Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 56962

Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 2,25

  • A. −1,5 và 1,5
  • B. 1,25
  • C. 1,5
  • D. −1,5
Câu 2
Mã câu hỏi: 56963

Cho số thực a > 0. Căn bậc hai số học của a là x khi và chỉ khi

  • A.  \( x = \sqrt a \)
  • B.  \( \sqrt x = a\)
  • C.  \( {a^2} = x{\mkern 1mu} \) và \(x \ge0\)
  • D.  \(x^2=a\) và \(x\ge 0\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 56964

Tất cả các giá trị của x thỏa mãn \(\displaystyle \sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 7\) là

  • A. x = 3
  • B.  \(\displaystyle x = \dfrac{{ - 7}}{2}\)
  • C. x = -3
  • D. x = -4; x = 3
Câu 4
Mã câu hỏi: 56965

Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \sqrt {{{(1 - \sqrt 2 )}^2}} - \sqrt {{{(1 + \sqrt 2 )}^2}} \) là

  • A. 0
  • B. -2
  • C.  \(\displaystyle - \sqrt 2\)
  • D.  \(\displaystyle - 2\sqrt 2\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 56966

Thu gọn \(P=\frac{x}{(\sqrt{x}+\sqrt{y})(1-\sqrt{y})}-\frac{y}{(\sqrt{x}+\sqrt{y})(\sqrt{x}+1)}-\frac{x y}{(\sqrt{x}+1)(1-\sqrt{y})}\) ta được

  • A.  \(-\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)
  • B.  \(2\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)
  • C.  \(\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)
  • D.  \(3\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 56967

Rút gọn \(P=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}+\frac{2 \sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}-\frac{3 x+9}{x-9}, \text { với } x \geq 0, x \neq 9\) ta được

  • A.  \(\frac{3}{\sqrt{x}+3}\)
  • B.  \(-\frac{3}{\sqrt{x}+3}\)
  • C.  \(\frac{3}{\sqrt{x}-3}\)
  • D.  \(-\frac{3}{\sqrt{x}-3}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 56968

Không dùng máy tính rút gọn \(\mathrm{B}=\frac{2}{\sqrt{4-3 \sqrt[4]{5}-2 \sqrt[4]{25}-\sqrt[4]{125}}}\) ta được

  • A.  \(-\frac{4}{\sqrt[4]{5}+1}\)
  • B.  \(\frac{4}{\sqrt[4]{5}-1}\)
  • C.  \(-\frac{4}{\sqrt[4]{5}-1}\)
  • D.  \(\frac{4}{\sqrt[4]{5}+1}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 56969

Biểu thức \(P = \sqrt 5 \left( {\sqrt {10} - \sqrt {40} } \right)\) có giá trị bằng: 

  • A.  \( - 5\sqrt {10}\)
  • B.  \( - 5\sqrt 6\)
  • C.  \(- 5\sqrt {30}\)
  • D.  \( - 5\sqrt 2\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 56970

Rút gọn biếu thức \(A=\left[\left(\frac{1}{\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{y}}\right) \frac{2}{\sqrt{x}+\sqrt{y}}+\frac{1}{x}+\frac{1}{y}\right]: \frac{\sqrt{x^{3}}+y \sqrt{x}+x \sqrt{y}+\sqrt{y^{3}}}{\sqrt{x^{3} y}+\sqrt{x y^{3}}}(\operatorname{Với} x>0 ; y>0)\) ta được 

  • A.  \(\frac{1}{\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{y}}\)
  • B.  \(\frac{3}{\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{y}}\)
  • C.  \(\frac{-1}{\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{y}}\)
  • D.  \(\frac{-3}{\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{y}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 56971

Tìm x biết \(5 \sqrt{2 x}-2 \sqrt{8 x}+7 \sqrt{18 x}=2\)

  • A.  \(x=\frac{1}{325}\)
  • B.  \(x=\frac{1}{123}\)
  • C.  \(x=\frac{1}{149}\)
  • D.  \(x=\frac{1}{242}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 56972

Rút gọn \(D=\left(\frac{5+\sqrt{5}}{5-\sqrt{5}}+\frac{5-\sqrt{5}}{5+\sqrt{5}}\right): \frac{1}{\sqrt{7-4 \sqrt{3}}}\) ta được

  • A.  \(2+3 \sqrt{3}\)
  • B.  \(4-3 \sqrt{3}\)
  • C.  \(6-3 \sqrt{3}\)
  • D.  \(5+3 \sqrt{3}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 56973

Thu gọn \(C=2 \sqrt{3}+\sqrt{7-4 \sqrt{3}}+\left(\sqrt{\frac{1}{3}}-\sqrt{\frac{4}{3}}+\sqrt{3}\right): \sqrt{3}\) ta được

  • A.  \(\frac{8}{3}-\sqrt{3}\)
  • B.  \(\frac{8}{3}+\sqrt{3}\)
  • C.  \(\frac{8}{3}-\sqrt{2}\)
  • D.  \(\frac{8}{3}+\sqrt{2`}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 56974

Đường thẳng \(y = \left( {1 + \sqrt 2 } \right)x - \sqrt 3 \) cắt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ bằng:

  • A. \(\dfrac{{1 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
  • B. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)
  • C. \( - \dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)
  • D. \( - \dfrac{{1 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 56975

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng phân biệt d1: y = (m + 2)x - 3m - 3; d2:y = x + 2 và d3:y = mx + 2 giao nhau tại một điểm?

  • A.  \( m = \frac{1}{3}\)
  • B.  \( m = -\frac{5}{3}\)
  • C.  \( m = 1;m = - \frac{5}{3}\)
  • D.  \( m = \frac{{ - 5}}{6}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 56976

Cho đường thẳng  d:y =  - x + 2 và  d:y = 5 - 4x. Gọi A,B lần lượt là giao điểm của d1 với d2 và d1 với trục hoành. Tổng hoành độ giao điểm của A và B là

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 56977

Cho đường thẳng  (d:y =  - 3x + 2 ) . Gọi (A,B ) lần lượt là giao điểm của (d ) với trục hoành và trục tung. Tính diện tích tam giác (OAB )

  • A.  \( \frac{2}{3}\)
  • B.  \( \frac{4}{3}\)
  • C.  \( -\frac{2}{3}\)
  • D.  \( \frac{3}{2}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 56978

Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.

  • A. CD: 11cm, CR: 6cm
  • B. CD: 10cm, CR: 5cm
  • C. CD: 12cm, CR: 7cm
  • D. CD: 13cm, CR: 8cm
Câu 18
Mã câu hỏi: 56979

Một chiếc tàu đi xuôi dòng sông từ thị trấn A tới thị trấn B mất 1 giờ. Khi trở về, vì ngược dòng, phải mất tới 2 giờ 30 phút. Cho biết tốc độ của tàu không thay đổi suốt hai chặng và khoảng cách giữa hai thị trấn là 36 km. Hãy tìm tốc độ của tàu và tốc độ của dòng chảy.

  • A. Tốc độ của tàu là 10,8 km/h, tốc độ của dòng chảy là 25,2 km/h.
  • B. Tốc độ của tàu là 25 km/h, tốc độ của dòng chảy là 11 km/h.
  • C. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10,8 km/h.
  • D. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10 km/h.
Câu 19
Mã câu hỏi: 56980

Tìm hai số có tổng là 34 và hiệu là 10.

  • A. 22 và 12
  • B. 20 và 14
  • C. 21 và 13
  • D. 23 và 9
Câu 20
Mã câu hỏi: 56981

Tìm hai số tự nhiên có tổng là 1215 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được 3 và dư 15.

  • A. 900 và 315.
  • B. 915 và 300.
  • C. 905 và 310.
  • D. 910 và 305.
Câu 21
Mã câu hỏi: 56982

Đưa thừa số \(x\sqrt {\frac{{ - 29}}{x}} \) vào trong dấu căn với x < 0

  • A.  \( - \sqrt { - 29x}\)
  • B.  \(\sqrt { - 29x}\)
  • C.  \(\sqrt {29x}\)
  • D.  \(- \sqrt {29x} \)
Câu 22
Mã câu hỏi: 56983

Khi x = 7 biểu thức \(\frac{4}{{\sqrt {x + 2} - 1}}\) có giá trị là:

  • A.  \(\frac{1}{2}\)
  • B.  \(\frac{4}{{\sqrt 8 }}\)
  • C.  \(\frac{4}{3}\)
  • D. 2
Câu 23
Mã câu hỏi: 56984

Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{3}{2 \sqrt{7}}\) ta được 

  • A.  \(\frac{3 \sqrt{2}}{14}\)
  • B.  \(\frac{3 \sqrt{7}}{14}\)
  • C.  \(\frac{3 \sqrt{7}}{7}\)
  • D.  \(\frac{ \sqrt{7}}{14}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 56985

Khử mẫu biểu thức lấy căn của \(\sqrt{\frac{3 a b}{2}} \text { với } a b>0\) ta được

  • A.  \(\frac{\sqrt{6 a b}}{2}\)
  • B.  \(\frac{\sqrt{6 b}}{2}\)
  • C.  \(\frac{\sqrt{6 a }}{2}\)
  • D. 1
Câu 25
Mã câu hỏi: 56986

Cho Parabol (P): \(y = {x^2}\) và đường thẳng (d): \(y=2(m+1)x-m^2-9 \). Tìm m để (d) tiếp xúc với (P).

  • A. m=−4   
  • B. m>−4      
  • C. m=4
  • D. m<−4             
Câu 26
Mã câu hỏi: 56987

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (x - 1) (x2- 4mx - 4) = 0 có ba nghiệm phân biệt.

  • A. m∈R
  • B. m≠0
  • C. m≠3/4
  • D. m≠−3/4
Câu 27
Mã câu hỏi: 56988

Cho phương trình \(x^2 + 4x + 2m + 1 = 0\) ( (m ) là tham số). Giải phương trình khi m=1

  • A. S={−1;−3}
  • B. S={−1;3}
  • C. S={1;−3}
  • D. S={1;3}
Câu 28
Mã câu hỏi: 56989

Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất  \(\left\{ \begin{array}{l} x + y = 8\\ \frac{x}{y} + \frac{y}{x} = m \end{array} \right.\)

  • A. 4
  • B. -2
  • C. 2
  • D. 1
Câu 29
Mã câu hỏi: 56990

Cho tam giác ABC vuông tại C. Ta có \(\frac{\sin A}{\cos B}-\frac{\operatorname{tg} A}{\cot B}\) bằng:

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3
Câu 30
Mã câu hỏi: 56991

Cho \(\cos \alpha=\frac{2}{3} ;\left(0^{\circ}<\alpha<90^{\circ}\right)\) ta có \(\sin \alpha\) bằng

  • A.  \(\frac{\sqrt{5}}{3}\)
  • B.  \(\pm \frac{\sqrt{5}}{3}\)
  • C.  \(\frac{5}{9}\)
  • D. Một kết quả khác
Câu 31
Mã câu hỏi: 56992

Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 32
Mã câu hỏi: 56993

Cho (O;R). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O;R) tại tiếp điểm A khi

  • A. A∈(O)
  • B. d⊥OA
  • C. d⊥OA tại A và A∈(O)
  • D. d//OA
Câu 33
Mã câu hỏi: 56994

Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là sai?

  • A. AD = BC
  • B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
  • C. BD > AC
  • D.  \(\widehat {AOD} = \widehat {COB}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 56995

Chọn khẳng định đúng.  Cho đường tròn (O) có cung MN < cung PQ, khi đó:

  • A. MN > PQ
  • B. MN < PQ
  • C. MN = PQ
  • D. PQ = 2MN
Câu 35
Mã câu hỏi: 56996

Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90° có số đo

  • A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
  • B. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
  • C. Bằng số đo cung bị chắn
  • D. Bằng nửa số đo cung lớn
Câu 36
Mã câu hỏi: 56997

Cho tam giác ABC có AB = 5cm;AC = 3cm đường cao AH và nội tiếp trong đường tròn tâm (O), đường kính AD.Khi đó tích AH.AD bằng

  • A. 15cm2
  • B. 8cm2
  • C. 12cm2
  • D. 30cm2
Câu 37
Mã câu hỏi: 56998

Một hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Tính chiều cao hình trụ biết bán kính hình trụ là 1cm.

  • A. 10cm
  • B. 1cm
  • C. 2cm
  • D. 0,5cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 56999

Một mặt phẳng chứa trục OO’ của một hình trụ cắt hình trụ đó theo một hình chữ nhật có chiều dài 3 cm, chiều rộng 2 cm.Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.

  • A.  \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
  • B.  \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
  • C.  \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
  • D.  \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 57000

Nếu thể tích của một hình cầu là \(113\dfrac{1}{7}\,c{m^3}\)  thì trong các kết quả sau đây, kết quả nào là bán kính của nó (lấy \(\pi  = \dfrac{{22}}{7})?\)

  • A. 2cm
  • B. 3cm
  • C. 5cm
  • D. 6cm
Câu 40
Mã câu hỏi: 57001

Khi quay nửa đường tròn, bán kính R = 12,5 cm một vòng quanh đường kính AB cố định, ta được một mặt cầu. Diện tích mặt cầu đó là:

  • A.  \(605\pi \,c{m^2}\)
  • B.  \(615\pi \,c{m^2}\)
  • C.  \(625\pi \,c{m^2}\)
  • D.  \(635\pi \,c{m^2}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ