Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Trần Hưng Đạo

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 57362

Tính: \(\sqrt {16} \sqrt {25} + \sqrt {196} :\sqrt {49}\)

  • A. 20
  • B. 2
  • C. 22
  • D. 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 57363

Tính: \(\sqrt {4 - 2\sqrt 3 } - \sqrt 3\)

  • A. 0
  • B. -1
  • C. -2
  • D. -3
Câu 3
Mã câu hỏi: 57364

Trục căn thức ở mẫu: \(\dfrac{1}{{\sqrt x - \sqrt y }}\)

  • A.  \(\dfrac{{\sqrt x - \sqrt y }}{{x-y}}\)
  • B.  \(\dfrac{{\sqrt x + \sqrt y }}{{x+y}}\)
  • C.  \(\dfrac{{\sqrt x + \sqrt y }}{{x-y}}\)
  • D.  \(\dfrac{{\sqrt x - \sqrt y }}{{x+y}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 57365

Trục căn thức ở mẫu: \(\dfrac{3}{{\sqrt {10} + \sqrt 7 }}\)

  • A.  \( \sqrt {10} + \sqrt 7 \)
  • B.  \( \sqrt {10} - \sqrt 7 \)
  • C.  \( \sqrt {11} - \sqrt 7 \)
  • D.  \( \sqrt {11} + \sqrt 7 \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 57366

Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến trên R?

  • A. y = − x
  • B. y = −2x
  • C. y = 2x + 1
  • D. y = −3x + 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 57367

Điều kiện để hàm số bậc nhất y = (1 − m) x + m (m ≠ 1) là hàm số nghịch biến là:

  • A. m > 1
  • B. m ≥ 1
  • C. m ≤ 1
  • D. m < 1
Câu 7
Mã câu hỏi: 57368

Cho hai hàm số bậc nhất \(y = 2x + 3k\) và \(y = \left( {2m + 1} \right)x + 2k - 3\). Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng trùng nhau.

  • A. \(m = -\dfrac{1}{2}\) và \(k =  3\).
  • B. \(m =- \dfrac{1}{2}\) và \(k =  - 3\).
  • C. \(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k =   3\).
  • D. \(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k =  - 3\).
Câu 8
Mã câu hỏi: 57369

Cho hàm số \(y = 2x + b\). Hãy xác định hệ số b biết đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A(1 ; 5).

  • A. b = 1
  • B. b = 2
  • C. b = 3
  • D. b = 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 57370

Cho đường thẳng d: y = (m + 2)x - 5 đi qua điểm A( - 1;2) Hệ số góc của đường thẳng d là

  • A. 1
  • B. 11
  • C. -7
  • D. 7
Câu 10
Mã câu hỏi: 57371

Cho đường thẳng (d ): y = ax + b , (a < 0).  Gọi \(\alpha\) là góc tạo bởi tia (Ox ) và (d. ) Khẳng định nào dưới đây là đúng ?

  • A. tan⁡α<0
  • B. tan⁡α>0
  • C. tan⁡α=0
  • D. tanα=1
Câu 11
Mã câu hỏi: 57372

Cho đường thẳng d có phương trình  (m - 2)x + (3m - 1)y = 6m - 2 Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.

  • A. 1/3
  • B. 2/3
  • C. 2
  • D. 3
Câu 12
Mã câu hỏi: 57373

Cho đường thẳng d có phương trình  (5m - 15)x + 2my = m - 2 Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 57374

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y =  - 2\\5x - 4y = 11\end{array} \right.\) có nghiệm là

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{9}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{5}}{{19}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{19}};  \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{19}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 57375

Viết phương trình đường thẳng (d) y = ax +b đi qua hai điểm A(-1; - 2) và B (0; 1)

  • A. y = 3x - 1
  • B. y = 3x + 1
  • C. y = x + 3
  • D. y = x - 3
Câu 15
Mã câu hỏi: 57376

Nếu ta biết được hai nghiệm phân biệt của một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn thì hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. Vô số
Câu 16
Mã câu hỏi: 57377

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {\rm{ax}} + by = c\\ a'x + b'y = c' \end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất khi

  • A.  \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}}\)
  • B.  \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}}\)
  • C.  \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
  • D.  \(\frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 57378

Tìm hai số biết tổng là 7 và tổng nghịch đảo là \(\dfrac{7}{{12}}\).

  • A. 3; 4
  • B. 5;6
  • C. 7;8
  • D. 8;9
Câu 18
Mã câu hỏi: 57379

Một xe khách chạy tuyến Thành phố Hồ Chí Minh đi Cần Thơ với tốc độ và thời gian đã định. Biết rằng, nếu giảm tốc độ 10 km/giờ thì thời gian đi sẽ tăng lên 45 phút so với dự định, nếu tăng tốc độ 10 km/giờ thì thời gian sẽ giảm đi 30 phút so với dự định. Hỏi quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh đi Cần Thơ dài bao nhiêu kilômet ?

  • A. 100 km.
  • B. 150 km.
  • C. 120 km.
  • D. 170 km.
Câu 19
Mã câu hỏi: 57380

Tính tổng các các nghiệm của phương trình \(x\left( {x - 14} \right) + 20 = 0\)

  • A. 7
  • B. 14
  • C. 21
  • D. 28
Câu 20
Mã câu hỏi: 57381

Tìm nghiệm của phương trình: \({x^2} - 2x - 15 = 0\).

  • A.  \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = - 3\end{array} \right.\)
  • B.  \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = 3\end{array} \right.\)
  • C.  \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = - 3\end{array} \right.\)
  • D.  \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = 3\end{array} \right.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 57382

Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \( - 3{x^2} + x + 2 = 0\) thì:

  • A. \({x_1} + {x_2} =  - 3;\,\,{x_1}{x_2} =  - \dfrac{2}{3}\)
  • B. \({x_1} + {x_2} =  - \dfrac{1}{3};\,\,{x_1}{x_2} =  - \dfrac{2}{3}\)
  • C. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{1}{3};\,\,{x_1}{x_2} =  - \dfrac{2}{3}\)
  • D. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{1}{3};\,\,{x_1}{x_2} = \dfrac{2}{3}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 57383

Tìm hai số u và v biết u + v = 3, uv = 6.

  • A. u = 2; v = 1
  • B. u = 2; v = 4
  • C. u = 2; v = 5
  • D. Không có u, v thỏa mãn
Câu 23
Mã câu hỏi: 57384

Giải phương trình \(\dfrac{{3{x^2} - 15x}}{{{x^2} - 9}} = x - \dfrac{x}{{x - 3}}\)

  • A. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{-3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{-3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {-1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 57385

Phương trình \(2{\left( {{x^2} - 2x} \right)^2} + 3\left( {{x^2} - 2x} \right) + 1 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 25
Mã câu hỏi: 57386

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9cm, BC = 15cm. Khi đó độ dài AH bằng

  • A. 6, 5cm
  • B. 7, 2cm
  • C. 7, 5cm
  • D. 7, 7cm
Câu 26
Mã câu hỏi: 57387

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AB = 4cm, AC = 7, 5cm. Tính HB, HC

  • A.  \(HB = \frac{{32}}{{17}},HC = \frac{{225}}{{34}}\)
  • B.  \(HB = \frac{{30}}{{17}},HC = \frac{{215}}{{34}}\)
  • C.  \(HB = \frac{{28}}{{17}},HC = \frac{{235}}{{34}}\)
  • D.  \(HB = \frac{{30}}{{17}},HC = \frac{{245}}{{34}}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 57388

Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a, AC = b, AB = c. Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. b = a. cos B
  • B. b = c.tan C
  • C. b = a.sin B
  • D. b = c. cot B
Câu 28
Mã câu hỏi: 57389

Tính N = cos 215o − cos 225o + cos 235o − cos 245o + cos 255o − cos 265o + cos 275o

  • A. N = 0,5
  • B. N = 1
  • C. N = -1
  • D. N = -0,5
Câu 29
Mã câu hỏi: 57390

Cho tam giác ABC nhọn và có các đường cao BD,CE. So sánh BC và DE .

  • A. BC = DE
  • B. BC < DE
  • C. BC > DE
  • D. \( BC = \frac{2}{3}DE\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 57391

Cho đường tròn (O;10cm). Dây AB và CD song song, có độ dài lần lượt là 16cm và 12cm .Tính khoảng cách giữa hai dây.

  • A. 14cm
  • B. 10cm
  • C. 12cm
  • D. 16cm
Câu 31
Mã câu hỏi: 57392

Cho hai đường tròn (O)  và (O')  tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC,B thuộc (O) và C thuộc (O'). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I. Tính độ dài BC biết OA = 9cm,O'A = 4cm 

  • A. 12cm
  • B. 18cm                                
  • C. 10cm                     
  • D. 6cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 57393

Cho đường tròn (O;R). Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến ME, MF đến đường tròn (với E, F là các tiếp điểm). Đoạn OM cắt đường tròn (O;R) tại I. Kẻ đường kính ED của (O;R). Hạ FK vuông góc với ED. Gọi P là giao điểm của MD và FK. Chọn câu đúng

  • A. Các điểm M, E, O, F cùng thuộc một đường tròn.
  • B. Điểm  I  là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF.
  • C. Điểm I  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MEF.
  • D. Cả A, B đều đúng
Câu 33
Mã câu hỏi: 57394

Cho tam giác ABC cân tại A và góc A = 66o nội tiếp đường tròn (O). Trong các cung nhỏ AB; BC; AC, cung nào là cung lớn nhất?

  • A. AB
  • B. AC
  • C. BC
  • D. AB, AC
Câu 34
Mã câu hỏi: 57395
  • A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy. 
  • B. Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
  • C. Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
  • D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn bằng nhau và vuông góc với nhau.
Câu 35
Mã câu hỏi: 57396

Cho tam giác ABC có đường cao AH và nội tiếp trong đường tròn tâm (O), đường kính AD. Khi đó tích AB.AC bằng

  • A. AH.HD 
  • B. AH.AD
  • C. AH.HB 
  • D. AH2
Câu 36
Mã câu hỏi: 57397

Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O). Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Vẽ đường kính AF. Hai đoạn thẳng nào sau đây bằng nhau?

  • A. BF=FC
  • B. BH=HC
  • C. BF=CH
  • D. BF=BH
Câu 37
Mã câu hỏi: 57398

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm (O) bán kính bằng a. Biết rằng AC ⊥ BD.  Khi đó để AB + CD đạt giá trị lớn nhất thì:

  • A. AC = AB
  • B. AC = BD
  • C. DB = AB
  • D. Không có đáp án nào đúng
Câu 38
Mã câu hỏi: 57399

Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính BC. Lấy điểm A trên tia đối của tia CB. Kẻ tiếp tuyến AF,Bx của nửa đường tròn (O) (với F là tiếp điểm). Tia AF cắt tia Bx của nửa đường tròn tại D. Khi đó tứ giác OBDF là:

  • A. Hình thang
  • B. Tứ giác nội tiếp
  • C. Hình thang cân
  • D. Hình bình hành
Câu 39
Mã câu hỏi: 57400

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm và diện tích xung quanh bằng \(300\pi (c{m^2})\) . Chiều cao của hình trụ là:

  • A. 30cm
  • B. 12cm
  • C. 6cm
  • D. 10cm
Câu 40
Mã câu hỏi: 57401

Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 960 cm2, chu vi đáy bằng 48 cm. Đường sinh của hình nón đó bằng:

  • A.  \(4\pi cm\)
  • B.  20cm
  • C.  \(40\pi cm\)
  • D.  40cm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ