Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Phú Hữu

15/04/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 56022

Tìm x thỏa mãn điều kiện \( \displaystyle\sqrt {{{2x - 3} \over {x - 1}}}  = 2\) 

  • A. x = 0,5
  • B. x = 1,5
  • C. x = 2,5
  • D. x = 3,5
Câu 2
Mã câu hỏi: 56023

Tìm x biết \(\sqrt {x - 5}  = 3\).

  • A. x = 14
  • B. x = 13
  • C. x = 12
  • D. x = 11
Câu 3
Mã câu hỏi: 56024

Rút gọn biểu thức: \(2\sqrt {{{\left( {\sqrt 2  - 3} \right)}^2}}  + \sqrt {2.{{\left( { - 3} \right)}^2}}  - 5\sqrt {{{\left( { - 1} \right)}^4}} \)

  • A. \( 2 - \sqrt 2\)
  • B. \( 2 + \sqrt 2\)
  • C. \( 1- \sqrt 2\)
  • D. \( 1 + \sqrt 2\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 56025

Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức \(\sqrt {1 - 10{\rm{a}} + 25{{\rm{a}}^2}}  - 4{\rm{a}}\) tại \(a = \sqrt 2\)

  • A. \(\sqrt 2  + 1\)
  • B. \(\sqrt 2  - 1\)
  • C. \(\sqrt 2  - 2\)
  • D. \(\sqrt 2  + 2\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 56026

Tính: \(\left( {\root 3 \of 9  + \root 3 \of 6  + \root 3 \of 4 } \right)\left( {\root 3 \of 3  - \root 3 \of 2 } \right) \) 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 56027

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {4 - 2\sqrt 3 }  - \sqrt 3 \)

  • A. -1
  • B. -2
  • C. 1
  • D. 2
Câu 7
Mã câu hỏi: 56028

Tìm x không âm, biết: \(\sqrt x  = 3\)

  • A. x = 7
  • B. x = 8
  • C. x = 9
  • D. x = 10
Câu 8
Mã câu hỏi: 56029

Đường thẳng \(y = \dfrac{2}{3}\left( {x + \dfrac{5}{7}} \right)\) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng:

  • A. \(\dfrac{2}{3}\)
  • B. \(\dfrac{{10}}{{21}}\)
  • C. \(\dfrac{5}{7}\)
  • D. \( - \dfrac{5}{7}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 56030

Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số \(y = \left( {k + 1} \right)x + 3\) và \(y = \left( {3 - 2k} \right)x + 1\) là hai đường thẳng cắt nhau ?

  • A. \(k \ne  - 1,k \ne \dfrac{3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{-2}{3}\)
  • B. \(k \ne  - 1,k \ne \dfrac{-3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{2}{3}\)
  • C. \(k \ne   1,k \ne \dfrac{3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{2}{3}\)
  • D. \(k \ne  - 1,k \ne \dfrac{3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{2}{3}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 56031

Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3. Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2 ; 6)

  • A.  \(\dfrac{1}{2}\)
  • B.  \(\dfrac{3}{2}\)
  • C.  \(\dfrac{5}{2}\)
  • D.  \(\dfrac{7}{2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 56032

Một hình chữ nhật có các kích thước là 20cm và 30cm. Người ta bớt mỗi kích thước của nó đi x (cm) được hình chữ nhật mới có chu vi là y (cm). Hãy lập công thức tính y theo x.

  • A. y = 60 + 4x
  • B. y = 60 - 4x
  • C. y = 100 + 4x
  • D. y = 100 - 4x
Câu 12
Mã câu hỏi: 56033

Cho hàm số \(y = f(x) = \dfrac{2}{3}x\). Khi \(x =  - 1\dfrac{2}{3}\) thì giá trị của hàm số \(f\left( { - 1\dfrac{2}{3}} \right)\) bằng

  • A. \(\dfrac{{10}}{9}\)
  • B. \( - \dfrac{{10}}{9}\)
  • C. \( - \dfrac{2}{9}\)
  • D. \(\dfrac{2}{9}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 56034

Nghiệm của hệo phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 3 x-2 y=12 \\ x+2 y=3 \end{array}\right.\) là:

  • A. (-1;2)
  • B.  \(\left(\frac{1}{4} ;\frac{3}{8}\right)\)
  • C. (2;-5)
  • D.  \(\left(\frac{15}{4} ;-\frac{3}{8}\right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 56035

Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 2,17 triệu đồng, kể cả thuế gia trị giá tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% đối với loại hàng thứ hai. Nếu VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 2,18 triệu đồng. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền cho loại hàng thứ nhất ?

  • A. 0,5 triệu đồng
  • B. 1 triệu đồng
  • C. 1,5  triệu đồng
  • D. 2  triệu đồng
Câu 15
Mã câu hỏi: 56036

Phương trình bậc nhất hai ẩn 0x – y = 2 có tập nghiệm là:

  • A. \(S = \left\{ { - 2} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ {\left( {0; - 2} \right)} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {\left( {x; - 2} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ {\left( {-2; y} \right)\left| {y \in R} \right.} \right\}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 56037

Viết phương trình đường thẳng qua \(\begin{array}{l} A(-4 ;-2) ;B(2 ; 1) \end{array}\).

  • A.  \(y=-2x+1\)
  • B.  \(y=\frac{1}{2}x\)
  • C.  \(y=\frac{3}{2}x-1\)
  • D.  \(y=\frac{1}{2}x+\frac{1}{2}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 56038

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 2y =  - 2

  • A. (x; y- 1)
  • B. (x; - 1)
  • C. (y; - 1)
  • D. (-1; y)
Câu 18
Mã câu hỏi: 56039

Phương trình \(3{x^2} + 3 = 2\left( {x + 1} \right)\) có nghiệm là:

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x = 3
  • D. Phương trình vô nghiệm 
Câu 19
Mã câu hỏi: 56040

Cho phương trình \(x^{2}+a x+b+1=0\) với a,b là tham số. Tìm giá trị của để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt \(x_{1}, x_{2}\) thoả mãn điều kiện \(\left\{\begin{array}{l} x_{1}-x_{2}=3 \\ x_{1}^{3}-x_{2}^{3}=9 \end{array}\right.\)

  • A.  \(\left[\begin{array}{l} a=1, b=-3 \\ a=-1, b=-3 \end{array} .\right.\)
  • B.  \(a=1, b=-3 .\)
  • C.  \(a=-1, b=-3\)
  • D. Không tồn tại giá trị a, b thỏa mãn yêu cầu.
Câu 20
Mã câu hỏi: 56041

Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức Δ = b2 - 4ac. Khi đó phương trình có hai nghiệm là:

  • A.  \({x_1} = {x_2} = - \frac{b}{{2a}}\)
  • B.  \({x_1} = \frac{{b + \sqrt \Delta }}{{2a}};{x_2} = \frac{{b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
  • C.  \({x_1} = \frac{{ - b + \sqrt \Delta }}{{2a}};{x_2} = \frac{{ - b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
  • D.  \({x_1} = \frac{{ - b + \sqrt \Delta }}{a};{x_2} = \frac{{ - b - \sqrt \Delta }}{a}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 56042

Giải phương trình \({x^4} + 5{x^2} + 1 = 0\) 

  • A. Phương trình vô nghiệm 
  • B. x = 1; x = -1
  • C. x = 5; x = -5
  • D. x = 8; x = -8
Câu 22
Mã câu hỏi: 56043

Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30 km. Một ca nô đi từ bến A đến bến B; nghỉ 40 phút ở B rồi quay lại bến A. Kể từ lúc khởi hành đến khi về tới bến A hết tất cả 6 giờ. Hãy tìm vận tốc của ca nô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của nước chảy là 3 km/h. 

  • A.  \(9\,\left( {km/h} \right)\).
  • B.  \(10\,\left( {km/h} \right)\).
  • C.  \(11\,\left( {km/h} \right)\).
  • D.  \(12\,\left( {km/h} \right)\).
Câu 23
Mã câu hỏi: 56044

Giải phương trình: \({x^2} - 8 = 0\)

  • A. \(x = 2\sqrt 2 ;x =  - 2\sqrt 2 \)
  • B. \(x = \sqrt 2 ;x =  - 2\sqrt 2 \)
  • C. \(x = 2\sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 \)
  • D. \(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 56045

Một vật rơi tự do ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức: S = 4t2. Sau 1 giây vật này cách mặt đất bao nhiêu mét ?

  • A. 4m
  • B. 96m
  • C. 10m
  • D. 86m
Câu 25
Mã câu hỏi: 56046

Nghiệm của phương trình \(13852{x^2} - 14x + 1 = 0\) là:

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x = 3
  • D. Phương trình vô nghiệm 
Câu 26
Mã câu hỏi: 56047

Nghiệm của phương trình \(16{z^2} + 24z + 9 = 0\) là:

  • A. \(z=   \dfrac{3}{4}.\)
  • B. \(z=  - \dfrac{3}{4}.\)
  • C. \(z=  - \dfrac{5}{4}.\)
  • D. \(z=   \dfrac{5}{4}.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 56048

Phương trình \(\dfrac{{x + 0,5}}{{3x + 1}} = \dfrac{{7x + 2}}{{9{x^2} - 1}}\) có nghiệm là:

  • A. \({x} = \dfrac{3}{2}.\)
  • B. \({x} = \dfrac{5}{2}.\)
  • C. \({x} = \dfrac{7}{2}.\)
  • D. \({x} = \dfrac{9}{2}.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 56049

Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó.

  • A. 10 và 11
  • B. 11 và 12
  • C. 12 và 13
  • D. 13 và 14
Câu 29
Mã câu hỏi: 56050

Cho phương trình \({x^2} + 4 = 0\) . Khẳng định đúng là

  • A. Phương trình có nghiệm là \(x = 2\)
  • B. Phương trình có nghiệm là \(x =  - 2\)
  • C. Phương trình có hai nghiệm là \(x = 2\)và \(x =  - 2\)
  • D. Phương trình vô nghiệm
Câu 30
Mã câu hỏi: 56051

Cho hàm số \(y = a{x^2}(a \ne 0)\). Xác định a, biết rằng đồ thị của hàm số cắt đường thẳng (d): y  = 3x - 4 tại điểm A có hoành độ -2.

  • A.  \(a = \dfrac{{ 5}}{2}\)
  • B.  \(a = \dfrac{{ - 5}}{2}\)
  • C.  \(a = \dfrac{{ 3}}{2}\)
  • D.  \(a = \dfrac{{ - 3}}{2}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 56052

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 4cm, HB : HC = 1 : 4. Tính chu vi tam giác ABC.

  • A.  \(5\sqrt5 + 8 \) cm
  • B.  \(6\sqrt5 + 12\) cm
  • C.  \(4\sqrt5 + 8 \) cm 
  • D.  \(6\sqrt5 + 10\) cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 56053

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC.

  • A.  \(AH = \frac{{12}}{7}\)
  • B.  \(AH = \frac{{5}}{2}\)
  • C.  \(AH = \frac{{12}}{5}\)
  • D.  \(AH = \frac{{7}}{2}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 56054

Tính giá trị của biểu thức: B = cos 2100 + cos 2200 + cos 2700 + cos 280

  • A. B = 1
  • B. B = 2
  • C. B = 0
  • D. B = 0,5
Câu 34
Mã câu hỏi: 56055

Hãy đơn giản biểu thức: tan 2x − sin 2x.tan 2x

  • A. cos 2x
  • B. tan 2x
  • C. cot 2x
  • D. sin 2x
Câu 35
Mã câu hỏi: 56056

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Biết góc ACB = 60, CH = a. Tính độ dài AB và AC theo a

  • A.  \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = 2\sqrt 3 a}\\ {AC = 2a} \end{array}\)
  • B.  \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = 2\sqrt 3 a}\\ {AC = a} \end{array}\)
  • C.  \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = 2\sqrt 3 a}\\ {AC =3a} \end{array}\)
  • D.  \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = \sqrt 3 a}\\ {AC = 2a} \end{array}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 56057

Cho tam giác ABC vuông cân tại A (AB = AC = a) . Phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính DA;DC theo a

  • A.  \( AD = a.\cos {22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\cos {22,5^0}\)
  • B.  \( AD = a.\tan{22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\sin {22,5^0}\)
  • C.  \( AD = a.\tan{22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\tan {22,5^0}\)
  • D.  \( AD = a.\tan{22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\cot {22,5^0}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 56058

Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ 314 cm2. Hãy tính bán kính đường tròn đáy và thể tích hình trụ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

  • A. r ≈ 7,07 (cm); V  ≈ 110 (cm3).
  • B. r ≈ 17,07 (cm); V  ≈ 1000 (cm3).
  • C. r ≈ 7,07 (cm); V  ≈ 1110 (cm3).
  • D. r ≈ 17,07 (cm); V  ≈ 1110 (cm3).
Câu 38
Mã câu hỏi: 56059

Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh bằng 352cm2. Khi đó, chiều cao của hình trụ là:

  • A. 3,2 cm
  • B. 4,6cm
  • C. 1,8 cm
  • D. Một kết quả khác
Câu 39
Mã câu hỏi: 56060

Một hình trụ có thể tích 147,4 cm2, chiều cao 7,5 cm. Nếu làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai thì bán kính đáy r của hình trụ xấp xỉ là (lấy \(\pi  = 3,14\) ):

  • A. 2,2 cm
  • B. 2,5 cm
  • C. 2,8 cm
  • D. 3,2 cm
Câu 40
Mã câu hỏi: 56061

Một hình trụ có đường kính đáy d là 12,6 cm, diện tích xung quanh bằng 333,5 cm2. Khi đó, chiều cao h của hình trụ xấp xỉ là (lấy \(\pi  = 3,14)\):

  • A. 7,9 cm
  • B. 8,2 cm
  • C. 8,4 cm
  • D. 9,2 cm
Câu 41
Mã câu hỏi: 56062

Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Chọn  khẳng định sai?

  • A. Khoảng cách từ điểm đó đến hai tiếp điểm là bằng nhau
  • B. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính
  • C. Tia nối từ  tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính
  • D. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi tiếp tuyến
Câu 42
Mã câu hỏi: 56063

Nếu đường thẳng và đường tròn có duy nhất một điểm chung thì

  • A. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
  • B. Đường thẳng cắt đường tròn
  • C. Đường thẳng không cắt đường tròn
  • D. Đáp án khác
Câu 43
Mã câu hỏi: 56064

Cho đường tròn (O;R )và một điểm (M ) bên trong đường tròn đó. Qua M kẻ hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau (C ) thuộc cung nhỏ (AB). Vẽ đường kính DE. Cho biết thêm rằng R = 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức Q = MA + MB + MC + MD là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 44
Mã câu hỏi: 56065

Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a , các đường cao là BM và CN . Gọi D là trung điểm cạnh BC . Đường tròn đi qua bốn điểm B, N, M, C là: 

  • A. Đường tròn tâm D bán kính \( \frac{{BC}}{2}\)
  • B. Đường tròn tâm D bán kính BC
  • C. Đường tròn tâm B bán kính \( \frac{{BC}}{2}\)
  • D. Đường tròn tâm C bán kính \( \frac{{BC}}{2}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 56066

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn

  • A. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn
  • B. Dây nào nhỏ hơn thì dây đó xa tâm hơn
  • C. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn
  • D. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm
Câu 46
Mã câu hỏi: 56067

Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 

  • A. 900
  • B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó
  • C. Nửa số đo của góc nội tiếp chắn cung đó
  • D. Nửa số đo của cung bị chắn
Câu 47
Mã câu hỏi: 56068

Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng

  • A. Số đo cung nhỏ
  • B. Hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2  mút với cung lớn).
  • C. Tổng giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2  mút với cung lớn)
  • D. Số đo của cung nửa đường tròn
Câu 48
Mã câu hỏi: 56069

Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
  • B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
  • C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
  • D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
Câu 49
Mã câu hỏi: 56070

Cho các hình vuông ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo của các hìnQuỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B .h vuông đó.

  • A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 120dựng trên AB .
  • B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B .
  • C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600  dựng trên AB .
  • D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB .
Câu 50
Mã câu hỏi: 56071

Cho hai hình tròn (C1) và (C2) đồng tâm và có bán kính lần lượt là R1, R2 (R1> R2). Hình vành khăn là phần hình tròn (C1) nằm ngoài (C2). Tính diện tích S của hình vành khăn theo R1 và R2.

  • A.  \(S = \pi R_1 - \pi R_2\)
  • B.  \(S = \pi R_1 - \pi R_2\)
  • C.  \(S= \pi R_2^2 - \pi R_1^2\)
  • D.  \(S= \pi R_2 - \pi R_1\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ