 38{x_1} + {x_1}{x_2} - 3)^2} + {x_1}{(2x_2^2 - 38{x_2} + {x_1}{x_2} - 3)^2} + 120\)

  • A. 1010
  • B. 2000
  • C. 2020
  • D. 2050
Câu 28
Mã câu hỏi: 56349

Phương trình \(2{x^4} - 3{x^2} - 2 = 0\) có nghiệm là:

  • A. \(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 .\)
  • B. \(x = \sqrt 3 ;x =  - \sqrt 3 .\)
  • C. \(x = \sqrt 5 ;x =  - \sqrt 5 .\)
  • D. \(x = \sqrt 7 ;x =  - \sqrt 7 .\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 56350

Nghiệm của phương trình \({x^4} - 5{x^2} + 4 = 0\) là:

  • A. x = 1; x =  - 1
  • B. x = 2; x =  - 2
  • C. A, B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 30
Mã câu hỏi: 56351

Phương trình \({x^4} + 4{x^2} = 0\)

  • A. Vô nghiệm
  • B. Có một nghệm duy nhất là x = 0
  • C. Có hai nghiệm là x = 0 và x = -4
  • D. Có ba nghiệm là \(x = 0,\,\,x =  \pm 2\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 56352

Cho hình thang vuông ABCD  (∠A = ∠D = 90o) có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại H. Biết HD = 18cm, HB = 8cm, tính diện tích hình thang ABCD.

  • A. 504cm2
  • B. 505cm2
  • C. 506cm2
  • D. 507cm2
Câu 32
Mã câu hỏi: 56353

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Biết HM = 15cm, HN = 20cm. Tính HB, HC, AH.

  • A. HB = 12cm ; HC = 28cm ; AH = 20cm
  • B. HB = 15cm ; HC = 30cm ; AH = 20cm
  • C. HB = 16cm ; HC = 30cm ; AH = 22cm
  • D. HB = 18cm ; HC = 32cm ; AH = 24cm
Câu 33
Mã câu hỏi: 56354

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 10cm, \( \widehat C = {360^0}\) Tính AB;BC

  • A.  \( AB = \frac{{10\sqrt 3 }}{3};BC = \frac{{20\sqrt 3 }}{3}\)
  • B.  \( AB = \frac{{5\sqrt 3 }}{3};BC = \frac{{20\sqrt 3 }}{3}\)
  • C.  \( AB = \frac{{10\sqrt 3 }}{3};BC = \frac{{14\sqrt 3 }}{3}\)
  • D.  \( AB = \frac{{10\sqrt 3 }}{3};BC =20\sqrt 3 \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 56355

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?

  • A.  \(b = a.\sin B = a.\cos C\)
  • B.  \(a = c.\tan B = c.\cot C\)
  • C.  \(a^2=b^2+c^2\)
  • D.  \(c= a.\sin C = a.\cos B\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 56356

Cho đường tròn tâm O có chu vi là 4π. Tính diện tích hình tròn?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 36
Mã câu hỏi: 56357

Cho đường tròn tâm O. Biết diện tích hình quạt tròn cung 30° là 3π. Tính bán kính đường tròn?

  • A. 6cm
  • B. 5cm
  • C. 3cm
  • D. 9cm
Câu 37
Mã câu hỏi: 56358

Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) biết góc góc C = 450 và AB = a. Bán kính đường tròn (O) là

  • A.  \( a\sqrt 2 \)
  • B.  \( a\sqrt 3\)
  • C.  \( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • D.  \( \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 56359

Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O) . Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H . vẽ đường kính AF. Chọn câu đúng?

  • A. BH=BE
  • B. BH=CF
  • C. BH=HC   
  • D. HF=BC
Câu 39
Mã câu hỏi: 56360

Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp?

  • A. Hình 5
  • B. Hình 2
  • C. Hình 3
  • D. Hình 4
Câu 40
Mã câu hỏi: 56361

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Chọn khẳng định sai

  • A.  \( \widehat {BDC} = \widehat {BAC}\)
  • B.  \( \widehat {ABC} + \widehat {ADC}=180^0\)
  • C.  \( \widehat {DCB} = \widehat {BAx}\)
  • D.  \( \widehat {BCA} = \widehat {BAx}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 56362

Biết độ dài cung 60° bằng 6π (cm). Tính bán kính đường tròn

  • A. R =10 cm
  • B. R = 8cm
  • C. R =12cm
  • D. R = 18cm
Câu 42
Mã câu hỏi: 56363

Cho tam giác ABC có AB= 8cm; AC = 6cm và BC = 10cm. Tính chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC?

  • A. 8π (cm)
  • B. 10π (cm)
  • C. 6π (cm)
  • D. 12π (cm)
Câu 43
Mã câu hỏi: 56364

Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O) ta vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn B, C là các tiếp điểm. Trên AO lấy điểm M sao cho AM = AB. Các tia BM và CM lần lượt cắt đường tròn tại một điểm thứ hai là D và E. Chọn câu đúng

  • A. DE là đường kính của đường tròn (O)
  • B. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OBC
  • C. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OBC
  • D. Cả A, B, C đều sai
Câu 44
Mã câu hỏi: 56365

Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau, cách nhau một khoảng là 6cm ). Một đường tròn (O) tiếp xúc với a và b. Hỏi tâm (O ) di động trên đường nào?

  • A. Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng 4cm
  • B. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng 6cm
  • C. Đường thẳng c đi qua O vuông góc với a,b
  • D. Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng 3cm
Câu 45
Mã câu hỏi: 56366

Hai đường tròn (O;5) và (O';8) có vị trí tương đối với nhau như thế nào biết OO' = 12 

  • A. Tiếp xúc nhau  
  • B. Không giao nhau 
  • C. Tiếp xúc ngoài 
  • D. Cắt nhau
Câu 46
Mã câu hỏi: 56367

Cho hai đường tròn (O;20cm) và (O';15cm) cắt nhau tại A vàB. Tính đoạn nối tâm OO', biết rằng AB = 24cm và O và O' nằm cùng phía đối với AB .

  • A. OO′=7cm
  • B. OO′=8cm
  • C. OO′=9cm
  • D. OO′=25cm
Câu 47
Mã câu hỏi: 56368

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm và diện tích xung quanh bằng \(300\pi (c{m^2})\). Chiều cao của hình trụ là:

  • A. 30cm
  • B. 12cm
  • C. 6cm
  • D. 10cm
Câu 48
Mã câu hỏi: 56369

Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có bán kính đáy là 4 cm  và chiều cao là 6 cm

  • A. 96 (cm2)
  • B.  \(48\pi (c{m^2})\)
  • C. 192 (cm2)
  • D. 48 (cm2)
Câu 49
Mã câu hỏi: 56370

Cho một hình cầu và một hình lập phương ngoại tiếp nó như ảnh bên dưới. Tính tỉ số giữa diện tích mặt cậu và diện tích toàn phần của hình lập phương.

  • A.  \( \frac{6}{\pi }\)
  • B.  \( \frac{1}{6 }\)
  • C.  \( \frac{\pi}{6 }\)
  • D.  \( \frac{1}{3 }\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 56371

Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu.

  • A. 12
  • B. 9
  • C. 6
  • D. 3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ