Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Chu Văn An

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 54722

Tìm \(x\) , biết \(2\sqrt x  = 3.\)

  • A. \(x = \dfrac{7}{4}\)
  • B. \(x = \dfrac{5}{4}\)
  • C. \(x = \dfrac{9}{4}\)
  • D. \(x = \dfrac{3}{4}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 54723

Giải phương trình: \(43{x^2} - 2018x + 1975 = 0.\)

  • A. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{195}}{{43}}} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ {2;\dfrac{{195}}{{43}}} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{197}}{{43}}} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{1975}}{{43}}} \right\}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 54724

Cho hàm số \(y = \left( {a + 1} \right){x^2}.\) Tìm a để hàm số nghịch biến khi \(x < 0\)  và đồng biến khi \(x > 0.\)

  • A. \(a >  - 1\)
  • B. \(a >  1\)
  • C. \(a >  2\)
  • D. \(a >  -2\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 54725

ho phương trình: \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} + 2 = 0\,\,\left( 1 \right),\) m là tham số. Tìm m để \(x = 2\) là nghiệm của phương trình (1).

  • A. \(m \in \left\{ {-2 - \sqrt 2 ;-2 + \sqrt 2 } \right\}\)
  • B. \(m \in \left\{ {2 - \sqrt 2 ;2 + \sqrt 2 } \right\}\)
  • C. \(m \in \left\{ {1 - \sqrt 2 ;1 + \sqrt 2 } \right\}\)
  • D. \(m \in \left\{ {-1 - \sqrt 2 ;-1 + \sqrt 2 } \right\}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 54726

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho các đường thẳng có phương trình: \(\left( {{d_1}} \right):\;\;y = x + 2,\;\;\left( {{d_2}} \right):\;\;y =  - 2\)  và \(\;\left( {{d_3}} \right):\;\;y = \left( {k + 1} \right)x + k.\) Tìm \(k\) để các đường thẳng trên đồng quy.

  • A. \(k =  - \dfrac{2}{3}.\)
  • B. \(k =  \dfrac{2}{3}.\)
  • C. \(k =  - \dfrac{1}{3}.\)
  • D. \(k =   \dfrac{1}{3}.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 54727

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:\(A = \left( {\dfrac{1}{{1 - \sqrt x }} + \dfrac{{x + 2}}{{x\sqrt x  - 1}} + \dfrac{{\sqrt x }}{{x + \sqrt x  + 1}}} \right):\dfrac{{\sqrt x  - 1}}{3}\) (với \(x \ge 0,x \ne 1\)).

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 7
Mã câu hỏi: 54728

Tính \(H = \sqrt {81}  - \sqrt {16} .\)

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 54729

Tìm điều kiện của \(x\) để \(\sqrt {x + 2} \) có nghĩa.

  • A. \(x \le  - 2\)
  • B. \(x \le   2\)
  • C. \(x \ge   2\)
  • D. \(x \ge  - 2\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 54730

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 3\\3x + 2y = 1\end{array} \right..\)

  • A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {- 1; - 1} \right)\) 
  • B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {- 1; 1} \right)\) 
  • C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1; - 1} \right)\) 
  • D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1; 1} \right)\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 54731

Rút gọn biểu thức \(M = \left( {\dfrac{{x + \sqrt y  + \sqrt {xy}  - 1}}{{\sqrt x  + 1}} + 1} \right).\left( {\sqrt x  - \sqrt y } \right)\) (với \(x \ge 0,\;y \ge 0\)).

  • A. \(x - y\)
  • B. \(x + y\)
  • C. \(-x - y\)
  • D. \(-x + y\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 54732

Giải phương trình \({x^2} - 2x - 8 = 0.\)

  • A. \(S = \left\{ { - 2;\;- 4} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ { 2;\;- 4} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ { 2;\;4} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ { - 2;\;4} \right\}\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 54733

Cho phương trình \({x^2} + 6x + m = 0\) (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.

  • A. \(m > 9\) 
  • B. \(m < 9\) 
  • C. \(m < -9\) 
  • D. \(m > - 9\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 54734

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) cho đường thẳng  \(\left( d \right):\;y =  - 3x + b\) và parabol \(\left( P \right):\;\;y = 2{x^2}.\) Xác định hệ số b để (d) đi qua điểm \(A\left( {0;\;1} \right).\)

  • A. \(b = 1\)
  • B. \(b = 2\)
  • C. \(b = 3\)
  • D. \(b = 4\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 54735

Để chuẩn bị cho mùa giải sắp tới, một vận động viên đua xe ở Đồng Tháp đã luyện tập leo dốc và đổ dốc trên cầu Cao Lãnh. Biết rằng đoạn leo dốc và đổ dốc ở hai bên đầu cầu có độ dài cùng bằng \(1km.\) Trong một lần luyện tập, vận động viên khi đổ dốc nhanh hơn vận tốc khi leo dốc là \(9km/h\) và tổng thời gian hoàn thành là \(3\) phút. Tính vận tốc leo dốc của vận động viên trong lần luyện tập đó.

  • A. \(34\;km/h.\)
  • B. \(37\;km/h.\)
  • C. \(36\;km/h.\)
  • D. \(35\;km/h.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 54736

Giải phương trình: \(\dfrac{{3x + 1}}{2} - x = 1\)   

  • A. \(x = 3\)
  • B. \(x = 4\)
  • C. \(x = 1\)
  • D. \(x = 2\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 54737

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}3x = 17 - y\\x - 2y = 1\end{array} \right.\) 

  • A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-5;\;-2} \right)\) 
  • B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {5;\;-2} \right)\) 
  • C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-5;\;2} \right)\) 
  • D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {5;\;2} \right)\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 54738

Tìm \(m\) để phương trình \({d_1}:\;y = \left( {{m^2} + 1} \right)x + 2m - 3\) cắt đường thẳng \(d:\;y = x - 3\) tại điểm \(A\) có hoành độ bằng \( - 1.\) 

  • A. \(m = 1\) hoặc \(m = 2\) 
  • B. \(m = 0\) hoặc \(m = 2\) 
  • C. \(m = 0\) hoặc \(m = 1\) 
  • D. \(m = 2\) hoặc \(m = 2\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 54739

Rút gọn biểu thức \(A = \left( {\dfrac{1}{{x + \sqrt x }} - \dfrac{1}{{\sqrt x  + 1}}} \right):\dfrac{{\sqrt x  - 1}}{{x + 2\sqrt x  + 1}} + 1\) với \(x > 0,\;\;x \ne 1.\)

  • A. \({ - \frac{2}{{\sqrt x }}}\) 
  • B. \({  \frac{2}{{\sqrt x }}}\) 
  • C. \({  \frac{1}{{\sqrt x }}}\) 
  • D. \({ - \frac{1}{{\sqrt x }}}\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 54740

Quãng đường Hải Dương – Hạ Long dài 100km. Một ô tô đi từ Hải Dương đến Hạ Long rồi nghỉ ở đó 8 giờ 20 phút, sau đó trở về Hải Dương hết tất cả 12 giờ. Tính vận tốc của ô tô lúc đi, biết vận tốc ô tô lúc về nhanh hơn vận  tốc ô tô lúc đi 10 km/h.

  • A. \(40\;km/h\) 
  • B. \(45\;km/h\) 
  • C. \(50\;km/h\) 
  • D. \(55\;km/h\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 54741

Tìm \(m\) để phương trình \({x^2} - 2mx + {m^2} - 2 = 0\) (x là ẩn, m là tham số) có hai nghiệm phân biệt \({x_1},\;{x_2}\) thỏa mãn \(\left| {x_1^3 - x_2^3} \right| = 10\sqrt 2 .\)

  • A. \(m =  \pm 1\)
  • B. \(m =  \pm 2\)
  • C. \(m = 1\)
  • D. \(m = 2\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 54742

Tính \(E = 2\sqrt {48}  + 3\sqrt {75}  - 2\sqrt {108} .\)

  • A. \(E = 7\sqrt 3 \) 
  • B. \(E = 11\sqrt 3 \) 
  • C. \(E = 13\sqrt 3 \) 
  • D. \(E = 11\sqrt 5 \) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 54743

Rút gọn biểu thức \(P\left( x \right) = \left( {\dfrac{1}{{{x^2} - x}} + \dfrac{1}{{x - 1}}} \right):\dfrac{{x + 1}}{{{x^2} - 2x + 1}}.\)

  • A. \({\frac{{x - 1}}{x}}\) 
  • B. \({\frac{{x + 1}}{x}}\) 
  • C. \({\frac{{- x - 1}}{x}}\) 
  • D. \({\frac{{ - x + 1}}{x}}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 54744

Tìm các giá trị của tham số \(m\) để đường thẳng \(\left( {{d_m}} \right):\;\;y = \left( {{m^2} + m - 4} \right)x + m - 7\) song song với đường thẳng \(\left( d \right):\;\;y = 2x - 5.\)

  • A. \(m =  - 2\)
  • B. \(m =  2\)
  • C. \(m =  - 3\)
  • D. \(m =   3\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 54745

Gọi \({x_1},\;{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x - 2m - 7 = 0\)  (\(m\) là tham số). Tìm các giá trị của \(m\) để biểu thức \(A = x_1^2 + x_2^2 + 6{x_1}{x_2}\) đạt giá trị nhỏ nhất.

  • A. \(m = -2\)  
  • B. \(m = -1\)  
  • C. \(m = 1\)  
  • D. \(m = 2\)  
Câu 25
Mã câu hỏi: 54746

Bạn Nam mua hai món hàng và phải trả tổng cộng 480000 đồng, trong đó đã tính cả 40000 đồng là thuế giá trị gia tăng (viết tắt là thuế VAT). Biết rằng thuế VAT đối với mặt hàng thứ nhất là 10%, thuế VAT đối với mặt hàng thứ hai là 8%. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì bạn Nam phải trả mỗi món hàng là bao nhiêu tiền?

(Trong đó: Thuế VAT là thuế mà người mua hàng phải trả, người bán hàng thu và nộp cho Nhà nước. Giả sử thuế VAT đối với mặt hàng A được quy là 10%. Khi đó nếu giá bán của mặt hàng A là x đồng thì kể cả thuế VAT, người mua phải trả tổng cộng là \(x + 10\% x\) đồng).

  • A. Món hàng thứ nhất là 220 000 đồng Món hàng thứ hai là 200 000 đồng 
  • B. Món hàng thứ nhất là 240 000 đồng Món hàng thứ hai là 220 000 đồng 
  • C. Món hàng thứ nhất là 240 000 đồng Món hàng thứ hai là 200 000 đồng 
  • D. Món hàng thứ nhất là 200 000 đồng Món hàng thứ hai là 260 000 đồng 
Câu 26
Mã câu hỏi: 54747

Cho biểu thức \(Q\left( x \right) = \dfrac{{5{x^2} + 6x + 2018}}{{x + 1}}.\) Tìm các giá trị nguyên của \(x\) để \(Q\left( x \right)\) là số nguyên. 

  • A. \(x \in \left\{ { - 2;\;0;\;\;2016; 2018} \right\}\) 
  • B. \(x \in \left\{ { - 2018;\; - 2;\;0;\;\;2016} \right\}\) 
  • C. \(x \in \left\{ { - 2018;\; 0; 2\;\;2016} \right\}\) 
  • D. \(x \in \left\{ {- 2;\;0;\;\;2016} \right\}\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 54748

Thực hiện phép tính: \(\left( {\sqrt 3  + 1} \right).\dfrac{{\sqrt 3  - 3}}{{2\sqrt 3 }}.\)

  • A. - 1
  • B. -2 
  • C. 1
  • D. 2
Câu 28
Mã câu hỏi: 54749

Cho hàm số \(y =  - \dfrac{1}{2}{x^2}\) có đồ thị \(\left( P \right)\) và đường thẳng \(\left( d \right):\;\;y = 3 - 4x.\) Lập phương trình đường thẳng \(\left( \Delta  \right)\) song song với \(\left( d \right)\) và cắt \(\left( P \right)\) tại điểm \(M\) có hoành độ bằng \(2.\)

  • A. \(y =  - 4x - 6\)  
  • B. \(y =  4x - 6\)  
  • C. \(y =  - 4x + 6\)  
  • D. \(y =  4x + 6\)  
Câu 29
Mã câu hỏi: 54750

Rút gọn biểu thức sau: \(A = \left( {1 - \dfrac{{2\sqrt x }}{{3\sqrt x  + 1}} - \dfrac{{1 - 2\sqrt x }}{{1 - 9x}}} \right):\left( {\dfrac{{6\sqrt x  + 5}}{{3\sqrt x  + 1}} - 2} \right)\)\(\;\;\;\left( {x \ge 0,\;\;x \ne \dfrac{1}{9}} \right).\) 

  • A. \({\frac{x}{{3\sqrt x  + 1}}}\) 
  • B. \({\frac{x}{{3\sqrt x  - 1}}}\) 
  • C. \({\frac{x}{{2\sqrt x  - 1}}}\) 
  • D. \({\frac{x}{{2\sqrt x  + 1}}}\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 54751

Cho phương trình \({x^2} - x + m + 1 = 0\)  (m là tham số). Giải phương trình với \(m =  - 3.\)

  • A. \(S = \left\{ { - 1;\;2} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ { 1;\;2} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ { - 1;\; -2} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ { 1;\;2} \right\}\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 54752

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm \({x_1},\;{x_2}\) thỏa mãn điều kiện: \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right| = 2.\) 

  • A. \(m =  - \dfrac{5}{4}\) 
  • B. \(m =   \dfrac{5}{4}\) 
  • C. \(m =  \dfrac{7}{4}\) 
  • D. \(m =  - \dfrac{7}{4}\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 54753

Một tam giác vuông có chu vi bằng 24 cm. Độ dài hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2 cm. Tính diện tích tam giác vuông đó. 

  • A. \(S = 21\;c{m^2}\) 
  • B. \(S = 23\;c{m^2}\) 
  • C. \(S = 22\;c{m^2}\) 
  • D. \(S = 24\;c{m^2}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 54754

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3m, diện tích toàn phần bằng \(24\pi \,\,{m^2}\). Tính thể tích của hình nón. 

  • A. \(V = 12\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {{m^3}} \right)\) 
  • B. \(V = 10\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {{m^3}} \right)\) 
  • C. \(V = 11\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {{m^3}} \right)\) 
  • D. \(V = 9\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {{m^3}} \right)\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 54755

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T = 3{x^2} + 4{y^2} + 4xy + 2x - 4y + 2021\)

  • A. \({T_{\min }} = 2021\) 
  • B. \({T_{\min }} = 2018\) 
  • C. \({T_{\min }} = 2019\) 
  • D. \({T_{\min }} = 2020\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 54756

So sánh \(2\sqrt 3  + \sqrt {27} \) và \(\sqrt {74} .\)

  • A. \(2\sqrt 3  + \sqrt {27}  = \sqrt {74} \) 
  • B. \(2\sqrt 3  + \sqrt {27}  > \sqrt {74} \) 
  • C. \(2\sqrt 3  + \sqrt {27}  < \sqrt {74} \) 
  • D. Không so sánh được
Câu 36
Mã câu hỏi: 54757

Tìm giá trị của \(m\) để đồ thị hàm số \(y = 3x + m\) đi qua điểm \(A\left( {1;\;2} \right).\)

  • A. \(m =  - 2\) 
  • B. \(m =  2\) 
  • C. \(m =   1\) 
  • D. \(m =  - 1\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 54758

Cho phương trình \({x^2} + 2x + m - 1 = 0\;\;\;\;\left( * \right),\) trong đó \(m\) là tham số. Giải phương trình \(\left( * \right)\) khi \(m =  - 2.\)

  • A. \(S = \left\{ { - 3;\; - 1} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ { 3;\; -1} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ { - 3;\;1} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ { 3;\;1} \right\}\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 54759

Nhân ngày sách Việt Nam, 120 học sinh khối 8 và 100 học sinh khối 9 cùng tham gia phong trào xây dựng “Tủ sách nhân ái”. Sau một thời gian phát động, tổng số sách cả hai khối đã quyên góp được là 540 quyển. Biết rằng mỗi học sinh khối 9 quyên góp nhiều hơn nhiều hơn mỗi học sinh khối 8 một quyển. Hỏi mỗi khối đã quyên góp được bao nhiêu quyển sách? (Mỗi học sinh trong cùng một khối quyên góp số lượng sách như nhau).

  • A. Khối 9 đã quyên góp được 300 quyển sách  Khối 8 đã quyên góp được 240 quyển sách 
  • B. Khối 9 đã quyên góp được 280 quyển sách  Khối 8 đã quyên góp được 260 quyển sách 
  • C. Khối 9 đã quyên góp được 310 quyển sách  Khối 8 đã quyên góp được 230 quyển sách 
  • D. Khối 9 đã quyên góp được 260 quyển sách  Khối 8 đã quyên góp được 280 quyển sách 
Câu 39
Mã câu hỏi: 54760

Điều kiện để biểu thức \(\sqrt {4 - 2x} \) xác định là:

  • A. \(x \le 2\) 
  • B. \(x > 2\)
  • C. \(x \ne 2\) 
  • D. \(x \ge 2\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 54761

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số \(y =  - 2x + 4\) cắt trục hoành tại điểm

  • A. \(M\left( {0;2} \right).\) 
  • B. \(N\left( {2;0} \right).\)  
  • C. \(P\left( {4;0} \right)\). 
  • D. \(Q\left( {0;4} \right).\) 
Câu 41
Mã câu hỏi: 54762

Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt và tích hai nghiệm là một số dương?

  • A. \({x^2} - x + 1 = 0.\) 
  • B. \( - 4{x^2} + 4x - 1 = 0.\) 
  • C. \({x^2} - 3x + 2 = 0.\) 
  • D. \(2{x^2} - 5x - 1 = 0.\) 
Câu 42
Mã câu hỏi: 54763

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi \(x < 0\) ?

  • A. \(y =  - 2x.\) 
  • B. \(y = 3 + \left( {2 - \sqrt 5 } \right)x.\) 
  • C. \(y = \sqrt 3 {x^2}.\) 
  • D. \(y = \left( {\sqrt 3  - 2} \right){x^2}.\) 
Câu 43
Mã câu hỏi: 54764

Tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng \(y = 2x + m + 2\)  và \(y = \left( {{m^2} + 1} \right)x + 1\) song song với nhau là

  • A. \(m = 1.\)   
  • B. \(m =  - 1.\) 
  • C. \(m =  \pm 1.\) 
  • D. \(m \in \emptyset \)   
Câu 44
Mã câu hỏi: 54765

Nếu tăng bán kính của một hình tròn lên gấp 3 lần thì diện tích của hình tròn đó tăng lên gấp

  • A. 3 lần. 
  • B. 6 lần. 
  • C. 9 lần. 
  • D. 27 lần. 
Câu 45
Mã câu hỏi: 54766

Một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 5 cm, 12 cm, 13 cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là bao nhiêu? 

  • A. \(\dfrac{5}{2}cm.\) 
  • B. \(5\,cm.\) 
  • C. \(\dfrac{{13}}{2}\,cm.\) 
  • D. \(13\,cm.\) 
Câu 46
Mã câu hỏi: 54767

Hình trụ có bán kính đáy bằng 9cm, diện tích xung quanh bằng \(198\pi \,\,c{m^2}\) , chiều cao hình trụ đó bằng

  • A. 9 cm. 
  • B. 11 cm. 
  • C. 12 cm. 
  • D. 22 cm. 
Câu 47
Mã câu hỏi: 54768

Cho biểu thức \(M = \left( {\dfrac{{4x}}{{\sqrt x  - 1}} - \dfrac{{\sqrt x  - 2}}{{x - 3\sqrt x  + 2}}} \right).\dfrac{{\sqrt x  - 1}}{{{x^2}}}\)  (với \(x > 0;x \ne 1;x \ne 4\)). Rút gọn biểu thức M.

  • A. \(\dfrac{{- 4x - 1}}{{{x^2}}}\) 
  • B. \(\dfrac{{- 4x + 1}}{{{x^2}}}\) 
  • C. \(\dfrac{{4x + 1}}{{{x^2}}}\) 
  • D. \(\dfrac{{4x - 1}}{{{x^2}}}\) 
Câu 48
Mã câu hỏi: 54769

Cho phương trình \({x^2} - mx - 4 = 0\;\;\;\left( 1 \right)\)  (với m là tham số). Giải phương trình \(\left( 1 \right)\) với \(m = 3.\)

  • A. \(S = \left\{ { - 1;\; -4} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ { 1;\; -4} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {  1;\;4} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ { - 1;\;4} \right\}\) 
Câu 49
Mã câu hỏi: 54770

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}\sqrt {xy}  - \dfrac{4}{{\sqrt {xy} }} = 3\\x\left( {1 - y} \right) + 15 = 0\end{array} \right.\)

  • A. (2;16)
  • B. (2;15)
  • C. (1;16)
  • D. (1;15)
Câu 50
Mã câu hỏi: 54771

Cho đường tròn tâm \(O,\) bán kính \(R = 5\;cm\) có dây cung \(AB = 6\;cm.\) Tính khoảng cách  \(d\) từ \(O\) tới đường thẳng \(AB.\)   

  • A. \(d = 1\;cm.\)  
  • B. \(d = 2\;cm.\)         
  • C. \(d = 4\;cm.\)         
  • D. \(d = \sqrt {34} \;cm.\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ