Tìm x để \( \sqrt {\frac{{ - 2}}{{3x - 1}}} \) có nghĩa
A.
\(x < \frac{1}{3}\)
B.
\(x >\frac{1}{3}\)
C.
\(x \le \frac{1}{3}\)
D.
\(x \ge \frac{1}{3}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 57083
Rút gọn biểu thức \( \sqrt {144{a^2}} - 9a\)
A.
-9a
B.
-3a
C.
3a
D.
9a
Câu 3
Mã câu hỏi: 57084
Trục căn thức ở mẫu biểu thức \( \frac{4}{{3\sqrt x + 2\sqrt y }}\) với \( x \ge 0;y \ge 0;x \ne \frac{4}{9}y\) ta được:
A.
\( \frac{{3\sqrt x - 2\sqrt y }}{{9x - 4y}}\)
B.
\( \frac{{12\sqrt x - 8\sqrt y }}{{3x + 2y}}\)
C.
\( \frac{{12\sqrt x + 8\sqrt y }}{{9x + 4y}}\)
D.
\( \frac{{12\sqrt x - 8\sqrt y }}{{9x - 4y}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 57085
Trục căn thức ở mẫu biểu thức \( \frac{6}{{\sqrt x + \sqrt {2y} }}\) với \(x \ge0;y \ge 0\) ta được
A.
\( \frac{{6\left( {\sqrt x - \sqrt {2y} } \right)}}{{x - 4y}}\)
B.
\( \frac{{6\left( {\sqrt x + \sqrt {2y} } \right)}}{{x - 4y}}\)
C.
\( \frac{{6\left( {\sqrt x - \sqrt {2y} } \right)}}{{x - 2y}}\)
D.
\( \frac{{6\left( {\sqrt x - \sqrt {2y} } \right)}}{{x + 4y}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 57086
Giá trị biểu thức \( \left( {\sqrt 5 + \sqrt 2 } \right)\sqrt {7 - 2\sqrt {10} } \)
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 6
Mã câu hỏi: 57087
Rút gọn biểu thức \( 3\sqrt {8a} + \frac{1}{4}\sqrt {\frac{{32a}}{{25}}} - \frac{a}{{\sqrt 3 }}.\sqrt {\frac{3}{{2a}}} - \sqrt {2a} \) với (a > 0 ) ta được:
A.
\( \frac{{47}}{{10}}\sqrt a \)
B.
\( \frac{{47}}{{10}}\sqrt{2a }\)
C.
\( \frac{{21}}{{10}}\sqrt a \)
D.
\( \frac{{21}}{{10}}\sqrt {2a }\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 57088
Cho hàm số \(y{\rm{\;}} = {\rm{\;}}\left( {{a^2}\;-{\rm{\;}}4} \right){x^2}\; + {\rm{\;}}\left( {b{\rm{\;}}-{\rm{\;}}3a} \right)\left( {b{\rm{\;}} + {\rm{\;}}2a} \right)x{\rm{\;}}-{\rm{\;}}2\) là hàm số bậc nhất khi:
A.
\(a{\rm{\;}} = {\rm{\;}}2;{\rm{\;}}b \ne \;\;\left\{ {6;{\rm{\;}} - 4} \right\}\;\;\)
B.
\(a{\rm{\;}} = {\rm{\;}}-2;{\rm{\;}}b \ne \;\;\left\{ {-6;{\rm{\;}} 4} \right\}\;\;\)
C.
a = 2. a = - 2
D.
Cả A, B đều đúng
Câu 8
Mã câu hỏi: 57089
Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m2 – 9m + 8) x + 10 là hàm số bậc nhất?
A.
\(m\; \ne \;\left\{ {1;{\rm{\;}}8} \right\}\)
B.
\(m\; \ne 1\)
C.
\(m\; \ne 8\)
D.
Mọi m
Câu 9
Mã câu hỏi: 57090
Cho đường thẳng d: y = 2x + 1. Hệ số góc của đường thẳng d là bao nhiêu?
A.
-2
B.
1/2
C.
1
D.
2
Câu 10
Mã câu hỏi: 57091
Cho đường thẳng d: y = ax + b (a > 0) . Gọi α là góc tạo bởi tia Ox và d . Khẳng định nào dưới đây là đúng:
A.
α = -tanα
B.
α = (180° - α)
C.
α = tanα
D.
α = -tan(180° - α)
Câu 11
Mã câu hỏi: 57092
Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 3x + 0y = 12
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = - 4 \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 57093
Tìm giá trị của m để đường thẳng \((m-1)x+(m+1)y=2m+1 \) đi qua điểm A(2;-3).
A.
-2
B.
2
C.
-1
D.
1
Câu 13
Mã câu hỏi: 57094
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x = - 4\\3y + 6 = 0\end{array} \right.\)
A.
Hệ phương trình đã cho có một nghiệm là x = -2
B.
Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là x = -2 và y = -2
C.
Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x ; y) = (-2 ; -2)
D.
Hệ phương trình đã cho vô nghiệm
Câu 14
Mã câu hỏi: 57095
Phương trình 3x - 0y = 6 có nghiệm tổng quát là:
A.
(x;2)
B.
(y;2)
C.
(2;y)
D.
(2;x)
Câu 15
Mã câu hỏi: 57096
An và Bình cùng một lúc lên hai chiếc taxi từ hai địa điểm A và B, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 50 phút. Do đường đông nên vận tốc xe taxi của bạn An chậm hơn vận tốc taxi của bạn Bình là 10 km/h. Tìm vận tốc xe taxi của mỗi bạn. Biết quãng đường A đến B dài 75km và vận tốc các xe là không đổi trong suốt thời gian đi.
A.
Vận tốc xe taxi của An là 50km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 60km/h.
B.
Vận tốc xe taxi của An là 55km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 65km/h.
C.
Vận tốc xe taxi của An là 30km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 40km/h.
D.
Vận tốc xe taxi của An là 40km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 50km/h.
Câu 16
Mã câu hỏi: 57097
Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 56m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và giảm chiều dài 4m thì diện tích tăng thêm 8 m2. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của miếng đất lúc đầu.
A.
Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.
B.
Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.
C.
Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.
D.
Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.
Câu 17
Mã câu hỏi: 57098
Cho Parabol (P): \(y = {x^2}\) và đường thẳng (d): \(y=2(m+1)x-m^2-9 \). Tìm m để (d) tiếp xúc với (P).
A.
m=−4
B.
m>−4
C.
m<−4
D.
m=4
Câu 18
Mã câu hỏi: 57099
Cho Parabol (P): \( y = \frac{1}{4}{x^2}\) và đường thẳng (d): y=mx-2m+1. Tìm m để (P) và (d) tiếp xúc nhau.
A.
-2
B.
2
C.
-1
D.
1
Câu 19
Mã câu hỏi: 57100
Giải phương trình: \(5{x^2} - 20 = 0\)
A.
x = 2; x = - 2
B.
x = 3; x = - 3
C.
x = 4; x = - 4
D.
x = 5; x = - 5
Câu 20
Mã câu hỏi: 57101
Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + {m^2} = 2(m - 1)x\) (m là một hằng số) là:
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {36{a^2}} + 3a\) với a > 0.
A.
3a
B.
6a
C.
9a
D.
a
Câu 22
Mã câu hỏi: 57103
Rút gọn biểu thức \( 5\sqrt a + 6\sqrt {\frac{a}{4}} - a\sqrt {\frac{4}{a}} + 5\sqrt {\frac{{4a}}{{25}}} \) với (a > 0) ta được kết quả là:
A.
\( 12\sqrt a \)
B.
\(8\sqrt a \)
C.
\(6\sqrt a \)
D.
\(10\sqrt a \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 57104
Giá trị của biểu thức \( \sqrt {125} - 4\sqrt {45} + 3\sqrt {20} - \sqrt {80} \)
A.
\( \sqrt 5 \)
B.
\(-5 \sqrt 5 \)
C.
5
D.
-5
Câu 24
Mã câu hỏi: 57105
Với giá trị nào của m thì hàm số y = (3m – 1)mx + 6m là hàm số bậc nhất.
A.
\(m\; \ne \;0\)
B.
\(m \ne \frac{1}{3}\)
C.
\(m \ne \left\{ {0;\frac{1}{3}} \right\}\)
D.
Mọi m
Câu 25
Mã câu hỏi: 57106
Tìm số dương m để phương trình \(2x-(m-2)^2y=5\) nhận cặp số (- 10; - 1) làm nghiệm.
A.
5
B.
7
C.
-3
D.
7;-3
Câu 26
Mã câu hỏi: 57107
Cho ΔABC vuông tại đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
\(\frac{1}{{A{B^2}}} = \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{A{H^2}}}\)
B.
AC2 = B HC
C.
AB2 = BH. BC
D.
\(\frac{1}{{A{H^2}}} = \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{A{B^2}}}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 57108
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M,N theo thứ tự là trung điểm của AB,AC. Biết HM = 15cm,HN = 20cm. Tính HB,HC,AH.
A.
HB=12cm;HC=28cm;AH=20cm
B.
HB=15cm;HC=30cm;AH=20cm
C.
HB=16cm;HC=30cm;AH=22cm
D.
HB=18cm;HC=32cm;AH=24cm
Câu 28
Mã câu hỏi: 57109
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB:AC = 3:4 và AB + AC = 21cm. Tính các cạnh của tam giác ABC
A.
AB=9;AC=10;BC=15
B.
AB=9;AC=12;BC=15
C.
AB=8;AC=10;BC=15
D.
AB=8;AC=12;BC=15
Câu 29
Mã câu hỏi: 57110
Cho tam giác ABC nhọn và có các đường cao BD,CE. So sánh BC và DE .
A.
BC = DE
B.
BC < DE
C.
BC > DE
D.
\( BC = \frac{2}{3}DE\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 57111
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn
A.
Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn
B.
Dây nào gần tâm hơn thì vuông góc với nhau
C.
Dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn
D.
Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau
Câu 31
Mã câu hỏi: 57112
Cho đường tròn ( O ) có bán kính R = 5cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 3cm. Tính độ dài dây AB.
A.
AB=6cm
B.
AB=8cm
C.
AB=10cm
D.
AB=12cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 57113
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), AH là đường cao (H thuộc BC). Chọn câu đúng.
A.
\(AAC=R.AH\)
B.
\(AAC=3R.AH\)
C.
\(AAC=2R.AH\)
D.
\(AAC=R^2.AH\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 57114
Cho ngũ giác đều ABCDE. Gọi K là giao điểm của AC và BE. Khi đó hệ thức nào dưới đây là đúng?
A.
\( C{B^2} = AK.AC\)
B.
\( O{B^2} = AK.AC\)
C.
\(AB+BC=AC\)
D.
Cả A, B, C đều sai.
Câu 34
Mã câu hỏi: 57115
Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại I,K. So sánh các cung nhỏ BI và cung nhỏ CK.
A.
Số đo cung nhỏ BI bằng số đo cung nhỏ CK
B.
Số đo cung nhỏ BI nhỏ hơn số đo cung nhỏ CK
C.
Số đo cung nhỏ BI lớn hơn số đo cung nhỏ CK
D.
Số đo cung nhỏ BI bằng hai lần số đo cung nhỏ CK
Câu 35
Mã câu hỏi: 57116
Cho (O;R) và dây cung MN = \(R\sqrt 2 \) . Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính độ dài OI theo R:
A.
\(\frac{{R\sqrt 3 }}{3}\)
B.
\(\frac{{R}}{3}\)
C.
\(\frac{R}{{\sqrt 2 }}\)
D.
\(\frac{{R}}{2}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 57117
Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc
A.
Có đỉnh nằm trên đường tròn
B.
Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
C.
Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn
D.
Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn
Câu 37
Mã câu hỏi: 57118
Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là
A.
Góc ở tâm
B.
Góc tạo bởi hai bán kính
C.
Góc bên ngoài đường tròn
D.
Góc bên trong đường tròn
Câu 38
Mã câu hỏi: 57119
Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = a). Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được được hình trụ có thể tích V1; quanh BC thì được hình trụ có thể tích V2. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng.
A.
\({V_1} = {V_2}\)
B.
\({V_1} = 2{V_2}\)
C.
\({V_2} = 2{V_1}\)
D.
\({V_2} = 3{V_1}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 57120
Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ là \(314 cm^2\). Hãy tính bán kính đường tròn đáy (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
A.
7,06 cm
B.
7,07 cm
C.
7,08 cm
D.
7,09 cm
Câu 40
Mã câu hỏi: 57121
Một hình trụ có bán kính đáy là \(7cm\), diện tích xung quang bằng \(352{\rm{ }}c{m^2}\). Khi đó chiều cao của hình trụ là:
A.
3,2 cm
B.
4,6 cm
C.
1,8 cm
D.
Một kết quả khác
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Nguyễn Hữu Thọ
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *