Số nhà của bạn Nam là một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu thêm chữ số 7 vào bên trái số đó thì được một số kí hiệu là A. Nếu thêm chữ số 7 vào bên phải chữ số đó thì được một số kí hiệu là B. Tìm số nhà của bạn Nam biết \(A - B = 252\).
A.
45
B.
54
C.
90
D.
49
Câu 2
Mã câu hỏi: 54823
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\left( d \right):\,\,y = x - m + 2\) và parabol: \(\left( P \right):\,\,y = {x^2}\). Tìm m để (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là trục tung:
Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số \(y = m{x^2}\) đi qua điểm \(A\left( {2;4} \right)\).
A.
\(m = 1\)
B.
\(m = 2\)
C.
\(m = 3\)
D.
\(m = 4\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 54826
Giải phương trình \({x^2} - 6x + 5 = 0\)
A.
\(S = \left\{ {1;-5} \right\}\)
B.
\(S = \left\{ {-1; -5} \right\}\)
C.
\(S = \left\{ {-1;5} \right\}\)
D.
\(S = \left\{ {1;5} \right\}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 54827
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - y = 2m + 3\\x + 2y = 3m + 1\end{array} \right.\) (m là tham số). Giải hệ phương trình khi \(m = 2\).
A.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {2;3} \right)\)
B.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {3;2} \right)\)
C.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {3;1} \right)\)
D.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 54828
Giải phương trình sau: \(\sqrt 3 x - \sqrt 2 x = \sqrt 3 + \sqrt 2 \)
A.
\(x = 3 + 2\sqrt 6\)
B.
\(x = 2 + 2\sqrt 6\)
C.
\(x = 4 + 2\sqrt 6\)
D.
\(x = 5 + 2\sqrt 6\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 54829
Giải phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 101\\ - x + y = - 1\end{array} \right.\)
A.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {51;50} \right)\)
B.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {50;51} \right)\)
C.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {48;50} \right)\)
D.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {52;43} \right)\)
Cầu vòm là một dạng cầu đẹp bởi hình dáng cầu được uốn lượn theo một cung tròn tạo sự hài hòa trong thiết kế cảnh quan, đặc biệt là các khu đô thị có dòng sông chảy qua, tạo được một điểm nhấn của công trình giao thông hiện đại. Một chiếc cầu vòm được thiết kế như hình vẽ bên, vòm cầu là một cung tròn AMB. Độ dài đoạn AB bằng 30m, khoảng cách từ vị trí cao nhất ở giữa vòm cầu so với sàn mặt cầu là đoạn MK có độ dài 5m. Tính chiều dài vòm cầu.
A.
33,18 m
B.
34,18 m
C.
32,18 m
D.
31,18 m
Câu 11
Mã câu hỏi: 54832
Trục căn thức ở mẫu của biểu thức \(A = \dfrac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\)
A.
\(2 + \sqrt 3\)
B.
\(1 + \sqrt 3\)
C.
\(2 - \sqrt 3\)
D.
\(1 - \sqrt 3\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 54833
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 14\\2x + 3y = 24\end{array} \right.\)
A.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {4;6} \right)\)
B.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {4;2} \right)\)
C.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {5;4} \right)\)
D.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {6;4} \right)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 54834
Giải phương trình \(4x + \dfrac{3}{{x - 1}} = 11\)
A.
\(S = \left\{ {1;\dfrac{7}{4}} \right\}\)
B.
\(S = \left\{ {4;\dfrac{7}{4}} \right\}\)
C.
\(S = \left\{ {2;\dfrac{7}{4}} \right\}\)
D.
\(S = \left\{ {3;\dfrac{7}{4}} \right\}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 54835
Cho phương trình \({x^2} + 2\left( {m - 1} \right)x + 4m - 11 = 0,\) với \(m\) là tham số. Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình có hai nghiệm phân biệt \({x_1},\;{x_2}\) thỏa mãn hệ thức \(2{\left( {{x_1} - 1} \right)^2} + \left( {6 - {x_2}} \right)\left( {{x_1}{x_2} + 11} \right) = 72.\)
A.
\(m = - 3\) hoặc \(m = - 2\)
B.
\(m = 3\) hoặc \(m = - 2\)
C.
\(m = 3\) hoặc \(m = 2\)
D.
\(m = - 3\) hoặc \(m = 2\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 54836
Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 17 cm. Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 7 cm. Tính diện tích của tam giác vuông đó.
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{x} + \dfrac{2}{{y + 1}} = 4\\\dfrac{2}{x} - \dfrac{1}{{y + 1}} = 3\end{array} \right..\)
A.
\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {\dfrac{1}{2};\;1} \right)\)
B.
\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {\dfrac{1}{3};\;1} \right)\)
C.
\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {\dfrac{1}{2};\;0} \right)\)
D.
\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {\dfrac{1}{3};\;0} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 54842
Do cải tiến kỹ thuật nên tổng sản lượng thu hoạch cam nhà bác Minh năm 2017 đạt 180 tấn, tăng 20% so với năm 2016. Hỏi năm 2016 nhà bác Minh thu hoạch được bao nhiêu tấn cam?
A.
140 tấn cam
B.
130 tấn cam
C.
150 tấn cam
D.
120 tấn cam
Câu 22
Mã câu hỏi: 54843
Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ AH vuông góc với BD tại H, đường thẳng AH cắt DC tại E, biết AH = 4cm, HE = 2cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
A.
\({S_{ABCD}} = 23\sqrt 2 \left( {c{m^2}} \right)\)
B.
\({S_{ABCD}} = 21\sqrt 2 \left( {c{m^2}} \right)\)
C.
\({S_{ABCD}} = 22\sqrt 2 \left( {c{m^2}} \right)\)
D.
\({S_{ABCD}} = 24\sqrt 2 \left( {c{m^2}} \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 54844
Giải phương trình: \({x^2} + 2 = 2\sqrt {{x^3} + 1} .\)
A.
\(S = \left\{ {0;\;2} \right\}\)
B.
\(S = \left\{ {0;\;1} \right\}\)
C.
\(S = \left\{ {1;\;2} \right\}\)
D.
\(S = \left\{ {1;\;3} \right\}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 54845
Giải phương trình: \(3x - 2 = 0\)
A.
\(S = \left\{ {\dfrac{5}{3}} \right\}\)
B.
\(S = \left\{ {\dfrac{5}{2}} \right\}\)
C.
\(S = \left\{ {\dfrac{3}{2}} \right\}\)
D.
\(S = \left\{ {\dfrac{2}{3}} \right\}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 54846
Giải phương trình \({x^2} - 5x + 6 = 0\)
A.
\(S = \left\{ {3;2} \right\}\)
B.
\(S = \left\{ {2;3} \right\}\)
C.
\(S = \left\{ {3;3} \right\}\)
D.
\(S = \left\{ {2;2} \right\}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 54847
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y = 1\\x - 2y = - 1\end{array} \right.\)
A.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {2;3} \right)\)
B.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {1;3} \right)\)
C.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {5;3} \right)\)
D.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {3;5} \right)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 54848
Quãng sông từ A đến B dài \(60km\) . Một ca nô xuôi dòng từ A đến B rồi ngược từ B trở về A mất tổng cộng 8 giờ. Tính vận tốc thực của ca nô, biết vận tốc dòng nước là \(4km/h.\)
Cho hai biểu thức \(A = \dfrac{{\sqrt x + 4}}{{\sqrt x - 1}}\) và \(B = \dfrac{{3\sqrt x + 1}}{{x + 2\sqrt x - 3}} - \dfrac{2}{{\sqrt x + 3}}\) với \(x \ge 0,x \ne 1\). Tính giá trị của biểu thức A khi \(x = 9\)
A.
\(A = \dfrac{2}{7}\)
B.
\(A = \dfrac{2}{5}\)
C.
\(A = \dfrac{5}{2}\)
D.
\(A = \dfrac{7}{2}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 54852
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 28 mét và độ dài đường chéo bằng 10 mét. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó theo đơn vị mét.
A.
Chiều dài là \(9m\) Chiều rộng là \(7m\)
B.
Chiều dài là \(8m\) Chiều rộng là \(6m\)
C.
Chiều dài là \(7m\) Chiều rộng là \(4m\)
D.
Chiều dài là \(6m\) Chiều rộng là \(3m\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 54853
Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}4x - \left| {y + 2} \right| = 3\\x + 2\left| {y + 2} \right| = 3\end{array} \right.\)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu tăng chiều dài thêm 10m và chiều rộng thêm 5m thì diện tích mảnh vườn đó tăng gấp đôi. Tính chiều dài và chiều rộng mảnh vườn đó.
A.
Chiều rộng là 18m Chiều dài là 22m
B.
Chiều rộng là 14m Chiều dài là 28m
C.
Chiều rộng là 14m Chiều dài là 20m
D.
Chiều rộng là 15m Chiều dài là 20m
Câu 37
Mã câu hỏi: 54858
Đồ thị ở hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:
A.
\(y = - 2{x^2}\)
B.
\(y = - \dfrac{1}{4}{x^2}\)
C.
\(y = - 4{x^2}\)
D.
\(y = - \dfrac{1}{2}{x^2}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 54859
Tìm điều kiện của x để đẳng thức \(\sqrt {\dfrac{{x + 2}}{{x - 3}}} = \dfrac{{\sqrt {x + 2} }}{{\sqrt {x - 3} }}\) đúng.
A.
\(x > 2\)
B.
\(x \ge - 2\)
C.
\(x \ge - 3\)
D.
\(x > 3\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 54860
Độ dài hai cạnh của một tam giác là 2 (cm) và 21 (cm). Số đo nào dưới đây có thể là độ dài cạnh thứ ba của tam giác đã cho?
A.
19 (cm)
B.
22 (cm)
C.
23(cm)
D.
24 (cm)
Câu 40
Mã câu hỏi: 54861
Tìm các giá trị của a sao cho \(\dfrac{{a - 1}}{{\sqrt a }} < 0.\)
A.
\(a \ge 0\)
B.
\(0 \le a < 1\)
C.
\(a < 1\)
D.
\(0 < a < 1\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 54862
Cho số tự nhiên \(\overline {10203x} \) . Tìm tất cả các chữ số x thích hợp để số đã cho chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
A.
\(x \in \left\{ {0;6;9} \right\}\)
B.
\(x \in \left\{ {0;3;6} \right\}\)
C.
\(x \in \left\{ {3;6;9} \right\}\)
D.
\(x \in \left\{ {0;3;9} \right\}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 54863
Biết phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\left( {a \ne 0} \right)\) có một nghiệm x = 1. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
\(a - b - c = 0.\)
B.
\(a + b - c = 0.\)
C.
\(a + b + c = 0.\)
D.
\(a - b + c = 0.\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 54864
Xác định hàm số \(y = ax + b,\) biết đồ thị của hàm số đi qua hai điểm \(A\left( { - 2;5} \right)\) và \(B\left( {1; - 4} \right)\)
A.
\(y = x - 3\)
B.
\(y = - x - 3\)
C.
\(y = - 3x - 1\)
D.
\(y = 3x - 1\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 54865
Trong các phân số sau, phân số nào viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A.
\(\dfrac{{17}}{{20}}.\)
B.
\(\dfrac{7}{{55}}.\)
C.
\(\dfrac{{19}}{{128}}.\)
D.
\(\dfrac{{67}}{{625}}.\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 54866
Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số \(y = \left( {2m + 1} \right){x^2}\) nằm phía dưới trục hoành.
A.
\(m < - \dfrac{1}{2}\)
B.
\(m > - \dfrac{1}{2}\)
C.
\(m \ge - \dfrac{1}{2}\)
D.
\(m \le - \dfrac{1}{2}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 54867
Phương trình \(\dfrac{3}{{1 - 4x}} = \dfrac{2}{{4x + 1}} - \dfrac{{8 + 6x}}{{16{x^2} - 1}}\) có bao nhiêu nghiệm?
A.
2
B.
0
C.
1
D.
3
Câu 47
Mã câu hỏi: 54868
Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi \(x \le 0?\)
A.
\(\sqrt {9{x^2}} = 3x\)
B.
\(\sqrt {9{x^2}} = - 3x\)
C.
\(\sqrt {9{x^2}} = 9x\)
D.
\(\sqrt {9{x^2}} = - 9x\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 54869
Tìm số tự nhiên n có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 9 và nếu cộng thêm vào số đó 63 đơn vị thì được một số mới cũng viết bằng hai chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại.
A.
n = 36
B.
n = 18
C.
n = 45
D.
n = 27
Câu 49
Mã câu hỏi: 54870
Cho \(Q = 4a - \sqrt {{a^2} - 4a + 4} ,\) với \(a \ge 2\) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
\(Q = 5a + 2.\)
B.
\(Q = 3a - 2.\)
C.
\(Q = 3a + 2.\)
D.
\(Q = 5a - 2.\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 54871
Cho tam giác ABC, M thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh BC, biết \(\dfrac{{MA}}{{MB}} = \dfrac{{NC}}{{NB}} = \dfrac{2}{5},MN = 15\left( {cm} \right).\). Tính độ dài cạnh AC.
A.
AC = 21 (cm)
B.
AC = 37,5 (cm)
C.
AC = 52,5 (cm)
D.
AC = 25 (cm)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Tây Hồ
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *