Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 57002

Biểu thức \( \sqrt {10 + 100x} \) có nghĩa khi

  • A.  \(x < 10\)
  • B.  \( x \ge - \frac{1}{{10}}\)
  • C.  \( x \ge \frac{1}{{10}}\)
  • D.  \( x \ge10\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 57003

Biểu thức căn \( \sqrt {x - 3} \)  có nghĩa khi

  • A. x<3
  • B. x<0
  • C. x≥0
  • D. x≥3
Câu 3
Mã câu hỏi: 57004

So sánh hai số 5 và \(\sqrt{50}-2\)

  • A.  \( 5 > \sqrt {50} - 2\)
  • B.  \( 5 = \sqrt {50} - 2\)
  • C.  \( 5 < \sqrt {50} - 2\)
  • D. Chưa đủ điều kiện để so sánh.
Câu 4
Mã câu hỏi: 57005

Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A.  \(\sqrt {{A^2}} = A{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \)khi \(A\ge 0\)
  • B.  \( \sqrt {{A^2}} = - A{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \) khi \(A<0\)
  • C.  \( \sqrt A < \sqrt B {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \Leftrightarrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0 \le A < B\)
  • D.  \( A > B \Leftrightarrow 0 \le \sqrt A < \sqrt B \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 57006

Rút gọn \(A=\sqrt{3}(\sqrt{3}-3 \sqrt{12}+2 \sqrt{27})\) ta được

  • A.  \(\sqrt3\)
  • B. 3
  • C.  \(\sqrt6\)
  • D. 6
Câu 6
Mã câu hỏi: 57007

Rút gọn \(M=\left(\frac{4 x}{\sqrt{x}-1}-\frac{\sqrt{x}-2}{x-3 \sqrt{x}+2}\right) \cdot \frac{\sqrt{x}-1}{x^{2}}, \text { với } x>0, x \neq 1, x \neq 4\) ta được

  • A.  \(\frac{3 x-1}{x^{2}}\)
  • B.  \(\frac{ x-1}{x^{2}}\)
  • C.  \(\frac{4 x-1}{x^{2}}\)
  • D.  \(\frac{ x+1}{x^{2}}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 57008

Rút gọn \(A=\left(\frac{1}{x+\sqrt{x}}-\frac{1}{\sqrt{x}+1}\right) \div \frac{\sqrt{x}}{x+2 \sqrt{x}+1}, \text { với } x>0\) ta được

  • A.  \(\frac{2-x}{x}\)
  • B.  \(\frac{1-x}{x}\)
  • C.  \(\frac{2+x}{x}\)
  • D.  \(\frac{1+x}{x}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 57009

Rút gọn \(P=\left(\frac{x-2}{x+2 \sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{x}+2}\right) \cdot \frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1} \text { với } x>0 \text { và } x \neq 1\)  ta được

  • A.  \(P=\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}}\)
  • B.  \(P=-\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}}\)
  • C.  \(P=\frac{2\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}}\)
  • D.  \(P=\frac{3\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 57010

Hàm số y = ax + 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi

  • A. a ≤ 0
  • B. a < 0
  • C. a ≥ 0
  • D. a > 0
Câu 10
Mã câu hỏi: 57011

Phương trình đường thẳng d có hệ số góc bằng 5 và đi qua điểm A(-1;1) là: 

  • A. y = 5x − 6
  • B. y = 5x + 6
  • C. y = 5x + 4
  • D. y = 5x − 4
Câu 11
Mã câu hỏi: 57012

Cho hàm số y = (5 - m)x + 10  . Tìm điều kiện của m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất?

  • A. m ≠ 5
  • B. m ≠ -5
  • C. m > 5
  • D. m < -5
Câu 12
Mã câu hỏi: 57013

Hàm số y = ax + b là hàm số nghịch biến khi nào?

  • A. a = 0
  • B. a < 0
  • C. a > 0
  • D. a ≠ 0
Câu 13
Mã câu hỏi: 57014

Mẹ bạn Lan mua trái cây ở siêu thị gồm hai loại cam và nho. Biết rằng 1kg cam có giá 150 nghìn đồng, 1kg nho có giá 200 nghìn đồng. Mẹ bạn Lan mua 4kg cả hai loại trái cây hết tất cả 700 nghìn đồng. Hỏi mẹ bạn Lan đã mua bao nhiêu kg cam, bao nhiêu kg nho?

  • A. 1kg cam và 3kg nho
  • B. 3kg cam và 1kg nho
  • C. 2kg cam và 2kg nho
  • D. 0,5kg cam và 3,5kg nho
Câu 14
Mã câu hỏi: 57015

Để tổ chức đi tham quan hướng nghiệp cho 435 người gồm học sinh khối lớp 9 và giáo viên phụ trách, nhà trường đã thuê 11 chiếc xe gồm hai loại: loại 30 chỗ ngồi và loại 45 chỗ ngồi (không kể tài xế). Hỏi nhà trường cần thuê bao nhiêu xe mỗi loại? Biết rằng không có xe nào còn trống chỗ.

  • A. 4 xe loại 30 chỗ và 7 xe loại 45 chỗ
  • B. 7 xe loại 30 chỗ và 4 xe loại 45 chỗ
  • C. 6 xe loại 30 chỗ và 5 xe loại 45 chỗ
  • D. 55 xe loại 30 chỗ và 66 xe loại 45 chỗ
Câu 15
Mã câu hỏi: 57016

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 42  m. Đường chéo hình chữ nhật dài 15  m. Tính độ dài chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật.

  • A. 10m
  • B. 12m
  • C. 9m
  • D. 8m
Câu 16
Mã câu hỏi: 57017

Trên một cánh đồng cấy 60 ha lúa giống mới và 40  ha lúa giống cũ, thu hoạch được tất cả 460  tấn thóc. Hỏi năng suất  lúa mới trên 1  ha là bao nhiêu, biết rằng 3 ha trồng lúa mới thu hoạch được ít hơn 4 ha trồng lúa cũ là 1  tấn.

  • A. 5 tấn
  • B. 4 tấn
  • C. 6 tấn
  • D. 3 tấn
Câu 17
Mã câu hỏi: 57018

Phương trình \({\left( {x - 1} \right)^3} + 0,5{x^2} = x\left( {{x^2} + 1,5} \right)\) có nghiệm là:

  • A. x = -8
  • B. x = 8
  • C. Vô số nghiệm
  • D. Vô nghiệm
Câu 18
Mã câu hỏi: 57019

Phương trình \({x^3} + 2{x^2} - {\left( {x - 3} \right)^2} = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 2} \right)\) có nghiệm là:

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{  4 + \sqrt {38} }}{2}\\x = \dfrac{{ - 4 - \sqrt {38} }}{2}\end{array} \right.\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{ - 4 + \sqrt {38} }}{2}\\x = \dfrac{{ - 4 + \sqrt {38} }}{2}\end{array} \right.\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{ - 4 + \sqrt {38} }}{2}\\x = \dfrac{{ - 4 - \sqrt {38} }}{2}\end{array} \right.\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{ - 4 - \sqrt {38} }}{2}\\x = \dfrac{{ - 4 - \sqrt {38} }}{2}\end{array} \right.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 57020

Nghiệm của phương trình \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {x + 4} \right)^2} = 23 - 3x\) là:

  • A. \(x =   \dfrac{1}{2};x =  2.\)
  • B. \(x =  \dfrac{1}{2};x =  - 2.\)
  • C. \(x =  - \dfrac{1}{2};x =   2.\)
  • D. \(x =  - \dfrac{1}{2};x =  - 2.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 57021

Số nghiệm của phương trình \(2{x^2} + 1 = \dfrac{1}{{{x^2}}} - 4\) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 57022

Giải phương trình: \( - 0,4{x^2} + 1,2x = 0\)

  • A. x = 0
  • B. x = 3
  • C. x = 0; x = 3
  • D. Phương trình vô nghiệm
Câu 22
Mã câu hỏi: 57023

Giải phương trình: \(0,4{x^2} + 1 = 0\)

  • A. x = 5
  • B. x = -2
  • C. x = 2
  • D. Phương trình vô nghiệm
Câu 23
Mã câu hỏi: 57024

Hãy tìm hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + {m^2} = 2(m - 1)x\) (m là một hằng số).

  • A. \(a = 2;b =  - 2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = -{m^2}\)
  • B. \(a = 2;b =  - 2\left( {m + 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
  • C. \(a = 2;b =   2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
  • D. \(a = 2;b =  - 2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 57025

Cho phương trình \({x^2} + 4 = 0\) . Khẳng định đúng là

  • A. Phương trình có nghiệm là \(x = 2\)
  • B. Phương trình có nghiệm là \(x =  - 2\)
  • C. Phương trình có hai nghiệm là \(x = 2\)và \(x =  - 2\)
  • D. Phương trình vô nghiệm
Câu 25
Mã câu hỏi: 57026

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, góc B = 550. Tính AC; góc C. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

  • A.  \( AC \approx 12,29;\hat C = {45^ \circ }\)
  • B.  \( AC \approx 12,29;\hat C = {35^ \circ }\)
  • C.  \( AC \approx 12,2;\hat C = {35^ \circ }\)
  • D.  \( AC \approx 12,92;\hat C = {40^ \circ }\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 57027

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm, \( \widehat C = {60^0}\). Tính AB; BC

  • A.  \( AB = 20\sqrt 3 ;BC = 40\)
  • B.  \( AB = 20\sqrt 3 ;BC = 40\sqrt3\)
  • C.  \( AB =20 ;BC = 40\)
  • D.  \( AB = 20 ;BC = 20\sqrt3\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 57028

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?

  • A.  \(b = a.\sin B = a.\cos C\)
  • B.  \(a = c.\tan B = c.\cot C\)
  • C.  \(a^2=b^2+c^2\)
  • D.  \(c= a.\sin C = a.\cos B\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 57029

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

  • A.  \(NP=MP.sinP\)
  • B.  \(NP=MN.cotP\)
  • C.  \(NP=MN.tanP\)
  • D.  \(NP=MP.cotP\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 57030

Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 57031

Nếu đường thẳng  d là tiếp tuyến của đường tròn ( O ) tại A thì

  • A. d//OA
  • B. d≡OA
  • C. d⊥OA tạiA
  • D. d⊥OA tại O
Câu 31
Mã câu hỏi: 57032

Điền vào các vị trí (1);(2)  trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng) :

  • A. (1) : cắt nhau ; (2) : 9cm
  • B. (1) tiếp xúc nhau ; (2) : 8cm
  • C. (1) : không cắt nhau ; (2) : 10cm
  • D. (1) : không cắt  nhau ; (2) : 9cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 57033

Trên mặt phẳng tọa độ (Oxy ), cho điểm A (- 2;3) . Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A;2) và các trục tọa độ.

  • A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn
  • B. Trục hoành không cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn
  • C. Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn
  • D. Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn
Câu 33
Mã câu hỏi: 57034

Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 4cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

  • A. 4,702cm 
  • B. 4,7cm 
  • C. 4,6cm 
  • D. 4,72cm 
Câu 34
Mã câu hỏi: 57035

Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp (O;R) theo R.

  • A.  \( \frac{R}{{\sqrt 3 }}\)
  • B.  \(\sqrt3R\)
  • C.  \(\sqrt6R\)
  • D.  \(3R\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 57036

Phát biểu nào sau đây đúng nhất

  • A. Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp
  • B. Mỗi tứ giác luôn có một đường tròn nội tiếp
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội
Câu 36
Mã câu hỏi: 57037

Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và một điểm A cách O là 5cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn ( B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.

  • A. AB=3cm
  • B. AB=4cm
  • C. AB=5cm
  • D. AB=2cm
Câu 37
Mã câu hỏi: 57038

Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính đáy là 3cm.

  • A. 7cm
  • B. 5cm
  • C. 3cm
  • D. 9cm 
Câu 38
Mã câu hỏi: 57039

Cho hình trụ có bán kính đáy R = 4 cm và chiều cao h = 5 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ là

  • A. 40π
  • B. 30π
  • C. 20π
  • D. 50π 
Câu 39
Mã câu hỏi: 57040

Một hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy. Biết thể tích của nó là \(54\pi (c{m^3})\).Tính diện tích toàn phần của hình trụ.

  • A.  \(156\pi (c{m^2})\)
  • B.  \(64\pi (c{m^2})\)
  • C.  \(252\pi (c{m^2})\)
  • D.  \(54\pi (c{m^2})\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 57041

Một hình chữ nhật ABCD có AB > AD, diện tích và chu vi của nó theo thứ tự la 2a2 và 6a. Cho hình chữ nhật ABCD quay xung quanh cạnh AB, ta được một hình trụ. Tính thể tích của hình trụ này.

  • A.  \(\pi {a}\)
  • B.  \(2\pi {a^2}\)
  • C.  \(2\pi {a^3}\)
  • D.  \(\pi {a^3}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ