Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Bình Long

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 55722

Hình hộp chữ nhật đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 55723

Rút gọn biểu thức \( \displaystyle{{\sqrt {63{y^3}} } \over {\sqrt {7y} }}\) (\(y>0\)).

  • A. y
  • B. 2y
  • C. 3y
  • D. 4y
Câu 3
Mã câu hỏi: 55724

Rút gọn các biểu thức: \(\sqrt {4{{(a - 3)}^2}} \) với \(a ≥ 3\)

  • A. 2(a + 3)
  • B. 2(a - 3)
  • C. a - 3
  • D. a + 3
Câu 4
Mã câu hỏi: 55725

Tìm x, biết: \(\sqrt {9{x^2}}  = 2x + 1\)

  • A. \(x = 1\) và \(\displaystyle x =  - {1 \over 5}\)
  • B. \(x = 1\) và \(\displaystyle x =   {1 \over 5}\)
  • C. \(x = 1\) và \(\displaystyle x =  - {2 \over 5}\)
  • D. \(x = 1\) và \(\displaystyle x =  - {3 \over 5}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 55726

Tìm x : \(\sqrt x < \sqrt 2\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 0 và 1
  • D. Đáp án khác
Câu 6
Mã câu hỏi: 55727

Tính: \(\displaystyle \sqrt {7 - 4\sqrt 3 }  - \sqrt {4 + 2\sqrt 3 } \)

  • A. \(1 - 2\sqrt 3 \)
  • B. \(1 + 2\sqrt 3 \)
  • C. \(1 +\sqrt 3 \)
  • D. \(1 -\sqrt 3 \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 55728

Tính : \(a = \root 3 \of {125}  + \root 3 \of { - 343}  - 2\root 3 \of {64}  + {1 \over 3}\root 3 \of {216} \)

  • A. -6
  • B. 7
  • C. -8
  • D. 5
Câu 8
Mã câu hỏi: 55729

Cho hai hàm số f( x ) = xvà g( x ) = 5x - 4. Có bao nhiêu giá trị của a để f( a ) = g( a )

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 9
Mã câu hỏi: 55730

Cho hai hàm số f( x ) =  - 2x3 và h( x ) = 10 - 3x. So sánh f( - 2) và h( - 1)

  • A. f(−2)
  • B. f(−2)≤h(−1)
  • C. f(−2)=h(−1)
  • D. f(−2)>h(−1)
Câu 10
Mã câu hỏi: 55731

Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số (y = 3x - 2 )

  • A. Hình 4.
  • B. Hình 2.
  • C. Hình 3.
  • D. Hình 1.
Câu 11
Mã câu hỏi: 55732

Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua gốc tọa độ O và điểm M(1;3)

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4
Câu 12
Mã câu hỏi: 55733

Cho hàm số bậc nhất \(y = ax - 4\,\,\left( 1 \right)\). Hãy xác định hệ số a biết đồ thị của hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2x - 1 tại điểm có hoành độ bằng 2.

  • A.  \(a = \dfrac{1}{2}\)
  • B.  \(a = \dfrac{3}{2}\)
  • C.  \(a = \dfrac{5}{2}\)
  • D.  \(a = \dfrac{7}{2}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 55734
  • A. m = 3
  • B. m > -3
  • C. m ≥ 3
  • D. x ≠ 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 55735

Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục tung?

  • A. y=−2
  • B. 7x+14=0
  • C. x+2y=3
  • D. y−x=9
Câu 15
Mã câu hỏi: 55736

Một chiếc ô tô đi từ A và dự định đến B lúc 12 giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì sẽ đến B chậm mất 2 giờ so với dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì sẽ đến B sớm hơn 1 giờ so với dự định. Tính độ dài quãng đường AB. 

  • A. 350km
  • B. 340km
  • C. 330km
  • D. 320km
Câu 16
Mã câu hỏi: 55737

Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng bằng 1006 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 và số dư là 124. 

  • A. 712 và 294
  • B. 710 và 296
  • C. 712 và 295
  • D. 712 và 296
Câu 17
Mã câu hỏi: 55738

Nghiệm của hệ phương trình là: \(\left\{\begin{array}{l} \frac{7}{x-1}+\frac{5}{y+2}=1 \\ \frac{1}{x-1}-\frac{1}{y+2}=\frac{1}{12} \end{array}\right.\)

  • A.  \(\left(\frac{149}{17} ; \frac{83}{5}\right)\)
  • B.  \(\left(\frac{161}{17} ; \frac{134}{5}\right)\)
  • C.  \(\left(\frac{1}{2} ; \frac{-7}{5}\right)\)
  • D.  \(\left(\frac{23}{17} ; \frac{13}{4}\right)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 55739

Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau:

\(\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 8\\x - \dfrac{1}{4}y = 2\end{array} \right.\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số
Câu 19
Mã câu hỏi: 55740

Tìm hệ số a, b để hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 2 a \cdot x+by=-1 \\ b \cdot x-a.y=5 \end{array}\right.\) có nghiệm là (3;-4)?

  • A. a=-2 ; b=1
  • B.  \(a=-\frac{1}{2} ; b=1\)
  • C.  \(a=\frac{1}{2} ; b=1\)
  • D.  \(a=0; b=-2\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 55741

Gọi (x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \sqrt{x+3}-2 \sqrt{y+1}=2 \\ 2 \sqrt{x+3}+\sqrt{y+1}=4 \end{array}\right.\). Giá trị của x+y là:

  • A. -1
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 55742

Cho phương trình \(6x - 5 = - 7{x^2} + \sqrt 2 {x^2}\) . Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

  • A. Không thể đưa phương trình này về dạng phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\)
  • B. Phương trình này có thể đưa về dạng phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) với \(a =  - 7{x^2} + 2{x^2},\,\,b =  - 6,\,\,c = 5\)
  • C. Phương trình này có thể đưa về dạng phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) với \(a = 7 - \sqrt 2 ,\,\,b = 6,\,\,c =  - 5\)
  • D. Phương trình này có thể đưa về dạng phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) với \(a =  - 7 + \sqrt 2 ,\,\,b = 6,\,\,c =  - 5\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 55743

Nghiệm của phương trình \(x^{2}+2 x-8=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
  • C. Vô nghiệm.
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 55744

Động năng (tính bằng Jun) của một quả bưởi rơi được tính bằng công thức \(K = \dfrac{{m{v^2}}}{2}\), với m là khối lượng của quả bưởi (kg), v là vận tốc của quả bưởi (m/s). Tính vận tốc rơi của quả bưởi nặng 1 kg tại thời điểm quả bưởi đạt được động năng là 32 J.

  • A. 4(m/s)
  • B. 6(m/s)
  • C. 8(m/s)
  • D. 10(m/s)
Câu 24
Mã câu hỏi: 55745

Một xuồng du lịch đi từ thành phố Cà Mau đến Đất Mũi theo một đường sông dài 120km. Trên đường đi, xuồng nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về, xuồng đi theo đường khác dài hơn đường lúc đi là 5 km và với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính vận tốc của xuồng lúc đi, biết rằng thời gian về bằng thời gian đi.

  • A. \(50\,\left( {km/h} \right)\).
  • B. \(20\,\left( {km/h} \right)\).
  • C. \(30\,\left( {km/h} \right)\).
  • D. \(40\,\left( {km/h} \right)\).
Câu 25
Mã câu hỏi: 55746

 \(\text { Cho phương trình: } \mathrm{x}^{2}-2(\mathrm{~m}-1) \mathrm{x}-\mathrm{m}-3=0(1)\).  Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức \(\mathrm{x}_{1}^{2}+\mathrm{x}_{2}^{2}=10\)?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} \mathrm{m}=0 \\ \mathrm{~m}=-\frac{1}{2} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} \mathrm{m}=0 \\ \mathrm{~m}=-\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} \mathrm{m}=1 \\ \mathrm{~m}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} \mathrm{m}=0 \\ \mathrm{~m}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 55747

Phương trình \(\dfrac{x}{{x - 2}} = \dfrac{{10 - 2x}}{{{x^2} - 2x}}\) có nghiệm là:

  • A. \(x =   1 + \sqrt {11} ;x =   1 - \sqrt {11} \) .
  • B. \(x =   1 + \sqrt {11} ;x =  - 1 - \sqrt {11} \) .
  • C. \(x =  - 1 + \sqrt {11} ;x =  - 1 - \sqrt {11} \) .
  • D. \(x =  - 1 + \sqrt {11} ;x =   1 - \sqrt {11} \) .
Câu 27
Mã câu hỏi: 55748

Cho hàm số \(y = - {x^2}\). Tìm tất cả các điểm trên (P) có tung độ \(- 3, - \dfrac{3}{2}.\)

  • A.  \(\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right);\left( { - \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
  • B.  \(\,\left( { \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
  • C.  \(\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
  • D.  \(\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 55749

Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+11 x-3=0\) là?

  • A. Vô nghiệm.
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{4} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{4} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 55750

Tính: \(\root 3 \of {27}  - \root 3 \of { - 8}  - \root 3 \of {125} \)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 30
Mã câu hỏi: 55751

Tìm x, biết : \(\left( {\sqrt x  + {1 \over {\sqrt x  + 1}}} \right).\left( {1 - {{\sqrt x  + 2} \over {x + \sqrt x  + 1}}} \right) > 0\,\left( * \right)\) 

  • A. \(x < 1\).
  • B. \(x > 0\).
  • C. \(x > 1\).
  • D. \(x < 0\).
Câu 31
Mã câu hỏi: 55752

So sánh các cặp tỉ số lượng giác sau: \(\sin {30^o}\) và \(\sin {50^o}\)\(\cos {22^o}\) và \(\cos {78^o}\)

  • A.  \(\sin {30^o}<\sin {50^o} \\\cos {22^o}>\cos {78^o}\)
  • B.  \(\sin {30^o}<\sin {50^o} \\\cos {22^o}<\cos {78^o}\)
  • C.  \(\sin {30^o}>\sin {50^o} \\\cos {22^o}>\cos {78^o}\)
  • D.  \(\sin {30^o}>\sin {50^o} \\\cos {22^o}<\cos {78^o}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 55753

Tính góc y trong mỗi trường hợp sau ( làm tròn đến độ ) : \(\cos y = 0,79;\cot y = 2,44\).

  • A.  \(\begin{array}{l}\cos y = 0,79 \Rightarrow y \approx {38^o}\\\cot y = 2,44 \Rightarrow y \approx {21^o}\end{array}\)
  • B.  \(\begin{array}{l}\cos y = 0,79 \Rightarrow y \approx {37^o}\\\cot y = 2,44 \Rightarrow y \approx {22^o}\end{array}\)
  • C.  \(\begin{array}{l}\cos y = 0,79 \Rightarrow y \approx {39^o}\\\cot y = 2,44 \Rightarrow y \approx {22^o}\end{array}\)
  • D.  \(\begin{array}{l}\cos y = 0,79 \Rightarrow y \approx {38^o}\\\cot y = 2,44 \Rightarrow y \approx {22^o}\end{array}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 55754

Cho ΔABC cân tại A, kẻ đường cao AH và CK. Biết AH = 7, 5cm; CK = 12cm. Tính BC, AB.

  • A. AB = 10, 5cm ; BC = 18cm
  • B. AB = 12cm ; BC = 22cm
  • C. AB = 12, 5cm ; BC = 20cm
  • D. AB = 15cm ; BC = 24cm
Câu 34
Mã câu hỏi: 55755

Cho hình thang vuông ABCD  (∠A = ∠D = 90o) có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại H. Biết HD = 18cm, HB = 8cm, tính diện tích hình thang ABCD.

  • A. 504cm2
  • B. 505cm2
  • C. 506cm2
  • D. 507cm2
Câu 35
Mã câu hỏi: 55756

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 5cm, ∠B = α biết cotB = 2, 4. Tính AB, BC

  • A. AB = 10cm ; BC = 12cm
  • B. AB = 6cm ; BC = 8cm
  • C. AB = 7cm ; BC = 12cm
  • D. AB = 12cm ; BC = 13cm
Câu 36
Mã câu hỏi: 55757

Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a, AC = b, AB = c. Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. b = a. cos B
  • B. b = c.tan C
  • C. b = a.sin B
  • D. b = c. cot B
Câu 37
Mã câu hỏi: 55758

Cho đường tròn \((O ; 25cm),\) điểm \(C\) cách \(O\) là \(7cm.\) Có bao nhiêu dây đi qua \(C\) có độ dài là một số nguyên xentimét\(?\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 38
Mã câu hỏi: 55759

Cho đường tròn (O) đường kính AB = 14cm, dây CD có độ dài 12cm vuông góc với AB tại H nằm giữa O và B. Độ dài HA là

  • A.  \(7 + \sqrt {13} {\mkern 1mu} cm\)
  • B.  \(7 - \sqrt {13} {\mkern 1mu} cm\)
  • C.  \(7cm\)
  • D.  \(7 -2\sqrt {13} {\mkern 1mu} cm\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 55760

Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a , các đường cao là BM và CN . Gọi D là trung điểm cạnh BC . Đường tròn đi qua bốn điểm B, N, M, C là: 

  • A. Đường tròn tâm D bán kính \( \frac{{BC}}{2}\)
  • B. Đường tròn tâm D bán kính BC
  • C. Đường tròn tâm B bán kính \( \frac{{BC}}{2}\)
  • D. Đường tròn tâm C bán kính \( \frac{{BC}}{2}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 55761

Cho tam giác đều (ABC ) có cạnh bằng 1, nội tiếp trong đường tròn tâm (O. ) Đường cao AD của tam giác (ABC ) cắt đường tròn tại điểm H. Diện tích phần giới hạn bởi cung nhỏ BC và hình BOCH là:

  • A.  \( \sqrt 3 - \frac{\pi }{3}\)
  • B.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{2} + \frac{\pi }{3}\)
  • C.  \( \frac{{\sqrt 3 }}{2} - \frac{\pi }{3}\)
  • D.  \( \sqrt 3 - \frac{{2\pi }}{3}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 55762

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R)  có AB = 5cm,AC = 12cm và đường cao AH = 3cm (H nằm ngoài BC) , khi đó R bằng

  • A. 6
  • B. 6,5
  • C. 7
  • D. 7,5
Câu 42
Mã câu hỏi: 55763

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), đường cao AH, biết AB = 12cm,AC = 15cm, AH = 6cm.Tính đường kính của đường tròn (O).

  • A. 13,5cm
  • B. 12cm
  • C. 15cm
  • D. 30cm
Câu 43
Mã câu hỏi: 55764

Cho hai hình tròn (C1) và (C2) đồng tâm và có bán kính lần lượt là R1, R2 (R1> R2). Hình vành khăn là phần hình tròn (C1) nằm ngoài (C2). Tính diện tích S của hình vành khăn theo R1 và R2.

  • A.  \(S = \pi R_1 - \pi R_2\)
  • B.  \(S= \pi R_1^2 - \pi R_2^2\)
  • C.  \(S= \pi R_2^2 - \pi R_1^2\)
  • D.  \(S= \pi R_2 - \pi R_1\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 55765

Cho nửa đường tròn ( O )  đường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy một điểm M. Vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C lên AB. Biết MC = a,MB = 3a. Độ dài đường kính AB là?

  • A.  \(AB=2a\)
  • B.  \( AB = \frac{{10a}}{3}\)
  • C.  \( AB = \frac{{8a}}{3}\)
  • D.  \(AB=3a\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 55766

Một hình nó có đường sinh l = 20cm, diện tích xung quanh  \({S_{xq}} = {\rm{ }}753,6{\rm{ }}c{m^2}\) . Khi đó, bán kính đáy của hình nón bằng  (lấy \(\pi  = 3,14\))

  • A. 9 cm
  • B. 12 cm
  • C. 14 cm
  • D. 15 cm
Câu 46
Mã câu hỏi: 55767

Khi quay hình tam giác vuông \(ABC\) một vòng quanh cạnh góc vuông \(AB\) cố định, ta được một hình nón. Biết rằng \(AB = 4cm; AC = 3cm\). Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng:

  • A. \(12\pi \,\,c{m^2}\)
  • B. \(15\pi \,\,c{m^2}\)
  • C. \(16\pi \,\,c{m^2}\)
  • D. \(20\pi \,\,c{m^2}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 55768

Người ta nhúng hoàn toàn một tượng đá nhỉ vào một lọ thủy tinh có nước dạng hình trụ. DIện tích đáy của lọ thủy tinh là \(12,8 cm\)2. Nước trong lọ dâng lên thêm \(8,5 mm\). Hỏi thể tích của tượng đá là bao nhiêu ?

  • A. \(11,88c{m^3}.\) 
  • B. \(10,88c{m^3}.\) 
  • C. \(10,77c{m^3}.\) 
  • D. \(11,77c{m^3}.\) 
Câu 48
Mã câu hỏi: 55769

Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = a). Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được được hình trụ có thể tích V1; quanh BC thì được hình trụ có thể tích V2. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng.

  • A. \({V_1} = {V_2}\)
  • B. \({V_1} = 2{V_2}\)
  • C. \({V_2} = 2{V_1}\)
  • D. \({V_2} = 3{V_1}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 55770

Khi quay nửa đường tròn, bán kính R = 12,5 cm một vòng quanh đường kính AB cố định, ta được một mặt cầu. Diện tích mặt cầu đó là:

  • A.  \(605\pi \,c{m^2}\)
  • B.  \(615\pi \,c{m^2}\)
  • C.  \(625\pi \,c{m^2}\)
  • D.  \(635\pi \,c{m^2}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 55771

Cho hình cầu có đường kính d = 8 cm. Diện tích mặt cầu là:

  • A.  \(16\pi (c{m^2})\)
  • B.  \(64\pi (c{m^2})\)
  • C.  \(12\pi (c{m^2})\)
  • D.  \(64\pi (c{m})\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ