B.
\( \sqrt {{A^2}} = - A{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \) khi \(A<0\)
C.
\( \sqrt A < \sqrt B {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \Leftrightarrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0 \le A < B\)
D.
\( A > B \Leftrightarrow 0 \le \sqrt A < \sqrt B \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 57006
Rút gọn \(A=\sqrt{3}(\sqrt{3}-3 \sqrt{12}+2 \sqrt{27})\) ta được
A.
\(\sqrt3\)
B.
3
C.
\(\sqrt6\)
D.
6
Câu 6
Mã câu hỏi: 57007
Rút gọn \(M=\left(\frac{4 x}{\sqrt{x}-1}-\frac{\sqrt{x}-2}{x-3 \sqrt{x}+2}\right) \cdot \frac{\sqrt{x}-1}{x^{2}}, \text { với } x>0, x \neq 1, x \neq 4\) ta được
A.
\(\frac{3 x-1}{x^{2}}\)
B.
\(\frac{ x-1}{x^{2}}\)
C.
\(\frac{4 x-1}{x^{2}}\)
D.
\(\frac{ x+1}{x^{2}}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 57008
Rút gọn \(A=\left(\frac{1}{x+\sqrt{x}}-\frac{1}{\sqrt{x}+1}\right) \div \frac{\sqrt{x}}{x+2 \sqrt{x}+1}, \text { với } x>0\) ta được
A.
\(\frac{2-x}{x}\)
B.
\(\frac{1-x}{x}\)
C.
\(\frac{2+x}{x}\)
D.
\(\frac{1+x}{x}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 57009
Rút gọn \(P=\left(\frac{x-2}{x+2 \sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{x}+2}\right) \cdot \frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1} \text { với } x>0 \text { và } x \neq 1\) ta được
A.
\(P=\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}}\)
B.
\(P=-\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}}\)
C.
\(P=\frac{2\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}}\)
D.
\(P=\frac{3\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 57010
Hàm số y = ax + 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi
A.
a ≤ 0
B.
a < 0
C.
a ≥ 0
D.
a > 0
Câu 10
Mã câu hỏi: 57011
Phương trình đường thẳng d có hệ số góc bằng 5 và đi qua điểm A(-1;1) là:
A.
y = 5x − 6
B.
y = 5x + 6
C.
y = 5x + 4
D.
y = 5x − 4
Câu 11
Mã câu hỏi: 57012
Cho hàm số y = (5 - m)x + 10 . Tìm điều kiện của m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất?
A.
m ≠ 5
B.
m ≠ -5
C.
m > 5
D.
m < -5
Câu 12
Mã câu hỏi: 57013
Hàm số y = ax + b là hàm số nghịch biến khi nào?
A.
a = 0
B.
a < 0
C.
a > 0
D.
a ≠ 0
Câu 13
Mã câu hỏi: 57014
Mẹ bạn Lan mua trái cây ở siêu thị gồm hai loại cam và nho. Biết rằng 1kg cam có giá 150 nghìn đồng, 1kg nho có giá 200 nghìn đồng. Mẹ bạn Lan mua 4kg cả hai loại trái cây hết tất cả 700 nghìn đồng. Hỏi mẹ bạn Lan đã mua bao nhiêu kg cam, bao nhiêu kg nho?
A.
1kg cam và 3kg nho
B.
3kg cam và 1kg nho
C.
2kg cam và 2kg nho
D.
0,5kg cam và 3,5kg nho
Câu 14
Mã câu hỏi: 57015
Để tổ chức đi tham quan hướng nghiệp cho 435 người gồm học sinh khối lớp 9 và giáo viên phụ trách, nhà trường đã thuê 11 chiếc xe gồm hai loại: loại 30 chỗ ngồi và loại 45 chỗ ngồi (không kể tài xế). Hỏi nhà trường cần thuê bao nhiêu xe mỗi loại? Biết rằng không có xe nào còn trống chỗ.
A.
4 xe loại 30 chỗ và 7 xe loại 45 chỗ
B.
7 xe loại 30 chỗ và 4 xe loại 45 chỗ
C.
6 xe loại 30 chỗ và 5 xe loại 45 chỗ
D.
55 xe loại 30 chỗ và 66 xe loại 45 chỗ
Câu 15
Mã câu hỏi: 57016
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 42 m. Đường chéo hình chữ nhật dài 15 m. Tính độ dài chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật.
A.
10m
B.
12m
C.
9m
D.
8m
Câu 16
Mã câu hỏi: 57017
Trên một cánh đồng cấy 60 ha lúa giống mới và 40 ha lúa giống cũ, thu hoạch được tất cả 460 tấn thóc. Hỏi năng suất lúa mới trên 1 ha là bao nhiêu, biết rằng 3 ha trồng lúa mới thu hoạch được ít hơn 4 ha trồng lúa cũ là 1 tấn.
A.
5 tấn
B.
4 tấn
C.
6 tấn
D.
3 tấn
Câu 17
Mã câu hỏi: 57018
Phương trình \({\left( {x - 1} \right)^3} + 0,5{x^2} = x\left( {{x^2} + 1,5} \right)\) có nghiệm là:
A.
x = -8
B.
x = 8
C.
Vô số nghiệm
D.
Vô nghiệm
Câu 18
Mã câu hỏi: 57019
Phương trình \({x^3} + 2{x^2} - {\left( {x - 3} \right)^2} = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 2} \right)\) có nghiệm là:
Cho phương trình \({x^2} + 4 = 0\) . Khẳng định đúng là
A.
Phương trình có nghiệm là \(x = 2\)
B.
Phương trình có nghiệm là \(x = - 2\)
C.
Phương trình có hai nghiệm là \(x = 2\)và \(x = - 2\)
D.
Phương trình vô nghiệm
Câu 25
Mã câu hỏi: 57026
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, góc B = 550. Tính AC; góc C. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A.
\( AC \approx 12,29;\hat C = {45^ \circ }\)
B.
\( AC \approx 12,29;\hat C = {35^ \circ }\)
C.
\( AC \approx 12,2;\hat C = {35^ \circ }\)
D.
\( AC \approx 12,92;\hat C = {40^ \circ }\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 57027
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm, \( \widehat C = {60^0}\). Tính AB; BC
A.
\( AB = 20\sqrt 3 ;BC = 40\)
B.
\( AB = 20\sqrt 3 ;BC = 40\sqrt3\)
C.
\( AB =20 ;BC = 40\)
D.
\( AB = 20 ;BC = 20\sqrt3\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 57028
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?
A.
\(b = a.\sin B = a.\cos C\)
B.
\(a = c.\tan B = c.\cot C\)
C.
\(a^2=b^2+c^2\)
D.
\(c= a.\sin C = a.\cos B\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 57029
Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
\(NP=MP.sinP\)
B.
\(NP=MN.cotP\)
C.
\(NP=MN.tanP\)
D.
\(NP=MP.cotP\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 57030
Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 30
Mã câu hỏi: 57031
Nếu đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn ( O ) tại A thì
A.
d//OA
B.
d≡OA
C.
d⊥OA tạiA
D.
d⊥OA tại O
Câu 31
Mã câu hỏi: 57032
Điền vào các vị trí (1);(2) trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng) :
A.
(1) : cắt nhau ; (2) : 9cm
B.
(1) tiếp xúc nhau ; (2) : 8cm
C.
(1) : không cắt nhau ; (2) : 10cm
D.
(1) : không cắt nhau ; (2) : 9cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 57033
Trên mặt phẳng tọa độ (Oxy ), cho điểm A (- 2;3) . Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A;2) và các trục tọa độ.
A.
Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn
B.
Trục hoành không cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn
C.
Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn
D.
Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn
Câu 33
Mã câu hỏi: 57034
Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 4cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
A.
4,702cm
B.
4,7cm
C.
4,6cm
D.
4,72cm
Câu 34
Mã câu hỏi: 57035
Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp (O;R) theo R.
A.
\( \frac{R}{{\sqrt 3 }}\)
B.
\(\sqrt3R\)
C.
\(\sqrt6R\)
D.
\(3R\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 57036
Phát biểu nào sau đây đúng nhất
A.
Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp
B.
Mỗi tứ giác luôn có một đường tròn nội tiếp
C.
Cả A và B đều đúng
D.
Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội
Câu 36
Mã câu hỏi: 57037
Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và một điểm A cách O là 5cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn ( B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.
A.
AB=3cm
B.
AB=4cm
C.
AB=5cm
D.
AB=2cm
Câu 37
Mã câu hỏi: 57038
Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính đáy là 3cm.
A.
7cm
B.
5cm
C.
3cm
D.
9cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 57039
Cho hình trụ có bán kính đáy R = 4 cm và chiều cao h = 5 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ là
A.
40π
B.
30π
C.
20π
D.
50π
Câu 39
Mã câu hỏi: 57040
Một hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy. Biết thể tích của nó là \(54\pi (c{m^3})\).Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
A.
\(156\pi (c{m^2})\)
B.
\(64\pi (c{m^2})\)
C.
\(252\pi (c{m^2})\)
D.
\(54\pi (c{m^2})\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 57041
Một hình chữ nhật ABCD có AB > AD, diện tích và chu vi của nó theo thứ tự la 2a2 và 6a. Cho hình chữ nhật ABCD quay xung quanh cạnh AB, ta được một hình trụ. Tính thể tích của hình trụ này.
A.
\(\pi {a}\)
B.
\(2\pi {a^2}\)
C.
\(2\pi {a^3}\)
D.
\(\pi {a^3}\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *