Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Bình Phú

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 55672

Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính: \( \displaystyle{{\sqrt 6 } \over {\sqrt {150} }}\)

  • A. \({1 \over 5}\) 
  • B. \({2 \over 5}\) 
  • C. \({3 \over 5}\) 
  • D. \({4 \over 5}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 55673

Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính: \( \displaystyle{{\sqrt {192} } \over {\sqrt {12} }}\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 55674

Rút gọn \( \displaystyle{{\sqrt 2  + \sqrt 3  + \sqrt 6  + \sqrt 8  + \sqrt {16} } \over {\sqrt 2  + \sqrt 3  + \sqrt 4 }}.\) 

  • A. \(  2 + \sqrt 2 \) 
  • B. \(  -1 + \sqrt 2 \) 
  • C. \(  1 + \sqrt 2 \) 
  • D. \(  1 - \sqrt 2 \) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 55675

Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {{{2 + x} \over {5 - x}}} .\) xác định với giá trị nào của \(x\) ?

  • A. -1 ≤ x < 5
  • B. -2 ≤ x < 5
  • C. -2 ≤ x < 6
  • D. -2 ≤ x < 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 55676

Tìm số x không âm, biết: \(2\sqrt x = 14\)

  • A. x = 48
  • B. x = 49
  • C. x = 50
  • D. x = 51
Câu 6
Mã câu hỏi: 55677

Rút gọn : \(\displaystyle A = {{x\sqrt x  - 1} \over {x - \sqrt x }} - {{x\sqrt x  + 1} \over {x + \sqrt x }} + {{x + 1} \over {\sqrt x }}\) \(\left( {x > 0;\,x \ne 1} \right)\)

  • A. \({{{{\left( {\sqrt x  - 1} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)
  • B. \({{{{\left( {\sqrt x  + 2} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)
  • C. \({{{{\left( {\sqrt x  + 1} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)
  • D. \({{{{\left( {\sqrt x  - 2} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 55678
  • A. x = 59
  • B. x = 60
  • C. x = 61
  • D. x = 62
Câu 8
Mã câu hỏi: 55679

Rút gọn : \(\displaystyle M = {{\sqrt x } \over {\sqrt x  - 6}} - {3 \over {\sqrt x  + 6}} + {x \over {36 - x}}\).

  • A. \( { \over {\sqrt x  - 6}}  \)
  • B. \( {2 \over {\sqrt x  - 6}}  \)
  • C. \( {3 \over {\sqrt x  - 6}}  \)
  • D. \( {4 \over {\sqrt x  - 6}}  \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 55680

Cho hàm số f( x ) = 3x+ 2x + 1. Tính f( 3 ) - 2f( 2 ).

  • A. 34
  • B. 17
  • C. 20
  • D. 0
Câu 10
Mã câu hỏi: 55681

Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số y = 2x + 1

  • A. Hình 4
  • B. Hình 2
  • C. Hình 3
  • D. Hình 1
Câu 11
Mã câu hỏi: 55682
  • A. 13
  • B. 2/3
  • C. 1
  • D. 3
Câu 12
Mã câu hỏi: 55683

Cho hai hàm số bậc nhất \(y = 2x + 3k\) và \(y = \left( {2m + 1} \right)x + 2k - 3\). Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng trùng nhau.

  • A. \(m = -\dfrac{1}{2}\) và \(k =  3\).
  • B. \(m =- \dfrac{1}{2}\) và \(k =  - 3\).
  • C. \(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k =   3\).
  • D. \(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k =  - 3\).
Câu 13
Mã câu hỏi: 55684

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (1 − m) x + m + 1 đồng biến trên R

  • A. m > 1
  • B. m < 1
  • C. m < -1
  • D. m > -1
Câu 14
Mã câu hỏi: 55685

Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục hoành?

  • A. 5y=7
  • B. 3x=9
  • C. x+y=9
  • D. 6y+x=7
Câu 15
Mã câu hỏi: 55686

Trên quãng đường (AB ) dài 210 km , tại cùng một thời điểm một xe máy khởi hành từ (A ) đến (B ) và một ôt ô khởi hành từ (B ) đi về (A ). Sau khi gặp nhau, xe máy đi tiếp 4 giờ nữa thì đến (B ) và ô tô đi tiếp 2 giờ 15 phút nữa thì đến (A ). Biết rằng vận tốc ô tô và xe máy không thay đổi trong suốt chặng đường. Vận tốc của xe máy và ô tô lần lượt là

  • A. 20km/h;30km/h
  • B. 30km/h;40km/h
  • C. 40km/h;30km/h
  • D. 45km/h;35km/h
Câu 16
Mã câu hỏi: 55687

Tìm hai số biết tổng là 7 và tổng nghịch đảo là \(\dfrac{7}{{12}}\).

  • A. 3; 4
  • B. 5;6
  • C. 7;8
  • D. 8;9
Câu 17
Mã câu hỏi: 55688

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{1}{x}+\frac{1}{y}=\frac{1}{3} \\ \frac{1}{x}-\frac{1}{y}=\frac{1}{12} \end{array}\right.\) là:

  • A.  \(\left(\frac{4}{5} ; -3\right)\)
  • B.  \(\left(-1; 12\right)\)
  • C.  \(\left(\frac{24}{5} ; 8\right)\)
  • D.  \((5;-7)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 55689

Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau:

\(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 3\\x + 2y = 1\end{array} \right.\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. Vô số
Câu 19
Mã câu hỏi: 55690

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \sqrt{x+3}-2 \sqrt{y+1}=2 \\ 2 \sqrt{x+3}+\sqrt{y+1}=4 \end{array}\right.\) là:

  • A. (1;-1)
  • B. (14;-2)
  • C. (3;-2)
  • D. (4;-1)
Câu 20
Mã câu hỏi: 55691

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 3 \sqrt{x-1}+2 \sqrt{y}=13 \\ 2 \sqrt{x-1}-\sqrt{y}=4 \end{array}\right.\) là:

  • A. (-1;10)
  • B. (4;10))
  • C. (1;-5)
  • D. (10;4)
Câu 21
Mã câu hỏi: 55692

Cho phương trình \({x^2} + 4 = 0\) . Khẳng định đúng là

  • A. Phương trình có nghiệm là \(x = 2\)
  • B. Phương trình có nghiệm là \(x =  - 2\)
  • C. Phương trình có hai nghiệm là \(x = 2\)và \(x =  - 2\)
  • D. Phương trình vô nghiệm
Câu 22
Mã câu hỏi: 55693

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-16 x+84=0\) là?

  • A. Vô nghiệm.
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 55694

Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): \(y = a{x^2}\). Biết (P) đi qua điểm M(2; -1). Tìm hệ số a

  • A.  \(a = \dfrac{{ 1}}{4}\)
  • B.  \(a = \dfrac{{ - 1}}{4}\)
  • C.  \(a = \dfrac{{ - 1}}{2}\)
  • D.  \(a = \dfrac{{ 1}}{2}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 55695

Bác Thời vay 2000000 đồng của ngân hàng để làm kinh tế gia đình trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra cuối năm bác phải trả cả vốn lẫn lãi. Song bác được ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa, số lãi của năm đàu được gộp vào với vốn để tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết 2 năm bác phải trả tất cả là 2420000 đồng. Hỏi lãi suất cho vay là bao nhêu phần trăm trong một năm?

  • A. 8%.
  • B. 15%.
  • C. 12%.
  • D. 10%.
Câu 25
Mã câu hỏi: 55696

Cho phương trình :\(x^{2}-2(m-1) x-m-3=0(*)\).  Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m.

  • A.  \(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0\)
  • B.  \(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}-8=0\)
  • C.  \(\mathrm{x}_{1}-\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0\)
  • D.  \(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}-2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 55697

Nghiệm của phương trình \(\dfrac{x}{{x + 1}} - 10.\dfrac{{x + 1}}{x} = 3\) là:

  • A. \(x =   \dfrac{5}{4};x =   \dfrac{2}{3}.\)
  • B. \(x =  - \dfrac{5}{4};x =   \dfrac{2}{3}.\)
  • C. \(x =   \dfrac{5}{4};x =  - \dfrac{2}{3}.\)
  • D. \(x =  - \dfrac{5}{4};x =  - \dfrac{2}{3}.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 55698

Cho hàm số \(y = - {x^2}\). Tìm tung độ của các điểm trên (P) có hoành độ \(2, - 2,\sqrt 3 , - \sqrt 3 .\)

  • A. -4; -4; -3; -3
  • B. -4; 4; -3; 3
  • C. 4; -4; 3; -3
  • D. -4; -4; 3; 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 55699

Nghiệm của phương trình \(x^{2}+x+1=0\) là?

  • A. Vô nghiệm.
  • B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
  • C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
  • D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 55700

Tính: \(\dfrac{{\sqrt[3]{{135}}}}{{\sqrt[3]{5}}} - \sqrt[3]{{54}}.\sqrt[3]{4}\)

  • A. 3
  • B. -3
  • C. 4
  • D. -4
Câu 30
Mã câu hỏi: 55701

Rút gọn : \(A = \left( {{{1 - a\sqrt a } \over {1 - \sqrt a }} + \sqrt a } \right).{\left( {{{1 - \sqrt a } \over {1 - a}}} \right)^2}\)\(\,\,\,\left( {a \ge 0;\,a \ne 1} \right)\) 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 55702

So sánh \(\sin {32^o}\) và \(\cos {32^o}\)

  • A.  \(\sin {32^o} = \cos {32^o}\)
  • B.  \(\sin {32^o} > \cos {32^o}\)
  • C. Không so sánh được
  • D.  \(\sin {32^o} < \cos {32^o}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 55703

So sánh các cặp tỉ số lượng giác sau:

\(\tan {52^o}\) và \(\tan {88^o}\)

\(\cot {14^o}\) và \(\cot {49^o}\)

  • A.  \(\tan {52^o}<\tan {88^o} \\\cot {14^o}<\cot {49^o}\)
  • B.  \(\tan {52^o}<\tan {88^o} \\\cot {14^o}>\cot {49^o}\)
  • C.  \(\tan {52^o}>\tan {88^o} \\\cot {14^o}>\cot {49^o}\)
  • D.  \(\tan {52^o}>\tan {88^o} \\\cot {14^o}<\cot {49^o}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 55704

Cho tam giác ABC vuông tại A cạnh AB = 5cm, đường cao AH = 3cm. Độ dài cạnh BC bằng

  • A. 4/15 cm
  • B. 4cm
  • C. 25/4cm
  • D. 25/16cm
Câu 34
Mã câu hỏi: 55705

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH . Biết AH = 12cm, BH = 9cm. Tính diện tích tam giác ABC

  • A. 60cm2
  • B. 72cm2
  • C. 78cm
  • D. 78cm2 
Câu 35
Mã câu hỏi: 55706

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, ∠B = α, biết tanα = \(\frac{5}{{12}}\). Hãy tính BC, AC.

  • A. BC = 6, 5cm ; AC = 2, 5cm
  • B. BC = 7cm ; AC = 3cm
  • C. BC = 7cm ; AC = 3, 5cm
  • D. BC = 7, 5cm ; AC = 3, 5cm
Câu 36
Mã câu hỏi: 55707

Cho ΔABC vuông tại A, ∠B = α, ∠C = β. Hệ thức nào sau đây luôn đúng?

  • A. sin α + cos β = 1
  • B. tan α = cot β
  • C. tan 2α + cot 2β = 1
  • D. sin α = cos α
Câu 37
Mã câu hỏi: 55708

Cho mặt cầu có thể tích \(V = 972\pi (c{m^3})\) . Đường kính mặt cầu là:

  • A. 18cm
  • B. 12cm
  • C. 9cm
  • D. 16cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 55709

Cho đường tròn (O;R) và một dây CD. Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M, cắt (O;R) tại H . Biết CD = 16cm; MH = 4cm. Bán kính R bằng

  • A.  \(12\sqrt2 cm\)
  • B.  \(10\sqrt2 cm\)
  • C.  \(12 cm\)
  • D.  \(10cm\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 55710

Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH = 2cm,BC = 8cm . Đường vuông góc với AC tại C cắt đường thẳng AH ở D .

Các điểm nào sau đây thuộc cùng một đường tròn?

  • A. D,H,B,C
  • B. A,B,H,C
  • C. A,B,D,H
  • D. A,B,D,C
Câu 40
Mã câu hỏi: 55711

Cho tứ giác (ABCD ) nội tiếp đường tròn tâm (O ) bán kính bằng a. Biết rằng (AC vuông góc BD. ) Khi đó để (AB + CD ) đạt giá trị lớn nhất thì

  • A. AC=AB
  • B. AC=BD   
  • C. DB=AB   
  • D. Không có đáp án nào đúng
Câu 41
Mã câu hỏi: 55712

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), AH là đường cao (H thuộc BC). Chọn câu đúng.

  • A.  \(AAC=R.AH\)
  • B.  \(AAC=3R.AH\)
  • C.  \(AAC=2R.AH\)
  • D.  \(AAC=R^2.AH\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 55713

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R),đường cao AH, biết AB = 9cm, AC = 12cm, AH = 4m. Tính bán kính của đường tròn (O).

  • A. 13,5cm
  • B. 12cm
  • C. 18cm
  • D. 6cm
Câu 43
Mã câu hỏi: 55714

Chân một đống cát đổ trên một nền mặt phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi 10 m. Hỏi chân đống cát đó chiếm một diện tích là bao nhiêu mét vuông?

  • A. 7,69 m2
  • B. 7,97 m2
  • C. 7,96 m2
  • D. 7,86 m2
Câu 44
Mã câu hỏi: 55715

Cho đường tròn tâm O có chu vi là 4π. Tính diện tích hình tròn?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 45
Mã câu hỏi: 55716

Cho hình nón có bán kính đáy R = 3(cm) và chiều cao h = 4(cm). Diện tích xung quanh của hình nón là:

  • A.  \(25\pi (c{m^2})\)
  • B.  \(12\pi (c{m^2})\)
  • C.  \(20\pi (c{m^2})\)
  • D.  \(15\pi (c{m^2})\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 55717

Cho hình nón có đường kính đáy d = 10 cm và diện tích xung quanh 65π (cm2) . Tính thể tích khối nón:

  • A.  \(100\pi (c{m^3})\)
  • B.  \(120\pi (c{m^3})\)
  • C.  \(300\pi (c{m^3})\)
  • D.  \(200\pi (c{m^3})\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 55718

Nếu thể tích của một hình cầu là \(113\dfrac{1}{7}\,c{m^3}\)  thì trong các kết quả sau đây, kết quả nào là bán kính của nó (lấy \(\pi  = \dfrac{{22}}{7})?\)

  • A. 2cm
  • B. 3cm
  • C. 5cm
  • D. 6cm
Câu 48
Mã câu hỏi: 55719

Nếu một mặt cầu có diện tích là \(1017,36 cm\)2 thì thể tích hình cầu đó là:

  • A. \(3052,06 cm\)3
  • B. \(3052,08 cm\)3
  • C. \(3052,09 cm\)3
  • D. Một kết quả khác.
Câu 49
Mã câu hỏi: 55720

Thể tích của một hình trụ bằng \(972\pi \,c{m^3}.\) Nếu bán kính đáy hình trụ là \(9cm\) thì chiều cao của hình trụ là:

  • A. 11cm
  • B. 12cm
  • C. 13cm
  • D. 14cm
Câu 50
Mã câu hỏi: 55721

Đường ống nối hai bể cá trong một thủy cung ở miền nam nước Pháp có dạng một hình trụ với độ dài \(30 m\). Dung tích của đường ống nói trên là \(1800000\) lít. Tính diện tích đáy của đường ống.

  • A. 60 m2
  • B. 50 m2
  • C. 40 m2
  • D. 30 m2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ