Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Nguyễn Hữu Thọ

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 57082

Tìm x để \( \sqrt {\frac{{ - 2}}{{3x - 1}}} \) có nghĩa

  • A.  \(x < \frac{1}{3}\)
  • B.  \(x >\frac{1}{3}\)
  • C.  \(x \le \frac{1}{3}\)
  • D.  \(x \ge \frac{1}{3}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 57083

Rút gọn biểu thức \( \sqrt {144{a^2}} - 9a\)

  • A. -9a
  • B. -3a
  • C. 3a
  • D. 9a
Câu 3
Mã câu hỏi: 57084

Trục căn thức ở mẫu  biểu thức \( \frac{4}{{3\sqrt x + 2\sqrt y }}\) với \( x \ge 0;y \ge 0;x \ne \frac{4}{9}y\) ta được:

  • A.  \( \frac{{3\sqrt x - 2\sqrt y }}{{9x - 4y}}\)
  • B.  \( \frac{{12\sqrt x - 8\sqrt y }}{{3x + 2y}}\)
  • C.  \( \frac{{12\sqrt x + 8\sqrt y }}{{9x + 4y}}\)
  • D.  \( \frac{{12\sqrt x - 8\sqrt y }}{{9x - 4y}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 57085

Trục căn thức ở mẫu  biểu thức \( \frac{6}{{\sqrt x + \sqrt {2y} }}\) với \(x \ge0;y \ge 0\) ta được

  • A.  \( \frac{{6\left( {\sqrt x - \sqrt {2y} } \right)}}{{x - 4y}}\)
  • B.  \( \frac{{6\left( {\sqrt x + \sqrt {2y} } \right)}}{{x - 4y}}\)
  • C.  \( \frac{{6\left( {\sqrt x - \sqrt {2y} } \right)}}{{x - 2y}}\)
  • D.  \( \frac{{6\left( {\sqrt x - \sqrt {2y} } \right)}}{{x + 4y}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 57086

Giá trị biểu thức \( \left( {\sqrt 5 + \sqrt 2 } \right)\sqrt {7 - 2\sqrt {10} } \)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 57087

Rút gọn biểu thức \( 3\sqrt {8a} + \frac{1}{4}\sqrt {\frac{{32a}}{{25}}} - \frac{a}{{\sqrt 3 }}.\sqrt {\frac{3}{{2a}}} - \sqrt {2a} \) với (a > 0 ) ta được:

  • A.  \( \frac{{47}}{{10}}\sqrt a \)
  • B.  \( \frac{{47}}{{10}}\sqrt{2a }\)
  • C.  \( \frac{{21}}{{10}}\sqrt a \)
  • D.  \( \frac{{21}}{{10}}\sqrt {2a }\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 57088

Cho hàm số \(y{\rm{\;}} = {\rm{\;}}\left( {{a^2}\;-{\rm{\;}}4} \right){x^2}\; + {\rm{\;}}\left( {b{\rm{\;}}-{\rm{\;}}3a} \right)\left( {b{\rm{\;}} + {\rm{\;}}2a} \right)x{\rm{\;}}-{\rm{\;}}2\) là hàm số bậc nhất khi:

  • A. \(a{\rm{\;}} = {\rm{\;}}2;{\rm{\;}}b \ne \;\;\left\{ {6;{\rm{\;}} - 4} \right\}\;\;\)
  • B. \(a{\rm{\;}} = {\rm{\;}}-2;{\rm{\;}}b \ne \;\;\left\{ {-6;{\rm{\;}} 4} \right\}\;\;\)
  • C. a = 2. a = - 2
  • D. Cả A, B đều đúng
Câu 8
Mã câu hỏi: 57089

Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m– 9m + 8) x + 10 là hàm số bậc nhất?

  • A. \(m\; \ne \;\left\{ {1;{\rm{\;}}8} \right\}\)
  • B. \(m\; \ne 1\)
  • C. \(m\; \ne 8\)
  • D. Mọi m
Câu 9
Mã câu hỏi: 57090

Cho đường thẳng d: y = 2x + 1. Hệ số góc của đường thẳng d là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. 1/2
  • C. 1
  • D. 2
Câu 10
Mã câu hỏi: 57091

Cho đường thẳng d: y = ax + b (a > 0) . Gọi α là góc tạo bởi tia Ox và d . Khẳng định nào dưới đây là đúng:

  • A. α = -tanα
  • B. α = (180° - α)
  • C. α = tanα
  • D. α = -tan(180° - α)
Câu 11
Mã câu hỏi: 57092

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 3x + 0y = 12

  • A.  \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)
  • B.  \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)
  • C.  \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = - 4 \end{array} \right.\)
  • D.  \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 57093

Tìm giá trị của m để đường thẳng \((m-1)x+(m+1)y=2m+1 \) đi qua điểm A(2;-3).

  • A. -2
  • B. 2
  • C. -1
  • D. 1
Câu 13
Mã câu hỏi: 57094

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x =  - 4\\3y + 6 = 0\end{array} \right.\)

  • A. Hệ phương trình đã cho có một nghiệm là x = -2
  • B. Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là x = -2 và y = -2
  • C. Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x ; y) = (-2 ; -2)
  • D. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm
Câu 14
Mã câu hỏi: 57095

Phương trình 3x - 0y = 6 có nghiệm tổng quát là:

  • A. (x;2)
  • B. (y;2)
  • C. (2;y)
  • D. (2;x)
Câu 15
Mã câu hỏi: 57096

An và Bình cùng một lúc lên hai chiếc taxi từ hai địa điểm A và B, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 50 phút. Do đường đông nên vận tốc xe taxi của bạn An chậm hơn vận tốc taxi của bạn Bình là 10 km/h. Tìm vận tốc xe taxi của mỗi bạn. Biết quãng đường A đến B dài 75km và vận tốc các xe là không đổi trong suốt thời gian đi.

  • A. Vận tốc xe taxi của An là 50km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 60km/h.
  • B. Vận tốc xe taxi của An là 55km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 65km/h.
  • C. Vận tốc xe taxi của An là 30km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 40km/h.
  • D. Vận tốc xe taxi của An là 40km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 50km/h.
Câu 16
Mã câu hỏi: 57097

Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 56m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và giảm chiều dài 4m thì diện tích tăng thêm 8 m2. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của miếng đất lúc đầu.

  • A. Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.
  • B. Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.
  • C. Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.
  • D. Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.
Câu 17
Mã câu hỏi: 57098

Cho Parabol (P): \(y = {x^2}\) và đường thẳng (d): \(y=2(m+1)x-m^2-9 \). Tìm m để (d) tiếp xúc với (P).

  • A. m=−4    
  • B. m>−4             
  • C. m<−4      
  • D. m=4  
Câu 18
Mã câu hỏi: 57099

Cho Parabol (P): \( y = \frac{1}{4}{x^2}\) và đường thẳng (d): y=mx-2m+1. Tìm m để (P) và (d) tiếp xúc nhau.

  • A. -2
  • B. 2
  • C. -1
  • D. 1
Câu 19
Mã câu hỏi: 57100

Giải phương trình: \(5{x^2} - 20 = 0\) 

  • A. x = 2; x =  - 2
  • B. x = 3; x =  - 3
  • C. x = 4; x =  - 4
  • D. x = 5; x =  - 5
Câu 20
Mã câu hỏi: 57101

Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + {m^2} = 2(m - 1)x\) (m là một hằng số) là:

  • A. \(a = 2;b =  - 2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = -{m^2}\)
  • B. \(a = 2;b =  - 2\left( {m + 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
  • C. \(a = 2;b =   2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
  • D. \(a = 2;b =  - 2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 57102

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {36{a^2}} + 3a\) với a > 0.

  • A. 3a
  • B. 6a
  • C. 9a
  • D. a
Câu 22
Mã câu hỏi: 57103

Rút gọn biểu thức \( 5\sqrt a + 6\sqrt {\frac{a}{4}} - a\sqrt {\frac{4}{a}} + 5\sqrt {\frac{{4a}}{{25}}} \) với (a > 0) ta được kết quả là:

  • A.  \( 12\sqrt a \)
  • B.  \(8\sqrt a \)
  • C.  \(6\sqrt a \)
  • D.  \(10\sqrt a \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 57104

Giá trị của biểu thức \( \sqrt {125} - 4\sqrt {45} + 3\sqrt {20} - \sqrt {80} \)

  • A.  \( \sqrt 5 \)
  • B.  \(-5 \sqrt 5 \)
  • C. 5
  • D. -5
Câu 24
Mã câu hỏi: 57105

Với giá trị nào của m thì hàm số y = (3m – 1)mx + 6m là hàm số bậc nhất.

  • A. \(m\; \ne \;0\)
  • B. \(m \ne \frac{1}{3}\)
  • C. \(m \ne \left\{ {0;\frac{1}{3}} \right\}\)
  • D. Mọi m
Câu 25
Mã câu hỏi: 57106

Tìm số dương m để phương trình \(2x-(m-2)^2y=5\) nhận cặp số (- 10; - 1) làm nghiệm.

  • A. 5
  • B. 7
  • C. -3
  • D. 7;-3
Câu 26
Mã câu hỏi: 57107

Cho ΔABC vuông tại đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai?

  • A.  \(\frac{1}{{A{B^2}}} = \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{A{H^2}}}\)
  • B.  AC2 = B HC
  • C.  AB2 = BH. BC
  • D.  \(\frac{1}{{A{H^2}}} = \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{A{B^2}}}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 57108

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M,N theo thứ tự là trung điểm của AB,AC. Biết HM = 15cm,HN = 20cm. Tính HB,HC,AH.

  • A. HB=12cm;HC=28cm;AH=20cm
  • B. HB=15cm;HC=30cm;AH=20cm
  • C. HB=16cm;HC=30cm;AH=22cm
  • D. HB=18cm;HC=32cm;AH=24cm
Câu 28
Mã câu hỏi: 57109

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB:AC = 3:4 và AB + AC = 21cm. Tính các cạnh của tam giác ABC

  • A. AB=9;AC=10;BC=15
  • B. AB=9;AC=12;BC=15  
  • C. AB=8;AC=10;BC=15
  • D. AB=8;AC=12;BC=15
Câu 29
Mã câu hỏi: 57110

Cho tam giác ABC nhọn và có các đường cao BD,CE. So sánh BC và DE .

  • A. BC = DE
  • B. BC < DE
  • C. BC > DE
  • D. \( BC = \frac{2}{3}DE\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 57111

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn

  • A. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn
  • B. Dây nào gần tâm hơn thì vuông góc với nhau
  • C. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn
  • D. Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau
Câu 31
Mã câu hỏi: 57112

Cho đường tròn ( O ) có bán kính R = 5cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 3cm. Tính độ dài dây AB.

  • A. AB=6cm
  • B. AB=8cm
  • C. AB=10cm
  • D. AB=12cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 57113

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), AH là đường cao (H thuộc BC). Chọn câu đúng.

  • A.  \(AAC=R.AH\)
  • B.  \(AAC=3R.AH\)
  • C.  \(AAC=2R.AH\)
  • D.  \(AAC=R^2.AH\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 57114

Cho ngũ giác đều ABCDE. Gọi K là giao điểm của AC và BE. Khi đó hệ thức nào dưới đây là đúng?

  • A.  \( C{B^2} = AK.AC\)
  • B.  \( O{B^2} = AK.AC\)
  • C.  \(AB+BC=AC\)
  • D.  Cả A, B, C đều sai.
Câu 34
Mã câu hỏi: 57115

Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại I,K. So sánh các cung nhỏ BI và cung nhỏ CK.

  • A. Số đo cung nhỏ BI bằng số đo cung nhỏ CK
  • B. Số đo cung nhỏ BI nhỏ hơn số đo cung nhỏ CK
  • C. Số đo cung nhỏ BI lớn hơn  số đo cung nhỏ CK
  • D. Số đo cung nhỏ BI bằng  hai lần số đo cung nhỏ CK
Câu 35
Mã câu hỏi: 57116

Cho (O;R) và dây cung MN = \(R\sqrt 2 \) . Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính độ dài OI theo R:

  • A.  \(\frac{{R\sqrt 3 }}{3}\)
  • B.  \(\frac{{R}}{3}\)
  • C.  \(\frac{R}{{\sqrt 2 }}\)
  • D.  \(\frac{{R}}{2}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 57117

Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc

  • A. Có đỉnh nằm trên đường tròn 
  • B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
  • C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn
  • D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn
Câu 37
Mã câu hỏi: 57118

Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là

  • A. Góc ở tâm
  • B. Góc tạo bởi hai bán kính
  • C. Góc bên ngoài đường tròn
  • D. Góc bên trong đường tròn
Câu 38
Mã câu hỏi: 57119

Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = a). Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được được hình trụ có thể tích V1; quanh BC thì được hình trụ có thể tích V2. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng.

  • A. \({V_1} = {V_2}\)
  • B. \({V_1} = 2{V_2}\)
  • C. \({V_2} = 2{V_1}\)
  • D. \({V_2} = 3{V_1}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 57120

Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ là \(314 cm^2\). Hãy tính bán kính đường tròn đáy (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

  • A. 7,06 cm
  • B. 7,07 cm
  • C. 7,08 cm
  • D. 7,09 cm
Câu 40
Mã câu hỏi: 57121

Một hình trụ có bán kính đáy là \(7cm\), diện tích xung quang bằng \(352{\rm{ }}c{m^2}\). Khi đó chiều cao của hình trụ là:

  • A. 3,2 cm
  • B. 4,6 cm
  • C. 1,8 cm
  • D. Một kết quả khác

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ