Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 55872

Rút gọn các phân thức sau \( \displaystyle{{{x^2} - 5} \over {x + \sqrt 5 }}\) (với \( x \ne  - \sqrt 5 \))

  • A. \(x - \sqrt 5\)
  • B. \(x + \sqrt 5\)
  • C. \(1 - \sqrt 5\)
  • D. \(1+\sqrt 5\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 55873

Tìm điều kiện của \(x\) để biểu thức \(\sqrt {{x^2} - 4}  + 2\sqrt {x - 2} \) có nghĩa.

  • A. \(x ≥ 2\)
  • B. \(x ≥ 3\)
  • C. \(x ≥ 4\)
  • D. \(x ≥ 5\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 55874

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {\dfrac{{x - 2\sqrt x  + 1}}{{x + 2\sqrt x  + 1}}} \) (\(x ≥ 0\))

  • A. \({{2 - \sqrt x } \over {\sqrt x  + 1}}\)
  • B. \({{1 - \sqrt x } \over {\sqrt x  + 2}}\)
  • C. \({{1 - \sqrt x } \over {\sqrt x  + 1}}\)
  • D. \({{2 - \sqrt x } \over {\sqrt x  + 2}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 55875

Số nào có căn bậc hai là -0,1.

  • A. 0,2
  • B. 0,01
  • C. 0,02
  • D. 0,1
Câu 5
Mã câu hỏi: 55876

Tính: \(\left( {\sqrt 8  - 3.\sqrt 2  + \sqrt {10} } \right)\sqrt 2  - \sqrt 5 \) 

  • A. \( 2 + \sqrt 5\)
  • B. \(- 2 - \sqrt 5\)
  • C. \(- 2 + \sqrt 5\)
  • D. \( 2 - \sqrt 5\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 55877

Rút gọn biểu thức: \(\displaystyle \sqrt {{{25} \over {81}}.{{16} \over {49}}.{{196} \over 9}}\)

  • A. \({{40} \over {27}}\)
  • B. \({{20} \over {27}}\)
  • C. \({{4} \over {27}}\)
  • D. \({{40} \over {7}}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 55878

Rút gọn biểu thức: \(\displaystyle P = \left( {{1 \over {x - \sqrt x }} + {{\sqrt x } \over {x - 1}}} \right):{{x\sqrt x  - 1} \over {x\sqrt x  - \sqrt x }}\) với \(\displaystyle x > 0\) và \(\displaystyle x ≠ 1\).

  • A. \({1 \over {\sqrt x + 1}}\)
  • B. \({2 \over {\sqrt x  - 1}}\)
  • C. \({1 \over {\sqrt x  - 1}}\)
  • D. \({2 \over {\sqrt x  + 1}}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 55879

Rút gọn biểu thức: \(\displaystyle {4 \over {\sqrt x  + 2}} + {2 \over {\sqrt x  - 2}} - {{5\sqrt x  - 6} \over {x - 4}} \) với \(\displaystyle x ≥ 0\) và \(\displaystyle x ≠ 4\).

  • A. \({1 \over {\sqrt x  - 2}}\)
  • B. \({1 \over {\sqrt x  + 2}}\)
  • C. \({1 \over {\sqrt x  - 3}}\)
  • D. \({1 \over {\sqrt x + 3}}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 55880

Tính : \(A = \root 3 \of {24}  - {1 \over 4}\root 3 \of {192}  + \root 3 \of { - 0,064}  \)\(\,- \root 3 \of {0,216} \)

  • A. \( \root 3 \of 3  - 2  \)
  • B. \( \root 3 \of 3  - 1  \)
  • C. \( \root 3 \of 3  + 1  \)
  • D. \( \root 3 \of 3  + 2  \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 55881

Tìm x, biết : \(\root 3 \of {x - 5}  + 3 = 0\)

  • A. x =  - 21
  • B. x =  - 2
  • C. x =  - 22
  • D. x =  - 20
Câu 11
Mã câu hỏi: 55882

Tìm các giá trị của m để hàm số y = (m – 2)x + 3 nghịch biến.

  • A. m < 2
  • B. m < 3
  • C. m < 4
  • D. m < 5
Câu 12
Mã câu hỏi: 55883

Tìm giá trị của a để hai đường thẳng \(y = \left( {a - 1} \right)x + 2\,\,\left( {a \ne 1} \right)\) và \(y = \left( {3 - a} \right)x + 1\,\,\left( {a \ne 3} \right)\) song song với nhau ?

  • A. a = 1
  • B. a = 2
  • C. a = 3
  • D. a = 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 55884

Với những giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số \(y = 2x + \left( {3 + m} \right)\) và \(y = 3x + \left( {5 - m} \right)\) cắt nhau tại một điểm trên trục tung ?

  • A. m = 0
  • B. m = 1
  • C. m = 2
  • D. m = 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 55885

Cho đường thẳng \(y = 2x - \dfrac{1}{2}\). Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox có số đo góc (làm tròn đến phút) là:

  • A. 116o24’
  • B. 63o26’
  • C. 26o24’
  • D. 63o27’
Câu 15
Mã câu hỏi: 55886

Cho hàm số \(y = f(x) = \dfrac{2}{3}x\). Khi \(x = \dfrac{1}{2}\) thì giá trị của hàm số \(f\left( {\dfrac{1}{2}} \right)\) bằng:

  • A. \(\dfrac{2}{9}\)
  • B. \(\dfrac{2}{5}\)
  • C. \(\dfrac{1}{3}\)
  • D. \(\dfrac{3}{5}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 55887

Cho hàm số y = (m + 1)x - 1 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y = x + 1 có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng d1 và dcắt nhau tại một điểm có tung độ y = 4.

  • A.  \( m = \frac{3}{2}\)
  • B.  \( m =- \frac{3}{2}\)
  • C.  \( m = \frac{2}{3}\)
  • D.  \( m =-\frac{2}{3}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 55888

Phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ thức dạng ax + by = c, trong đó a, b và c là:

  • A. Ba số đã cho tùy ý
  • B. Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) và \(b \ne 0\) và \(c \ne 0\)
  • C. Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) hoặc \(b \ne 0\) hoặc \(c \ne 0\)
  • D. Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) hoặc \(b \ne 0\) hoặc c tùy ý.
Câu 18
Mã câu hỏi: 55889

Cho phương trình bậc nhất 4x - y = 1. Hãy điền vào chỗ chấm để (1; ……..) và (…….; 3) là các nghiệm của phương trình.

  • A. 1;3
  • B. 2;3
  • C. 3;3
  • D. 4;3
Câu 19
Mã câu hỏi: 55890

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y\sqrt 2  = \sqrt 5 \\x\sqrt 2  + y = 1 - \sqrt {10} \end{array} \right.\) có nghiệm là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{2\sqrt 2  + 3\sqrt 5 }}{5};\dfrac{{1 + 2\sqrt {10} }}{5}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{2\sqrt 2  - 3\sqrt 5 }}{5};\dfrac{{1 +2\sqrt {10} }}{5}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{2\sqrt 2  - 3\sqrt 5 }}{5};\dfrac{{1 - 2\sqrt {10} }}{5}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{2\sqrt 2  +3\sqrt 5 }}{5};\dfrac{{1 - 2\sqrt {10} }}{5}} \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 55891

Cho (x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{2 x+1}{3}-\frac{y+1}{4}=\frac{4 x-2 y+2}{5} \\ \frac{2 x-3}{4}-\frac{y-4}{3}=-2 x+2 y-2 \end{array}\right.\). Tìm m sao cho \(6 m x-5 y=2 m-66\)?

  • A. m=-1
  • B. m=3
  • C. m=11
  • D. m=-10
Câu 21
Mã câu hỏi: 55892

Một chiếc vòng nữ trang được làm từ vàng và đồng với thể tích là 8,4 cm3 và cân nặng 104,44 g. Vàng có khối lượng riêng là 19,3 g/cm3 còn đồng có khối lượng riêng là 9g/cm3. Hỏi thể tích của vàng và đồng được sử dụng ?

  • A. Vàng: 3 cm3; Đồng 5,4 cm3
  • B. Vàng: 2,8 cm3; Đồng 5,6 cm3
  • C. Vàng: 4,2 cm3; Đồng 4,4 cm3
  • D. Vàng: 4 cm3; Đồng 4,4 cm3
Câu 22
Mã câu hỏi: 55893

Có hai lọ dung dịch muối với nồng độ lần lượt là 5% và 20%. Người ta trộn hai dung dịch trên để có 1 lít dung dịch mới có nồng độ 14%. Hỏi phải dùng bao nhiêu mililit mỗi loại dung dịch ?

  • A. Dung dịch muối nồng độ 5% có 500ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 500 ml.
  • B. Dung dịch muối nồng độ 5% có 400ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 600 ml.
  • C. Dung dịch muối nồng độ 5% có 600ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 400 ml.
  • D. Dung dịch muối nồng độ 5% có 700ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 300 ml.
Câu 23
Mã câu hỏi: 55894

Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + {m^2} = 2(m - 1)x\) (m là một hằng số) là:

  • A. \(a = 2;b =  - 2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = -{m^2}\)
  • B. \(a = 2;b =  - 2\left( {m + 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
  • C. \(a = 2;b =   2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
  • D. \(a = 2;b =  - 2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 55895

Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2}}}{2}\) có đồ thị (P). Hãy tìm trên đồ thị (P) các điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau.

  • A. (0;0); (2;2)
  • B. (0;0); (1;1)
  • C. (0;0); (-2;-2)
  • D. (0;0); (-1;-1)
Câu 25
Mã câu hỏi: 55896

Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Chọn câu trả lời sai.

  • A. Nếu a > 0 và x > 0 thì y > 0
  • B. Nếu y > 0 và x < 0 thì a > 0
  • C. Nếu y < 0 và x > 0 thì a < 0
  • D. Nếu y < 0 và a > 0 thì x < 0
Câu 26
Mã câu hỏi: 55897

Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

  • A. Nếu a > 0 và x < 0 thì y < 0
  • B. Nếu a < 0 và x < 0 thì y > 0
  • C. Nếu a < 0 và x < 0 thì y < 0
  • D. Nếu y < 0 và x < 0 thì a > 0
Câu 27
Mã câu hỏi: 55898

Phương trình \(2\sqrt 3 {x^2} + x + 1 = \sqrt 3 \left( {x + 1} \right)\) có nghiệm là:

  • A. \({x_1} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3};\) \({x_2} =\dfrac{{1 - \sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \({x_1} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3};\) \({x_2} =\dfrac{{1 + \sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \({x_1} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3};\) \({x_2} =\dfrac{{-1 - \sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \({x_1} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3};\) \({x_2} =\dfrac{{-1 + \sqrt 3 }}{2}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 55899

Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{{x^2}}}{5} - \dfrac{{2x}}{3} = \dfrac{{x + 5}}{6}\) là:

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = \dfrac{{ - 5}}{6}\end{array} \right.\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = \dfrac{{  5}}{6}\end{array} \right.\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = \dfrac{{ - 5}}{6}\end{array} \right.\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = \dfrac{{  5}}{6}\end{array} \right.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 55900

Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\). Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm?

  • A. \(m < \dfrac{-1}{2}\)
  • B. \(m < \dfrac{1}{2}\)
  • C. \(m > \dfrac{1}{2}\)
  • D. \(m > \dfrac{-1}{2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 55901

Cho phương trình \(2 x^{2}+(2 m-1) x+m-1=0\) với m là tham số. Tìm để phương trình (1) có hai nghiệm thoả mãn \(4 x_{1}^{2}+2 x_{1} x_{2}+4 x_{2}^{2}=1\)

  • A.  \(m=1\text{ hoặc } m=\frac{3}{4}\)
  • B. m = 1
  • C.  \(m=\frac{3}{4}\)
  • D. m=0
Câu 31
Mã câu hỏi: 55902

Miếng kim loại thứ nhất nặng 880g, miếng kim loại thứ hai nặng 858g. Thể tích của miếng thứ nhất nhỏ hơn thể tích của miếng thứ hai là 10 cm3, nhưng khối lượng riêng của miếng thứ nhất lớn hơn khối lượng riêng của miếng thứ hai là 1 g/cm3. Tìm khối lượng riêng của miếng kim loại thứ nhất.

  • A. \(7,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
  • B. \(8,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
  • C. \(9,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
  • D. \(10,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 55903

Số nghiệm của phương trình \(2{x^4} + 3{x^2} - 2 = 0\) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 33
Mã câu hỏi: 55904

Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 30cm và AC = 40cm, đường cao AH, trung tuyến AM. Tính BH, HM, MC

  • A. BH = 18cm ; HM = 7cm ; MC = 25cm
  • B. BH = 12cm ; HM = 8cm ; MC = 20cm
  • C. BH = 16cm ; HM = 8cm ; MC = 24cm
  • D. BH = 16cm ; HM = 6cm ; MC = 22cm
Câu 34
Mã câu hỏi: 55905

Cho tam giácABC  vuông tại A có cạnh AB = 6cm và AC = 8cm. Các phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N. Tính các đoạn thẳng AM và AN.

  • A. AM = 3cm ; AN = 9cm
  • B. AM = 2cm ; AN = 18cm
  • C. AM = 4cm ; AN = 9cm
  • D. AM = 3cm ; AN = 12cm
Câu 35
Mã câu hỏi: 55906

Hai bạn học sinh Trung và Dũng đang đứng ở mặt đất bằng phẳng, cách nhau 100m  thì nhìn thấy một chiếc diều ( ở vị trí  C giữa hai bạn). Biết góc ''nâng'' để nhìn thấy diều ở vị trí của Trung là 500 và góc ''nâng'' để nhìn thấy diều ở vị trí của Dũng là 400 . Hãy tính độ cao của diều  lúc đó so với mặt đất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

  • A. 49,26m
  • B. 49,24m
  • C. 50m
  • D. 51m
Câu 36
Mã câu hỏi: 55907

Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao h = 12cm và đường kính đáy là d= 8 cm. Tính diện tích toàn phần của hộp sữa. Lấy  \(\pi \approx 3,14\)

  • A.  \(110\pi (c{m^2})\)
  • B.  \(128\pi (c{m^2})\)
  • C.  \(96\pi (c{m^2})\)
  • D.  \(112\pi (c{m^2})\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 55908

Một hình trụ có thể tích 8 mkhông đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần của hình trụ đó là nhỏ nhất.

  • A.  \(R = \sqrt {\frac{4}{\pi }} \)
  • B.  \(R = \sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}\)
  • C.  \(R = \sqrt[3]{{4\pi }}\)
  • D.  \(R =3 \sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 55909

Cho một hình trụ, một hình nón và một hình cầu có thể tích bằng nhau. Bán kính đáy của hình trụ, bán kính đáy của hình nón và bán kính của hình cầu đều bằng R. Tính các chiều cao  h1 của hình trụ và  h2  của hình nón theo R.

  • A. h1 = 4R; h2 = 4/3R
  • B. h= 4/3R; h= 4R
  • C. h= 1/3R; h= 4R
  • D. h= 4/3R; h= 1/3R
Câu 39
Mã câu hỏi: 55910

Một hình cầu được đặt khít bên trong một hình trụ, biết đường kính hình cầu là 20 cm. Tính thể tích hình trụ.

  • A. 2000(cm3)
  • B. 200(cm3)
  • C.  \(200\pi (c{m^3})\)
  • D.  \(2000\pi (c{m^3})\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 55911

Chiều cao của một hình trụ gấp rưỡi bán kính đáy của nó. Tỉ số thể tích của hình trụ này và thể tích hình cầu có bán kính bằng bán kính đáy của hình trụ là:

  • A. 9/8
  • B. 8/9
  • C. 4/3
  • D. 3/2
Câu 41
Mã câu hỏi: 55912

Cho hình nón có bán kính đáy R = 3(cm) và chiều cao h = 4(cm). Diện tích xung quanh của hình nón là:

  • A.  \(25\pi (c{m^2})\)
  • B.  \(12\pi (c{m^2})\)
  • C.  \(20\pi (c{m^2})\)
  • D.  \(15\pi (c{m^2})\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 55913

Cho hình nón có đường kính đáy d = 10 cm và diện tích xung quanh 65π (cm2) . Tính thể tích khối nón:

  • A.  \(100\pi (c{m^3})\)
  • B.  \(120\pi (c{m^3})\)
  • C.  \(300\pi (c{m^3})\)
  • D.  \(200\pi (c{m^3})\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 55914

Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {{{2 + x} \over {5 - x}}} .\) xác định với giá trị nào của \(x\) ?

  • A. -1 ≤ x < 5
  • B. -2 ≤ x < 5
  • C. -2 ≤ x < 6
  • D. -2 ≤ x < 4
Câu 44
Mã câu hỏi: 55915

Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {{{x - 2} \over {x + 3}}} \) xác định với giá trị nào của \(x\) ?

  • A. \(x < -2\) hoặc \(x ≥ \)2
  • B. \(x < -3\) hoặc \(x ≥ \)2
  • C. \(x < -3\) hoặc \(x ≥ \)3
  • D. \(x < -3\) hoặc \(x ≥ \)4
Câu 45
Mã câu hỏi: 55916

Rút gọn biểu thức: \(\left ( \dfrac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}} +\sqrt{a}\right ). \left ( \dfrac{1-\sqrt{a}}{1-a} \right )^{2}\) với \(a ≥ 0\) và \(a ≠ 1\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 46
Mã câu hỏi: 55917

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{\dfrac{m}{1-2x+x^{2}}}.\sqrt{\dfrac{4m-8mx+4m^{2}}{81}}\) với \(m>0\) và \(x\neq 1.\)

  • A. \(\dfrac{-2m}{9}\).
  • B. \(\dfrac{2m}{9}\).
  • C. \(\dfrac{m}{9}\).
  • D. \(\dfrac{-m}{9}\).
Câu 47
Mã câu hỏi: 55918

Rút gọn biểu thức sau: \(\sqrt{\dfrac{a}{b}}+\sqrt{ab}+\dfrac{a}{b}\sqrt{\dfrac{b}{a}}\) với \(a>0\) và \(b>0\)

  • A. \(\dfrac{2+b}{b}\sqrt{ab}\).
  • B. \(\dfrac{1+b}{b}\sqrt{ab}\).
  • C. \(\dfrac{2-b}{b}\sqrt{ab}\).
  • D. \(\dfrac{1-b}{b}\sqrt{ab}\).
Câu 48
Mã câu hỏi: 55919

Tìm x, biết : \(\sqrt {{x^2} - 9}  - \sqrt {4x - 12}  = 0\,\,\left( * \right)\)

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x = 3
  • D. x = 4
Câu 49
Mã câu hỏi: 55920

Rút gọn: \(B = 2\sqrt {25xy}  + \sqrt {225{x^3}{y^3}}  \)\(\,- 3y\sqrt {16{x^3}y} \,\,\,\,\left( {x \ge 0;y \ge 0} \right)\)

  • A. \(\sqrt {xy} \left( {10 + 3xy} \right) \)
  • B. \(\sqrt {xy} \left( {10 - 3xy} \right) \)
  • C. \(\sqrt {xy} \left( {10 + xy} \right) \)
  • D. \(\sqrt {xy} \left( {10 -xy} \right) \)
Câu 50
Mã câu hỏi: 55921

Rút gọn: \(A = {1 \over {1 - 5x}}.\sqrt {3{x^2}\left( {25{x^2} - 10x + 1} \right)} ;\)\(\,\,\,\,\,\,0 \le x < {1 \over 5}\)

  • A. \(x\sqrt 2\)
  • B. \(x\sqrt 3\)
  • C. \(x\sqrt 5\)
  • D. \(x\sqrt 7\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ