Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Hương Lâm

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 56372

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}}\)

  • A.  \(-2 + \sqrt 3 \)
  • B.  \(2 - \sqrt 3 \)
  • C.  \(1 - \sqrt 3 \)
  • D.  \(3 - \sqrt 3 \)
Câu 2
Mã câu hỏi: 56373

Với giá trị nào của a thì căn thức \(\sqrt {3a + 7}\) có nghĩa. 

  • A.  \(a \ge - \dfrac{3}{7}\)
  • B.  \(a \ge \dfrac{7}{3}\)
  • C.  \(a \ge - \dfrac{7}{3}\)
  • D.  \(a \ge \dfrac{3}{7}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 56374

Đẳng thức nào đúng nếu x là số âm:

  • A.  \(\sqrt {4{x^2}} = - 4x\)
  • B.  \(\sqrt {4{x^2}} = - 2x\)
  • C.  \(\sqrt {4{x^2}} = - x\)
  • D.  \(\sqrt {4{x^2}} = 2x\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 56375

Rút gọn các biểu thức: \(5\sqrt{a}-4b\sqrt{25a^{3}}+5a\sqrt{16ab^{2}}-2\sqrt{9a}\) (với \(a>0, b>0\)).

  • A. \(\sqrt{a}\)
  • B. \(-2\sqrt{a}\)
  • C. \(-\sqrt{a}\)
  • D. \(2\sqrt{a}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 56376

Rút gọn biểu thức: \(0,1.\sqrt{200}+2.\sqrt{0,08}+0,4.\sqrt{50}\)

  • A. \(3,4\sqrt 2\)
  • B. \(3,5\sqrt 2\)
  • C. \(3,6\sqrt 2\)
  • D. \(3,7\sqrt 2\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 56377

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{\dfrac{1}{2}}+\sqrt{4,5}+\sqrt{12,5}\)

  • A. \({{9\sqrt 2 } \over 5} \)
  • B. \({{9\sqrt 2 } \over 2} \)
  • C. \({{9\sqrt 2 } \over 4} \)
  • D. \({{\sqrt 2 } \over 2} \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 56378

Tính \(N = 2y + \sqrt[3]{{ - 45y}}\) với y = 75

  • A. 130
  • B. 140
  • C. 135
  • D. 145
Câu 8
Mã câu hỏi: 56379

Tính \(M = \dfrac{x}{4} + \sqrt[3]{{\dfrac{x}{3}}}\) với x = 192

  • A. M = 52
  • B. M = 50
  • C. M = 51
  • D. M = 53
Câu 9
Mã câu hỏi: 56380

Tìm x: \(3 + \sqrt[3]{{5x + 3}} = 0\)

  • A. x = -4
  • B. x = -5
  • C. x = -7
  • D. x = -6
Câu 10
Mã câu hỏi: 56381

Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b(a # 0) với b = 0.

  • A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Là đường thẳng song song với trục hoành
  • C. Là đường thẳng đi qua hai điểm \(A(1;0),B\left( { - \frac{b}{a};0} \right)\)
  • D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ
Câu 11
Mã câu hỏi: 56382

Cho hàm số f (x) = 2x + 5; g (x) = 2x2 − 1. Tìm x để g(x) = f(x)

  • A.  \(x = \frac{{1 + \sqrt {13} }}{2}\)
  • B.  \(x = \frac{{1 \pm \sqrt {13} }}{2}\)
  • C.  \(x = \frac{{1- \sqrt {13} }}{2}\)
  • D. x ∈ ∅
Câu 12
Mã câu hỏi: 56383

Cho 2 đường thẳng d : y = 2x − 1; d ′ : y = x − 3. Đường thẳng nào đi qua giao điểm của d và d'?

  • A. y = −3x − 3
  • B. y = −x − 1
  • C. y = 3x + 1
  • D. y = − 0,5x + 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 56384

Cho hàm số bậc nhất y = (2m + 1)x + m – 2. Tìm m biết rằng góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox bằng 45°.

  • A. m = 0
  • B. m = 1
  • C. m = -1
  • D. m = -1
Câu 14
Mã câu hỏi: 56385

Tính hệ số góc của đường thẳng d: y = (2m - 4)x + 5 biết nó song song với đường thẳng d': 2x - y - 3 = 0.

  • A. 1
  • B. -2
  • C. 3
  • D. 2
Câu 15
Mã câu hỏi: 56386

Cho đường thẳng d: y = (m + 2)x - 5 đi qua điểm có A(-1; 2). Hệ số góc của đường thẳng d là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 11
  • C. -7
  • D. 7
Câu 16
Mã câu hỏi: 56387

Tìm a, b để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}ax - y = 2\\bx + ay = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là (2; -1).

  • A.  \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{1}{2}\\b = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
  • B.  \(\left\{ \begin{array}{l}b = \dfrac{1}{2}\\a = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
  • C.  \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{-1}{2}\\b = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
  • D.  \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{1}{2}\\b = \dfrac{-3}{4}\end{array}\right.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 56388

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 1\\3x - 6y = 3\end{array} \right.\)

  • A. (2;3)
  • B. Vô số nghiệm
  • C. Vô nghiệm
  • D. Đáp án khác
Câu 18
Mã câu hỏi: 56389

Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 1\\8x - 2y = 3\end{array} \right.\)

  • A. (1;1)
  • B. Vô số nghiệm
  • C. Vô nghiệm
  • D. Đáp án khác
Câu 19
Mã câu hỏi: 56390

Mẹ bạn Lan mua trái cây ở siêu thị gồm hai loại cam và nho. Biết rằng 1kg cam có giá 150 nghìn đồng, 1kg nho có giá 200 nghìn đồng. Mẹ bạn Lan mua 4kg cả hai loại trái cây hết tất cả 700 nghìn đồng. Hỏi mẹ bạn Lan đã mua bao nhiêu kg cam, bao nhiêu kg nho?

  • A. 1kg cam và 3kg nho
  • B. 3kg cam và 1kg nho
  • C. 2kg cam và 2kg nho
  • D. 0,5kg cam và 3,5kg nho
Câu 20
Mã câu hỏi: 56391

Để tổ chức đi tham quan hướng nghiệp cho 435 người gồm học sinh khối lớp 9 và giáo viên phụ trách, nhà trường đã thuê 11 chiếc xe gồm hai loại: loại 30 chỗ ngồi và loại 45 chỗ ngồi (không kể tài xế). Hỏi nhà trường cần thuê bao nhiêu xe mỗi loại? Biết rằng không có xe nào còn trống chỗ.

  • A. 6 xe loại 30 chỗ và 5 xe loại 45 chỗ
  • B. 7 xe loại 30 chỗ và 4 xe loại 45 chỗ
  • C. 4 xe loại 30 chỗ và 7 xe loại 45 chỗ
  • D. 55 xe loại 30 chỗ và 66 xe loại 45 chỗ
Câu 21
Mã câu hỏi: 56392

Bác An đi xe ô tô từ Cao Bằng đến Hải Phòng. Sau khi đi được nửa quãng đường bác An cho xe tăng vận tốc thêm 5km/h nên thời gian đi nửa quãng đường sau ít hơn thời gian đi nửa quãng đường đầu là 30 phút. Hỏi lúc đầu bác An đi xe với vận tốc bao nhiêu? Biết rằng khoảng cách từ Cao Bằng đến Hải Phòng là 360km.

  • A. 30km/h
  • B. 40km/h
  • C. 45km/h
  • D. 50km/h
Câu 22
Mã câu hỏi: 56393

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-7 x-2=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{7+\sqrt{57}}{2} \\ x_{2}=\frac{7-\sqrt{57}}{2} \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{57}}{2} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{57}}{2} \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{57}}{4} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{57}}{4} \end{array}\right.\)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 23
Mã câu hỏi: 56394

Nghiệm của phương trình \(2 x^{2}+5 x-3=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 24
Mã câu hỏi: 56395

Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}+2 x+5=0\) là?

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-5 \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 25
Mã câu hỏi: 56396

Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình \(x^2 - (2m + 1)x + m^2+ 1 = 0 ;( 1 )\)  có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn\((x_1 - x_2)^2 = x_1.\)

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 26
Mã câu hỏi: 56397

Cho phương trình \(x^4 - mx^3+( m + 1)x^2 - m (m + 1)x + (m + 1)^2 = 0 \) . Giải phương trình khi m=2

  • A.  \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 3 }}{2}\)
  • B.  \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{2}\)
  • C.  \( x = \frac{{ - 1 +\sqrt 5 }}{2}\)
  • D.  \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{3}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 56398

Tìm các giá trị của m để phương trình \(x^2- mx + m^2- m - 3 = 0\) có hai nghiệm x1, x2 là độ dài các cạnh góc vuông của tam giác ABC tại A, biết độ dài cạnh huyền BC=2

  • A.  \( m = 2 + \sqrt 3 \)
  • B.  \(\sqrt3\)
  • C.  \( m = 1 + \sqrt 3 \)
  • D.  \( m = 1-\sqrt 3 \)
Câu 28
Mã câu hỏi: 56399

Phương trình \(\dfrac{{{x^2} + 8}}{{{x^2} - 4}} = \dfrac{3}{{x - 2}}\)

  • A. Có một nghệm duy nhất là x = 1
  • B. Có một nghiệm duy nhất là x = 2
  • C. Có hai nghiệm là x = 1 và x = 2
  • D. Vô nghiệm
Câu 29
Mã câu hỏi: 56400

Phương trình \(2{x^4} - 7{x^2} + 5 = 0\)

  • A. Vô nghiệm
  • B. Có 2 nghiệm
  • C. Có 3 nghiệm
  • D. Có 4 nghiệm
Câu 30
Mã câu hỏi: 56401

Phương trình \(\dfrac{{\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)}}{3} + 2 = x\left( {1 - x} \right)\) có nghiệm là

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{5 + \sqrt {57} }}{8}\\x = \dfrac{{5 - \sqrt {57} }}{8}\end{array} \right.\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{5 + \sqrt {57} }}{8}\\x = \dfrac{{3 - \sqrt {57} }}{8}\end{array} \right.\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{5 - \sqrt {57} }}{8}\\x = \dfrac{{3 - \sqrt {57} }}{8}\end{array} \right.\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{3 + \sqrt {57} }}{8}\\x = \dfrac{{3 - \sqrt {57} }}{8}\end{array} \right.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 56402

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH . Biết AH = 12cm, BH = 9cm. Tính diện tích tam giác ABC

  • A. 60cm2
  • B. 72cm2
  • C. 78cm
  • D. 78cm2 
Câu 32
Mã câu hỏi: 56403

Cho ΔABC cân tại A, kẻ đường cao AH và CK. Biết AH = 7, 5cm; CK = 12cm. Tính BC, AB.

  • A. AB = 10, 5cm ; BC = 18cm
  • B. AB = 12cm ; BC = 22cm
  • C. AB = 15cm ; BC = 24cm
  • D. AB = 12, 5cm ; BC = 20cm
Câu 33
Mã câu hỏi: 56404

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, AB = 12cm. Tính AC;góc B

  • A.  \( AC = 8(cm);\hat B \approx {36^ \circ }{52^\prime }\)
  • B.  \( AC = 9(cm);\hat B \approx {36^ \circ }{52^\prime }\)
  • C.  \( AC = 9(cm);\hat B \approx {37^ \circ }{52^\prime }\)
  • D.  \( AC = 9(cm);\hat B \approx {36^ \circ }{55^\prime }\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 56405

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm, \( \widehat C = {60^0}\) Tính AB;BC

  • A.  \( AB = 20\sqrt 3 ;BC = 40\)
  • B.  \( AB = 20\sqrt 3 ;BC = 40\sqrt3\)
  • C.  \( AB =20 ;BC = 40\)
  • D.  \( AB = 20 ;BC = 20\sqrt3\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 56406

Chân một đống cát đổ trên một nền mặt phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi 10 m. Hỏi chân đống cát đó chiếm một diện tích là bao nhiêu mét vuông?

  • A. 7,69 m2
  • B. 7,97 m2
  • C. 7,96 m2
  • D. 7,86 m2
Câu 36
Mã câu hỏi: 56407

Tính diện tích S của đường tròn ngoại tiếp và S' của hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh 10 cm.

  • A. S = 157 cm2; S' = 78,5 cm2
  • B. S = 158 cm2; S' = 78,5 cm2
  • C. S = 157 cm2; S' = 77,5 cm2
  • D. S = 157 cm2; S' = 78,6 cm2
Câu 37
Mã câu hỏi: 56408

Cho tam giác ABC có AB = 5cm;AC = 3cm đường cao AH và nội tiếp trong đường tròn tâm (O), đường kính AD.Khi đó tích AH.AD bằng

  • A. 8cm2
  • B. 15cm2
  • C. 12cm2
  • D. 30cm2
Câu 38
Mã câu hỏi: 56409

Cho (O), đường kính AB, điểm D thuộc đường tròn. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D. Tam gíac ABE là hình gì?

  • A. ΔBAE cân tại E
  • B. ΔBAE cân tại A
  • C. ΔBAE cân tại B
  • D. ΔBAE đều
Câu 39
Mã câu hỏi: 56410

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Đường thẳng qua O và vuông góc AB cắt cung AB tại C. Gọi E là trung điểm BC. AE cắt nửa đường tròn O tại F. Đường thẳng qua C và vuông góc AF tại G cắt AB tại H. Khi đó góc  \(\widehat {OGH}\) có số đo là:

  • A. 450
  • B. 600
  • C. 900
  • D. 1200
Câu 40
Mã câu hỏi: 56411

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm (O) bán kính bằng a. Biết rằng AC vuông góc BD. Khi đó để (AB + CD ) đạt giá trị lớn nhất thì

  • A. AC=AB
  • B. AC=BD
  • C. DB=AB
  • D. Không có đáp án nào đúng
Câu 41
Mã câu hỏi: 56412

Cho cung AB trên đường tròn (O; R). Tính \(\widehat {AOB}\) khi biết có độ dài \(l = \dfrac{{\pi R}}{4}\).

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 42
Mã câu hỏi: 56413

Cho cung AB trên đường tròn (O ; R) có số đo \({30^o}\) và có độ dài 1 cm. Tính bán kính R của đường tròn.

  • A. 1,8 cm
  • B. 2 cm
  • C. 1,7 cm
  • D. 1,9 cm
Câu 43
Mã câu hỏi: 56414

Đường thẳng a cách tâm (O )  của đường tròn (O;R) một khoảng bằng \(\sqrt8 cm\) Biết R = 3cm, số giao điểm của đường thẳng a  và đường tròn (O;R) là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 44
Mã câu hỏi: 56415

Cho hai đường tròn (O;4cm) và (O';3cm) biết OO' = 5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB là:

  • A. 2,4cm
  • B. 4,8cm      
  • C. 5/12cm     
  • D. 5cm  
Câu 45
Mã câu hỏi: 56416

Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB. Vẽ nửa đường tròn tâm O' đường kính AO (cùng phía với nửa đường tròn (O)). Một cát tuyến bất kỳ qua A cắt (O') ;( O ) lần lượt tại C,D. Chọn khẳng định sai?

  • A. C là trung điểm của AD
  • B. Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn song song với nhau
  • C. O′C//OD
  • D. Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn cắt nhau
Câu 46
Mã câu hỏi: 56417

Cho hai đường tròn (O;10cm) và (O';5cm) cắt nhau tại A và B. Tính đoạn nối tâm OO' , biết rằng AB = 8cm và O và O' nằm cùng phía đối với AB . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

  • A. OO′≈6,5cm
  • B. OO′≈6,1cm
  • C. OO′≈6cm
  • D. OO′≈6,2cm
Câu 47
Mã câu hỏi: 56418

Một hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy. Biết thể tích của nó là \(54\pi (c{m^3})\).Tính diện tích toàn phần của hình trụ.

  • A.  \(156\pi (c{m^2})\)
  • B.  \(64\pi (c{m^2})\)
  • C.  \(252\pi (c{m^2})\)
  • D.  \(54\pi (c{m^2})\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 56419

Một hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Tính chiều cao hình trụ biết bán kính hình trụ là 1cm.

  • A. 10cm
  • B. 1cm
  • C. 2cm
  • D. 0,5cm
Câu 49
Mã câu hỏi: 56420

Cho một hình cầu và hình trụ ngoại tiếp nó (đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng nhau và bằng đường kính của hình cầu). Tính tỉ số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ. 

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 1/2
  • D. 2
Câu 50
Mã câu hỏi: 56421

Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích mặt cầu được tạo thành khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC.

  • A.  \(πa^2\)
  • B.  \( \frac{{\pi {a^2}}}{2}\)
  • C.  \( \frac{{{a^2}}}{2}\)
  • D.  \( \frac{{\pi {a}}}{2}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ